Giáo án Giải tích 12 từ tiết 16 đến tiết 18
I. Yêu cầu:
• Kiến thức: Ôn lại và hệ thống các kiến thức sau:.
- Mặt nón, hình nón, khối nón; công thức tính diện tích xung quanh, toàn phần của hình nón; công thức tính thể tích khối nón.
• Kĩ năng:
- Vẽ hình: Đúng, chính xác và thẫm mỹ.
- Xác định giao tuyến của một mặt phẳng với một mặt nón hoặc mặt trụ.
- Tính được diện tích, thể tích của hình nón khi biết được một số yếu tố cho trước.
• Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận , bồi dưỡng ý thức tự học, tự rèn và nâng cao năng lực sáng tạo cho học sinh.
II. Chuẩn bị:
• Gv: Nghiên cứu sách giáo khoa và các tài liệu có liên quan.
• Hs: Ôn tập các kiến thức có liên quan về mặt nón, hình nón, khối nón.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ồn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
a/ Công thức tính diện tích xung quanh và diện tich toàn phần của hình nón ?
b/ Công thức tính thể tích khối nón?
3. Bài giảng:
Mặt tròn xoay (TIẾT :16) Yêu cầu: Kiến thức: Ôn lại và hệ thống các kiến thức sau:. Mặt nón, hình nón, khối nón; công thức tính diện tích xung quanh, toàn phần của hình nón; công thức tính thể tích khối nón. Kĩ năng: Vẽ hình: Đúng, chính xác và thẫm mỹ. Xác định giao tuyến của một mặt phẳng với một mặt nón hoặc mặt trụ. Tính được diện tích, thể tích của hình nón khi biết được một số yếu tố cho trước. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận , bồi dưỡng ý thức tự học, tự rèn và nâng cao năng lực sáng tạo cho học sinh. Chuẩn bị: Gv: Nghiên cứu sách giáo khoa và các tài liệu có liên quan. Hs: Ôn tập các kiến thức có liên quan về mặt nón, hình nón, khối nón. Tiến trình lên lớp: Ồn định lớp: Kiểm tra bài cũ: a/ Công thức tính diện tích xung quanh và diện tich toàn phần của hình nón ? b/ Công thức tính thể tích khối nón? Bài giảng: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Nêu đề bài tập 1: Nhắc lại công thức tính dt xung quanh , dt toàn phần của hình nón, công thức tính thể tích khối nón? HOẠT ĐỘNG CỦA HS Đọc kỉ đề bài Vẽ hình Stp= S xq +Sđáy V= NỘI DUNG Bài 1 : Thiết diện qua trục của một khối nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a. Tính thể tích khối nón và diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình nón đã cho Giải Coi thiết diện qua trục của khối nón là tam giác SAB vuông cân tại S và có cạnh huyền AB=a Khi đó khối nón có bán kính đáy r=OA=a/2, chiều cao h = SO = a/2 và đường sinh l = SA = Tìm các yếu tố để tính S xq, Vk nón Tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông. Tính S xq, Vk nón Nhấn mạnh : + Công thức tính S xq + Stp + Công thức tính Vk nón r = OA =, l= SA, h =SO. Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng phân nữa cạnh huyền. Ghi nhớ công thức + Diện tích xung quanh của hình nón + Diện tích toàn phần của hình nón Stp= S xq +Sđáy= + = Vậy : thể tích khối nón : V= Nêu đề bài tập 2: Nêu hướng giải từng câu? Tính Tính S xq, Stp Tính Vk nón Hd câu c: Thiết diện SCD tạo với đáy 1 góc 600 Xác định góc tạo bởi SCD và đáy ? Tính Tính ?--> Diện tích tam giác SCD Đọc kỉ đề bài, vẽ hình. Hs trả lời , Bài 2 : Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón Tính thể tích của khối nón tương ứng Một thiết diện qua đỉnh và tạo với đáy một góc 600. Tính diện tích của thiết diện này Giải Giả sử SAB là thiết diện qua trục SO. Khi đó : và SA=SB=a AB=SA=a r= (vì SO=) Giả sử thiết diện SCD tạo với đáy một góc 600. Hạ OICD. Ta có (vì CDOICDSI – định lý ba đường vuông góc) Vậy .Củng cố: Các công thức liên quan đến hình nón, khối nón .Dặn dò: + Xem bài tập đã sửa. + Ôn tập các kiến thức có liên quan về mặt trụ, hình trụ, khối trụ. + Làm bài tập về nhà. Ngày soạn:5-12-2008 Chủ đề 17: Mặt tròn xoay (TIẾT :17) Yêu cầu: Kiến thức: Ôn lại và hệ thống các kiến thức sau:. Mặt trụ, hình trụ, khối trụ; công thức tính diện tích xung quanh, toàn phần của hình trụ; công thức tính thể tích khối trụ. Kĩ năng: Vẽ hình: Đúng, chính xác và thẫm mỹ. Xác định giao tuyến của một mặt phẳng một mặt trụ. Tính được diện tích của hình trụ, thể tích của khối trụ khi biết được một số yếu tố cho trước. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận , bồi dưỡng ý thức tự học, tự rèn và nâng cao năng lực sáng tạo cho học sinh. Chuẩn bị: Gv: Nghiên cứu sách giáo khoa và các tài liệu có liên quan. Hs: Ôn tập các kiến thức có liên quan về mặt trụ, hình trụ, khối trụ. Tiến trình lên lớp: Ồn định lớp: Kiểm tra bài cũ: a/ Công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ ? b/ Công thức tính thể tích khối trụ? Bài giảng: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Nêu đề bài tập 1: Xác định thiết diện? Nhắc lại công thức tính dt hình chữ nhật? Tính AB,BB’ Tính SAA’B’B Đọc kỉ đề bài, vẽ hình Thiết diện là hình chữ nhật AA’BB’ SAA’B’B=AB.BB’ Thực hiện tính AB,BB’ Bài 1 :Một khối trụ có bán kính r = 5cm, khoảng cách hai đáy bằng 7cm. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục 3cm. Tính diện tích của thiết diện Giải Gọi OO’ là trục của hình trụ Thiết diện là hình chữ nhật AA’BB’ AA’ = BB’ = OO’ = 7 (cm) Kẻ OIAB, OI=3 (cm) =25-9=16AI=14(cm) AB=2AI=2.4=8 (cm) Do đó : SAA’B’B=AB.BB’=8.7=56(cm2) Nêu đề bài tập 2: Nhắc lại công thức tính dt xung quanh , dt toàn phần của hình trụ, công thức tính thể tích khối trụ? Gọi Hs thực hiện câu a và b HD câu c:Tính thể tích của khối lăng trụ tứ giác đều nội tiếp trong khối trụ Nhận xét đáy ABCD?, tính AC? Tính Vlăng trụ? Nhấn mạnh: + Công thức tính S xq + Stp của hình trụ + Công thức tính Vk trụ Đọc đề , vẽ hình Hs trả lời Trình bày lời giải bài toán Đáy ACBD là hình vuông , Bài 2 : Một hình trụ có bán kính đáy R và có thiết diện qua trục là một hình vuông Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần cùa hình trụ Tính thể tích của khối hình trụ tương ứng Tính thể tích của khối lăng trụ tứ giác đều nội tiếp trong khối trụ đã cho Giải Giả sử thiết diện hình vuông qua trục OO’ là ABB’A’ khi đó l=AA’=AB=2R Gọi ACBD.A’C’B’D’ là khối lăng trụ tứ giác đều nội tiếp trong khối trụ Khi đó đáy ACBD là hình vuông Vậy: Vlăng trụ .Củng cố: Các công thức liên quan đến hình trụ, khối trụ .Dặn dò: + Xem bài tập đã sửa. + Ôn tập các kiến thức về bất phương trình mũ và logarit
File đính kèm:
- T 16 - 18 Thể tích.docx