Đề thi kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán học Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Quang Bình - Mã đề thi 485

Câu 1: Một hình trụ có bán kính đáy và có chiều cao . Tính thể tích V của khối trụ tạo nên bởi hình trụ đã cho?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Cho hình nón có bán kính đáy r và đường sinh l. Diện tích xung quanh của hình nón là.

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 4: Rút gọn biểu thức , với .

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại B, , , . Tính thể tích V của khối lăng trụ đứng đã cho?

A. . B. . C. . D.

Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số .

A. B. . C. D. .

Câu 7: Tìm nghiệm của phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Cho một hình nón có đường sinh , bán kính đáy . Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Cho và . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với đáy và khoảng cách từ đến bằng . Tính thể tích V của khối chóp đã cho?

 

doc3 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 11/05/2023 | Lượt xem: 182 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán học Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Quang Bình - Mã đề thi 485, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GD&ĐT HÀ GIANG
TRƯỜNG THPT QUANG BÌNH
KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TOÁN - LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút;( không kể thời gian phát đề )
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:...................................................................
Số báo danh: ....................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6.0 điểm )
Câu 1: Một hình trụ có bán kính đáy và có chiều cao . Tính thể tích V của khối trụ tạo nên bởi hình trụ đã cho?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2: Cho hình nón có bán kính đáy r và đường sinh l. Diện tích xung quanh của hình nón là.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số .
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 4: Rút gọn biểu thức , với .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5: Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại B, , , . Tính thể tích V của khối lăng trụ đứng đã cho?
A. .	B. .	C. .	D. 
Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số .
A. 	B. .	C. 	D. .
Câu 7: Tìm nghiệm của phương trình .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8: Cho một hình nón có đường sinh , bán kính đáy . Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9: Cho và . Tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 10: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với đáy và khoảng cách từ đến bằng . Tính thể tích V của khối chóp đã cho?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 11: Tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12: Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng và chiều cao bằng . Tính thể tích V của khối chóp đã cho?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13: Cho hình chóp có đáy là hình thang, = =, , . cạnh vuông góc với đáy và . Gọi là hình chiếu vuông góc của trên . Tính khoảng cách từ đến .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 14: Cho khối cầu có bán kính r. Thể tích của khối cầu là.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 15: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số .
A. 3.	B. 1.	C. 2.	D. 0.
Câu 16: Cho hàm số có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. (C) cắt trục hoành tại một điểm.	B. (C) không cắt trục hoành.
C. (C) cắt trục hoành tại hai điểm.	D. (C) cắt trục hoành tại ba điểm.
Câu 17: Cho a là một số thực dương và khác 1. Tính .
A. 0.	B. .	C. 5.	D. .
Câu 18: Tìm nguyên hàm của hàm số .
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 19: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2.	B. 0.	C. 3.	D. 1.
Câu 20: Tính .
A. 	B. .	C. 	D. 
Câu 21: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm số .
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 23: Tìm nghiệm của phương trình .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 24: Tìm nghiệm của phương trình .
A. .	B. .	C. .	D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN (4.0 điểm)
Câu 1 (1.0 điểm): Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 
 trên .
Câu 2 (1.0 điểm): Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ .
Câu 3 (1.0 điểm): Giải phương trình
Câu 4 (1.0 điểm): Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với và tạo với một góc . Tính thể tích của khối chóp .
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
 Giám thị coi thi không được giải thích gì thêm)
GIÁM THỊ 1
(Ký và ghi rõ họ tên)
GIÁM THỊ 2
(Ký và ghi rõ họ tên)

File đính kèm:

  • docde_thi_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_i_mon_toan_hoc_lop_12_nam.doc
  • docMa tran de thi Toan 12 HKI - Nguyen Thi Hong Huong.doc