Giáo án điện tử Lớp ghép 2+3 - Tuần 17

Tập đọc:

Tìm ngọc

Rèn kĩ năng đọc thành tiếng.

- đọc trơn cả bài, biết nghỉ hơi hợp lí ssau các dấu câu.

- Biết đọc truuyện bằng lời kể nhẹ nhàng tình cảm, nhấn giọng ở những từ ngữ về sự thông minh và tình nghĩa của chó mèo.

- Rèn kĩ năng đọc hiểu.

Hiểu nghĩa các từ chú giải cuối bài.

GV:Tranh minh hoạ bài đọcSGK.

HS: SGK

 Toán

Tính giá trị của biểu thức

- Giúp HS biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc và quy tắc.

- Tính giá trị của biểu thức dạng này.

GV: ND bài

HS: SGK

 

doc30 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 22/02/2022 | Lượt xem: 370 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án điện tử Lớp ghép 2+3 - Tuần 17, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hải, quay trái, đi đều 1 - 4 hàng dọc, đi chuyển hướng.
 x x x x
 x x x x
2. Chơi trò chơi: Chim về tổ 
C. Phần kết thúc 
5'
- Đứng tại chỗ, vỗ tay hát 
- GV cùng HS hệ thống bài, nhận xét giờ học 
x x x x
 x x x x
- Giao bài tập về nhà 
Ngày soạn: 31/12/2007
Ngày giảng, Thứ tư ngày 2 tháng 1 năm 2008
 Tiết1
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Tập đọc:
Gà "tỉ tê" với gà
Toán
Luyện tập chung
A. Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Biết nghỉ hơi đúng.
- Bước đầu biết đọc bài với giọng kể tâm tình phù hợp với nội dung từng đoạn.
- Hiểu các từ ngữ khó: tỉ tê, tín hiệu, xôn xao, hớn hở.
- Hiểu nội dung bài: Loài gà cũng biết nói với nhau, có tình cảm với nhau, che chở, bảo vệ, yêu thương nhau như con người.
Giúp HS củng cố về:
	- Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức
	- Rèn kĩ năng giải toán bằng 2 phép tính.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Tranh minh hoạ .
HS: SGK
GV: Nội dung bài
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
 HS: Đọc bài "Tìm ngọc”
GV: Cho hs làm bài 2
5’
1
- GV: Đọc mẫu toàn bài:
- Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
HS: Làm bài tập 1
324 - 20 + 61 = 304 +61
 = 365
21 x 3 : 9 = 63 : 9
 = 7
40 : 2 x 6 = 20 x 6
 = 120
HS: Đọc nối tiếp nhau từng câu, đoạn.
Đọc chú giải
Gv: Nhận xét HD HS làm bài 2
5’
2
GV: HDHS đọc đoạn trong nhóm, thi đọc giữa các nhóm
HS: Làm bài tập 2
15 + 7 x 8 = 15 + 56 
 = 71 
201 + 39 : 3 = 201 + 13
 = 214...
HS: Đọc đoạn trong nhóm và đại diện các nhóm thi đọc. 
Gv: Nhận xét HD HS làm bài 3
8’
3
GV: HD tìm hiểu nội dung bài
- Gà con biết trò chuyện với mẹ từ khi nào ?
- Khi đó gà mẹ và gà con nói chuyện với nhau bằng cách nào ?
- Nói lại cách gà mẹ báo cho con biết ?
a. Không có gì nguy hiểm ?
b. Có mồi ngon lại đây ?
b. Tai hoạ, nấp nhanh
HS: Làm bài tập 3
123 x (42 - 40) = 123 x 2
 = 246
(100 + 11) + 9 = 111 x 9
 = 999
HS: Thảo luận câu hỏi 
Nêu ND bài.
GV: Nhận xét HD bài 4
VD: 86 - (81 - 31) = 86 - 50
 = 36
Vậy giá trị của biểu thức 86 - ( 81 - 31) là 36, nối bài tập này với ô vuông có số 36.
3’
4
GV: Gọi 1 vài 
Phát biểu nội dung bài.
HS: Làm bài 5
Bài giải
C1: Số hộp bánh xếp được là:
800 : 4 = 200 (hộp )
Số thùng bánh xếp được là:
200 : 5 = 40 (thùng)
5’
5
HS : Luyện đọc lại bài
Nhận xét bạn đọc.
GV: Nhận xét HD làm cách 2
2’
DD 
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 2
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
 Toán
ôn tập về phép cộng và phép trừ
Tập đọc
Anh đom đóm
A. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Củng cố về cộng trừ nhẩm trong phạm vi bảng tính và cộng, trừ viết có nhớ trong phạm vi 100.
- Củng cố về tím một thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ.
- Củng cố về giải toán và nhận dạng hình tứ giác.
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
Chú ý các từ ngữ: gác núi, lan dần, làn gió mát, lặng lẽ, long lanh, quay vòng, rộn rịp.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài, biết về các con vật; đom đóm, cò bợ, vạc.
 Hiểu nội dung bài: Đom Đóm rất chuyên cần. Cuộc sống của các loài vật ở làng quê vào ban đêm rất đẹp và sinh động.
3. Học thuộc lòng bài thơ.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: ND bài HS: SGK
GV: Tranh minh hoạ bài học.
HS: SGK 
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
HS: KT sự chuẩn bị bài của nhau
 Hát 
- Gv: Gọi HS đọc bài Tìm ngọc
5’
1
GV: GTB, ghi bảng.
HDHS làm bài 1
5 + 9 = 14
9 + 5 = 14
14 – 7 = 7
16 – 8 = 8
8 + 6 = 14
6 + 8 = 14
12 – 6 = 6
18 – 9 = 9
HS: Đọc bài trước trong sgk
5'
2
HS: Làm bài 1: 
Gv: Giới thiệu bài.
- Đọc mẫu
- Hướng dẫn đọc
- Hướng dẫn đọc theo câu, đoạn.
5'
3
GV: Nhận xét HD bài 2
+ 36
36
72
-100
75
025
+ 48
48
96
-100
2
098
+ 45
45
90
Hs: Luyện đọc bài nối tiếp theo câu, đoạn.
- Kết hợp giải nghĩa một số từ khó trong bài.
5;
4
HS: Làm bài 3
x + 16 = 20
 x = 20 - 16
 x = 4
35 - x = 15
 x = 35 – 15
 x = 20
* GV.HDHS tìm hiểu bài
 - Anh Đóm lên đèn đi đâu ?
- Tìm từ tả đức tính của anh Đóm trong 2 khổ thơ ?
- Anh Đóm thấy những cảnh gì trong đêm
- Tìm một hình ảnh đẹp của anh Đóm ở trong bài thơ ?
5’
6
GV: Nhận xét – HD làm bài 4
Bài giải:
Em cân nặng là:
50 + 16 = 34 (kg)
 Đáp số: 34 kg
Hs: Luyện đọc diễn cảm toàn bài và học thuộc lòng bài thơ.
- Một số hs thi đọc
- Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất.
5'
7
HS: Làm bài 5. - Khoanh chữ D
Nhận xét
GV: Nêu lại ND bài, nhận xét khuyến khích hs 
2’
DD
Nhận xét tiết học, chốt lại nội dung bài
 Tiết 3:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Chính tả (NV)
Tìm ngọc 
Thủ công
Cắt, dán chữ Vui vẻ
A. Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài viết ( Tìm ngọc)
- Viết đúng quy tắc chính tả và Làm đúng bài tập, Phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn.
- Có ý thức rèn chữ
- Biết cách kẻ, cắt, dán chữ Vui vẻ
- Kẻ cắt, dán được chữ Vui vẻ đúng qui trình kỹ thuật.
- HS hứng thú cắt chữ.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
- GV Bài viết, bài tập
HS: Vở bút
- GV: Mẫu các hình đã học
HS: Giấy, keo, kéo 
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
GV: KT sự chuẩn bị bài của HS.
- Hát
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs.
5’
1
HS: Đọc bài viết tìm chữ khó viết
GV: Giờ trước chúng ta học bài gì?
5’
2
GV: Đọc bài viết
Cho HS viết tiếng khó viết
Hs: Quan sát chữ Vui vẻ mẫu và nêu nhận xét.
5’
3
HS: Tập viết chữ khó viết
Gv: HD HS quy trình kẻ, cắt ,dán chữ Vui vẻ
5’
4
GV: Nêu nội dung bài viết
Hs: Thực hành kẻ cắt chữ mẫu.
5’
5
HS: Tìm và viết chữ khó vào vở nháp
Gv: Quan sát, nhắc nhở hs thực hành.
GV: HD viết bài.
Đọc cho HS viết bài vào vở.
đổi vở soát lỗi. Thu một số bài chấm., chữa.
HD làm bài tập 1 cho HS làm 
HS: Tiếp tục hoàn thành bài của mình.
HS làm bài tập vào phiếu.
- GV: Nhận xét, đánh giá một số sản phẩm của học sinh
5’
6
GV: HDHS: Làm bài 2 trong phiếu. Gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả.
a. Rừng núi, dừng lại, cây giang, rang tôm.
Hs: Trưng bày các sản phẩm của mình.
- Bình chọn những tác phẩm đẹp nhất trưng bày tại lớp.
2’
DD
Nhắc lại nội dung bài - chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 4
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Thủ công
Gấp cát dán biển báo GT Cấm đỗ xe
Chính tả( Nghe viết)
Vầng trăng quê hương
A. Mục tiêu:
- Học sinh biết cắt, gấp cắt biển báo giao thông
- Gấp cắt dán được biển báo giao thông
- Học sinh có hứng thú với giờ học thủ công.
Rèn kĩ năng viết chính tả:
1. Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng, đẹp đoạn văn: Vầng trăng quê em.
2. Làm đúng bài tập điền các tiếng chứa âm, vần dễ lẫn 
( d/gi/r)
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV:ND bài 
HS: Giấy, keo, kéo, hồ dán
- GV: Bảng phụ viết nội dung bài tập 2
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
- HS: Tự KT sự chuẩn bị đồ dùng của nhau.
GV: KT phần bài tập ở nhà của HS
5’
1
GV: Giới thiệu mẫu biển báo
HS: Đọc bài viết. Nêu ND bài
5’
2
HS: QS nhận xét – sửa chữa.
Gv : hướng dẫn hs viết 
- Nêu nội dung chính.
- Nêu những từ khó viết, dễ viết sai.
5’
3
GV: HDHS quy trình gấp cắt dán biển báo giao thông
Hs: Viết bảng con những từ khó viết.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
5’
4
HS:Thực hành Gấp, cắt dán 
Gv : Đọc cho Hs viết bài.
- Thu, chấm một số bài.
- Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
5’
5
Gv: Chấm một số bài nhận xét – Tuyên dương bài làm đẹp.
Cho HS trưng bày sản phẩm
Hs: làm bài tập 2a 
Lời giải đúng:
a. Gì - dẻo - ra - duyên
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
Ngày soạn: 1/1/2008
Ngày giảng, Thứ năm ngày 3 tháng 1 năm 2008
 Tiết 1:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ, từ ngữ về
vật nuôi câu kiểu ai thế nào?
Toán
Hình chữ nhật
A. Mục tiêu:
1. Mở rộng vốn từ: Các từ chỉ đặc điếm của loài vật.
2. Bước đầu biết thể hiện ý so sánh.
Giúp HS nắm vững.
- Hình chữ nhật có 4 cạnh trong đó có 2 cạnh ngắn bằng nhau, và 2 cạnh dài bằng nhau.4 góc của hình CN lav 4 góc vuông.
Vẽ và ghi tên hình chữ nhật.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Bài tập.
HS: SGK
GV: ND bài
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
HS: HS làm bài 1
 Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trước.
5’
1
HS: Làm bài 1: (Miệng)
- Nhiều HS nối tiếp nhau nói kết quả: VD: Khoẻ như trâu, chậm như rùa, nhanh như thỏ
Gv: GT HCN. Cho HS QS Trả lời câu hỏi:
HCN ABCD có mấy đỉnh?
HCN ABCD có tên gọi khác là hình gì?
Dùng gì để đo góc vuông?
HCN có mấy cạnh?
HCN có mấy cạnh dài bằng nhau, mấy cạnh ngắn bằng nhau?
HCN có mấy góc vuông?
Cho HS dùng thước đo độ dài các cạnh HCN.Dùng ê ke để kiểm tra góc vuông.
5’
2
GV: Gọi HS nêu Kết quả 
Hs: Làm bài tập 1
Có 2 cạnh dài bằng nhau, 2 cạnh ngắn bằng nhau, Có 4 góc vuông. 
5’
3
HSLàm bài 2 đọc yêu cầu 
Đẹp như tranh (như hoa)
Cao như Sếu ( như cái sào)
Khoẻ như trâu ( như voi)
Nhanh như chớp ( như điện)
Chậm như sên ( như rùa)
 Hiền như đất ( như bụt)
 Trắng như tuyết ( như bột lọc)
- Xanh như tầu lá
- Đỏ như gấc ( như con)
Gv: Chữa bài tập 1
- Hướng dẫn làm bài tập 2
GV: Gọi HS đặt câu trước lớp.- Kết luận.
Hs: Làm bài tập 2
HCN ABCD có: AB = CD = 4 cm
có AD = BC = 3cm, 
HCN MNPQ có: MN = PQ = 5cm
MQ = NP = 2cm
HS: Làm bài 3
GV: Nhận xét – HD bài 3
Tìm chiều dài , chiều rộng HCN
HCN ABNM có: AB = NM = 4cm
AN = BM = 1cm
HCN MNCD có: MN = CD = 4cm
MD = NC = 2cm
HCN ABCD có: 
 AD = BC = 1cm + 2cm = 3cm
 AB = CD = 4cm
5’
5
GV: Gọi Nhiều HS đọc bài của mình tròn như hòn bi ve/ tròn như hạt nhãn.
- Như nhung, mượt như tơ.
như hai búp lá non.
HS: Làm bài tập 4
- Quan sát hình mẫu. Và thi kẻ đoạn thẳng.
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 2
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
 Toán.
 ôn tập về hình học
Luyện từ và câu
Ôn về từ chỉ đặc điểm
ôn tập câu: Ai thế nào ? dấu phẩy.
A. Mục tiêu:
Giúp HS: 
- Củng cố về nhận dạng và nêu tên gọi các hình đã học, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước, xác định 3 điểm thẳng hàng.
- Tiếp tục củng cố về xác định vị trí các điểm trên trong vở HS để vẽ hình.
	1. Ôn về các từ chỉ đặc điểm của người, vật.
	2. Ôn tập mẫu câu Ai thế nào? (biết đặt câu theo mẫu để tả người, vật cụ thể.)
	3. Tiếp tục ôn luyện vê dấu phẩy.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Nội dung bài
HS: SGK
- GV: Phiếu BT 
HS: SGK
TG
HĐ
1

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_ghep_23_tuan_17.doc
Giáo án liên quan