Giáo án điện tử Lớp ghép 2+3 - Tuần 25

Tập đọc:

Sơn tinh - thuỷ tinh

1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

- Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng

- Biết đọc phân biệt lời kể với lời nhân vật

2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:

- Hiểu nghĩa các từ ngữ : cầu hôn, lễ vật, ván .

- Hiểu nội dung truyện : Giải thích nạn lũ lụt nước ta do Thuỷ Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra.

GV:Tranh minh hoạ bài đọc

HS: SGK

 Toán

Thực hành xem đồng hồ

- Củng cố biểu tượng về thời gian (thời điểm, không thời gian)

- Củng cố kĩ năng xem đồng hồ (chính xác, từng phút)

- Có hiểu biết vêf thời điểm làm các công việc hàng ngày của HS.

GV: ND bài

HS: SGK

 

doc31 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 22/02/2022 | Lượt xem: 404 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án điện tử Lớp ghép 2+3 - Tuần 25, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 x x
- HS tập theo tổ
- GV quan sát sửa sai
- Các tổ thi đua nhảy đồng loạt 
- Mỗi tổ cử 5 bạn nhảy lên thi
C. Phần kết thúc 
5'
- HS thả lỏng, hít thở sâu 
- ĐHTT:
- GV + HS hệ thống bài 
x x x x
- GV nhận xét giờ học, giao BTVN
 x x x x
Ngày soạn: 17 / 3 /2008
Ngày giảng, Thứ tư ngày 19 tháng 3 năm 2008
Tiết1
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Tập đọc:
Bé nhìn biển
Toán
 Luyện tập
A. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trôi chảy toàn bài 
- Biết đọc bài thơ với giọng hôn nhiên 
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ: Còng, sóng biển 
- Hiểu bài thơ: Bé rất yêu biển , bé thấy biển to rộng mà ngộ nghĩnh như trẻ con 
3. Thuộc lòng bài thơ 
- Giúp HS: Củng cố kĩ năng giải các bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Tranh minh hoạ .
HS: SGK
GV: Nội dung bài
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
 HS: Đọc bài Sơn Tinh- Thuỷ Tinh
GV: Cho hs làm bài 3
5’
1
GV: Đọc mẫu toàn bài:
Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
HS: Làm bài 1
Bài giải
Số cây có trong 1 lô đất là:
 2034 : 4 = 508 (cây)
 Đáp số: 508 cây
HS: Đọc nối tiếp nhau từng câu, đoạn.
Đọc chú giải
GV: Nhận xét – HD bài 2
5’
2
GV: HDHS đọc đoạn trong nhóm, thi đọc giữa các nhóm
HS: Làm bài tập 2
Bài giải
Số quyển vở có trong 1 thùng là:
2135 : 7 = 305 (quyển)
Số quyển vở có trong 5 thùng là:
305 x 5 = 1525 (quyển)
 Đáp số: 1525 quyển vở
HS: Đọc đoạn trong nhóm và đại diện các nhóm thi đọc. 
Gv: Nhận xét HD bài 3
8’
3
GV: HD tìm hiểu bài
Tìm những câu thơ cho thấy biển rất rộng ?
Câu 2: 
Những hình ảnh nào cho thấy biển giống như trẻ con ?
Câu 3:
Em thích khổ thơ nào nhất vì sao ?
HS: Làm bài tập 3
Bài giải
Số viên gạch 1 xe ô tô trở được là:
8520 : 4 = 2130 (viên gạch)
Số viên gạch 3 xe chở được là:
2130 x 3 = 6390 (viên gạch)
 Đáp số: 6390 viên gạch
HS: Thảo luận câu hỏi 
Nêu ND bài.
Gv: Nhận xét HD bài 4 
3’
4
GV: Gọi 1 vài 
Phát biểu nội dung bài.
HS: Làm bài tập 4
Bài giải
Chiều rộng của mảnh đất là:
25 - 8 = 17 (m)
Chu vi của mảnh đất là:
(25 + 17) x 2 = 84 (m)
 Đ/S: 84 m
5’
5
HS : Luyện đọc thuộc lòng bài
Nhận xét bạn đọc.
GV: Nhận xét – Tuyên dương
2’
DD 
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 2
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
 Toán
Luyện tập chung
Tập đọc
Hội đua voi ở Tây Nguyên
A. Mục tiêu:
- Giúp rèn luyện kỹ năng : Thực hiện các phép tính (từ trái sang phải trong một biểu thức có 2 phép tính nhân hoặc chia )
- Nhận biết về một phần mấy ?
- Giải toán có phép nhân
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Chú ý các từ ngữ: Vang lừng, man gát, nổi lên, lầm lì,nghìn đà, huơ vòi, nhiệt liệt
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
 Nắm được nghĩa các từ ngữ: Trường đua, chiêng, man gát, cổ vũ.
- Hiểu ND bài: Bài văn tả và kể lại hội đua voi ở Tây Nguyên; qua đó, cho thấy nét độc đáo trong sinh hoạt của đồng bào Tây Nguyên, sự thú vị và bổ ích của hội đua voi.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Nội dung bài.
HS: SGK
GV: Tranh minh hoạ bài học.
HS: SGK 
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
HS: Làm bài 3 giờ trước.
 Hát 
- Gv: Gọi HS Hội vật
5’
1
GV: HDHS: Làm bài 1
HS: Đọc bài trước trong sgk
5'
2
HS: Làm bài 1
a. 5 x 6 : 3 = 30 : 3 
 = 10
b. 6 : 3 x 5 = 2 x 5 
 = 10
c. 2 x 2 x 2 = 4 x 2
 = 8
Gv: Giới thiệu bài.
- Đọc mẫu
- Hướng dẫn đọc
- Hướng dẫn đọc theo câu, đoạn.
5'
3
GV: Nhận xét- HD bài2
Hs: Luyện đọc bài nối tiếp theo câu, đoạn.
- Kết hợp giải nghĩa một số từ khó trong bài.
5;
4
HS: Làm bài 2
x + 2 = 6 X x 2 = 6
 x = 6 – 2 X = 6 : 2
 x = 4 X = 3
3 x X = 15
 X = 15 : 3
 X = 5
- 3 HS nêu 
GV: HDHS tìm hiểu bài
- Tìm những chi tiết tả công việc chuẩn bị cho cuộc đua?
- Cuộc đua diễn ra như thế nào ?
- Voi đua có cử chỉ gì ngộ nghĩnh dễ thương ?
5’
6
Hình nào đã được tôsố ô vuông ? - Hình C
hình nào đã được tôsố ô vuông ? - Hình A
hình nào đã được tô số ô vuông ? - Hình D
hình nào đã được tô 1 số ô vuông ? - Hình B
Hs: Luyện đọc diễn cảm toàn bài .
- Một số hs thi đọc
- Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất.
5'
7
HS: Làm bài 4 
 Bài giải 
4 chuồng có số con thỏ là :
 5 x 4 = 20 (con)
 Đ/S : 20 con thỏ 
GV: Nêu lại ND bài, nhận xét khuyến khích hs 
2’
DD
Nhận xét tiết học, chốt lại nội dung bài
 Tiết 3:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Chính tả (Tập chép)
Sơn Tinh – Thuỷ Tinh
Thủ công
Làm lọ hoa gắn tường
A. Mục tiêu:
1. Chép lại chính xác một đoạn chích trong bài Sơn Tinh Thuỷ Tinh 
2. Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu thanh dễ lần : ch/tr tranh hỏi, thanh ngã 
- Học sinh biết vận dụng kĩ năng gấp, cắt, dán để làm lọ hoa gắn tường.
- Làm đợc lọ hoa gắn tường đúng quy trình KT.
- Hứng thú với giờ học làm đồ chơi.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
- GV Bài viết, bài tập
HS: Vở bút
GV: Mẫu lọ hoa gắn tường làm = giấy 
HS: Giấy, keo, kéo 
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
GV: KT bài tập ở nhà của HS.
- Hát
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs.
5’
1
HS: Đọc bài viết tìm chữ khó viết
GV: HDHS quan sát và nhận xét.
5’
2
GV: Đọc bài viết
Cho HS viết tiếng khó viết
HS: + Nêu hình dạng, màu sắc, các bộ phận của lọ hoa?
- GV mở dần lọ hoa
+ Tờ giấy gấp lọ hoa hình gì ?
+ Lọ hoa được làm = cách nào ?
5’
3
HS: Tập viết chữ khó viết
Gv: HDHS Gấp phần giấy làm đế lọ hoa và gấp các nếp gấp cách đều..
5’
4
GV: Nêu nội dung bài viết
Hs: Làm mẫu
5’
5
HS: Tìm và viết chữ khó vào vở nháp
Gv: Quan sát, nhắc nhở hs thực hành.
GV: Cho HS nhìn sách chép bài vào vở. đổi vở soát lỗi. Thu một số bài chấm., chữa.
HD làm bài tập 1 cho HS làm 
HS: Thực hành gấp.
HS: Làm bài2a
a. trú mưa, truyền tim
Chú ý , truyền cành 
trở hàng , trở về 
- GV: Nhận xét, đánh giá gìơ học.
5’
6
GV: Nhận xét HD bài 3
Chõng tre, trở che, nước chè, chả nem, cháo lòng, chào hỏi
Hs: Nhắc lại ND bài
2’
DD
Nhắc lại nội dung bài - chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 4
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Thủ công
Làm dây xúc xích trang trí 
Chính tả( Nghe viết)
Hội vật
A. Mục tiêu:
- HS biết làm dây xúc xích bằng giấy , giấy thủ công, giấy màu, giấy trắng 
- Làm được dây xúc xích để trang trí.
- Làm được dây xúc xích để trang trí 
- Thích làm đồ chơi 
1. Nghe viết chính tả, trình bày đúng 1 đoạn trong truyện hội vật 
2. Tìm vai viết đúng các từ gồm 2 tiếng, trong đó tiếng nào cũng bắt đầu ch/tr theo đúng nghĩa đã cho.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV:ND bài 
HS: Giấy, keo, kéo, hồ dán
- GV: Bảng phụ viết nội dung bài tập 2
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
- HS: Tự KT sự chuẩn bị đồ dùng của nhau.
GV: KT phần bài tập ở nhà của HS
5’
1
GV: Hướng dẫn mẫu học sinh thực hành làm dây xúc xích trang trí 
HS: Đọc bài viết. Nêu ND bài
5’
2
HS: Quan xát GV làm dây xúc xích
Gv : Hướng dẫn hs viết 
- Nêu nội dung chính.
- Nêu những từ khó viết, dễ viết sai.
5’
3
GV: Gọi HS Nêu lại các bước?
Hs: Viết bảng con những từ khó viết.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
5’
4
HS: Thực hành thực hành làm dây xúc xích trang trí
Gv : Đọc cho Hs viết bài.
- Thu, chấm một số bài.
- Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
5’
5
Gv: Nhận xét – Tuyên dương bài làm đẹp.
Cho HS trưng bày sản phẩm
HS: Làm bài tập 2a.
* trăng trắng
Chăm chỉ 
Chong chóng 
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
Ngày soạn: 18 / 3 / 2008
Ngày giảng, Thứ năm ngày 20 tháng 3 năm 2008
 Tiết 1:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
LT&Câu
Từ ngữ về sông biển
đăt và trả lời câu hỏi vì sao ?
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu:
1. Mở rộng vốn từ về sông biển.
2. Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi vì sao ?
- Rèn kĩ năng giải "bài toán liên quan đến rút về đơn vị ?
- Rèn luyện kỹ năng viết và tính giá trị của biểu thức.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Bài tập.
HS: SGK
GV: ND bài
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
 Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trước.
 Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trước.
5’
1
HS: Làm bài tập 1
Biển . . . 
. . . Biển 
Biển cả, biển khơi,biển xanh, biển lớn 
Tàu biển, 
sóng biển,
 nước biển, 
cá biển
tôm biển 
cua biển
rong biển 
bào biển 
vùng biển 
GV: HDHS: Làm bài tập 1
Bài giải
Giá tiền mỗi quả trứng là:
 4500 : 5 = 900 (đồng)
Số tiền mua 3 quả trứng là:
 900 x 3 = 2700 (đồng)
 Đáp số: 2700 (đồng)
5’
2
GV: NHận xét- HD bài 2
a. sông
b. Suối
 c. hồ
HS: Làm bài tập 2
Bài giải
Số viên gạch cần lát 1 phòng là:
2550 : 6 = 425 (viên gạch)
Số viên gạch cần lát 7 phòng là:
425 x 7 = 2975 (viên gạch)
 Đáp số:2975 viên gạch
- Rút về đơn vị 
5’
3
HS: Đặt câu hỏi cho phần in đậm trong câu sau :
GV: HDHS: Làm bài 3
- Điền số 8 km. Vì bài biết 1 giờ đi được 4 km. Số cần điền ở ô trống 1 là số km đi được trong 2 giờ. Vì thế ta lấy 4km x 2 = 8km 
GV: Nhận xét – HD bài 3
VD:
- Vì sao không được bơi ở đoạn sông này ?
HS: Làm bài 4
32 : 8 x 3 = 4 x 3 = 12 
45 x 2 x 5 = 90 x5 = 450 
49 x 4 : 7 = 196 : 7 = 28 
234 : 6 : 3 = 39 : 3 = 13
HS: Làm bài 4
- Sơn Tinh lấy được Mị Nương vì đã đem lễ vật đến trước 
- Thuỷ Tinh đánh Sơn tinh vì ghen tức muốn cướp Mị Nương 
- Vì hàng năm Thuỷ Tinh dâng nước lên đánh Sơn Tinh 
GV: Nhận xét – Sửa chữa
5’
5
GV: Gọi HS nêu kết quả
HS: Ghi bài
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 2
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
 Toán.
Giờ phút
Luyện từ và câu
Nhân hoá. Ôn cách đặt
và trả lời câu hỏi vì sao
A. Mục tiêu:
Giúp HS nhận biết được 1 giờ có 60 phút cách xem đồng hồ khi kim phút chỉ số 3 hoặc 6 
- Bước đầu nhận biết đơn vị đo thời gian giờ phút 
- Củng có biểu tượng về (T) thời điểm và các khoảng (T)15 phút và 30 phút việc sử dụng (T)trong đời sống hàng ngày 
1. Tiếp tục rèn luyện về phép nhân hoá : Nhận ra hiện tượng nhân hoá , nêuđượccảm nhận bước đầu về cái hay của những hình ảnh nhận hoá.
2. Ôn luyện về câu hỏi vì sao? Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi vì sao? Trả lời đúng các câu hỏi vì sao?
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Nội dung bài
HS: SGK
- GV: Phiếu BT 
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
GV: Gọi HS làm bài 3 tiết trước?
 Hát
Hs : KT sự chuẩn bị của nhau
5’
1
HS :

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_ghep_23_tuan_25.doc
Giáo án liên quan