Giáo án điện tử Lớp ghép 2+3 - Tuần 14

Tập đọc:

Câu chuyện bó đũ đũa (T1)

- Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.

Biết đọc phân biệt giọng kể và giọng nhân vật (người cha, bốn người con).

- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới: chia sẻ, hợp lại, đùm bọc, đoàn kết.

- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em trong nhà phải đoàn kết thương yêu nhau.

GV:Tranh minh hoạ bài đọcSGK.

HS: SGK

Toán

 Luyện tập

- Củng cố cách so sánh các khối lượng

- Củng cố các phép tình với số đo khối lượng, vận dụng để so sánh khối lượng và để giải các bài toán có lời văn.

- Thực hành sử dụng cân đồng hồ để xác định khối lượng của một vật.

GV: Tranh vẽ minh hoạ bài toán như trong SGK.

HS: SGK

 

doc33 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 22/02/2022 | Lượt xem: 413 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án điện tử Lớp ghép 2+3 - Tuần 14, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hoàn thành bài của mình.
4’
7
HS làm bài tập vào phiếu.
- GV: Nhận xét, đánh giá một số sản phẩm của học sinh
4’
6
GV: HDHS: Làm bài 2 trong phiếu. Gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả.
Hs: Trưng bày các sản phẩm của mình.
- Bình chọn những tác phẩm đẹp nhất trưng bày tại lớp.
1’
DD
Nhắc lại nội dung bài - chuẩn bị bài giờ sau
Tiết 4
Môn
 Nhóm TĐ2
Thể dục
NHóm TĐ3
Thể dục
Tên bài
Bài 27
Bài 27
Mục tiêu
-HS biết cách chơi trò chơi vòng tròn
-Biết tổ chức chơi trò chơi vòng tròn
-Yêu thể dục thể thao
-thuộc bài thể dục phát triển chung
-tập được bài thể dục này
-Yêu thể dục thể thao
Địa điểm phương tiện
Vệ sinh sân tập
-còi
GT
8’
HĐ
1
PHầN Mở ĐầU
GV: Nhận lớp phổ biến nội dung giờ học
-Cho các nhóm chơi trò chơi
- Khởi động các khớp cổ tay , cổ chân
B. Phần cơ bản
10-12’
2
GV: Hướng dẫn hs chơi trò chơi vòng tròn 
Nêu luật chơi , cách chơi 
Gv chơi mẫu –cho hs chơi
HS: ôn bài thể dục phát triển chung
4lx8n
10-12’
3
HS: lớp trưởng điều khiển các bạn chơi
GV: điều khiển hs ôn bài thể dục phát triển chung
8’
4
	C, PHầN kết thúc
GV: cho hs chơi trò chơi thả đỉa ba ba
thả lỏng các khớp 
dặn dò về nhà 
nxét tiết học
Thứ tư ngày 19tháng 11 năm 2008
 Tiết1
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Tập đọc:
Nhắn tin
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Đọc trơn hai mẩu nhắn tin. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ giọng đọc thân mật.
- Hiểu nội dung các mẩu nhắn tin. Nắm được cách viết nhắn tin (ngắn gọn đủ ý).
- Giúp HS: 
- Học thuộc bảng chia 9; vận dụng trong tính toán và giải toán có phép chia 9.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Tranh minh hoạ .
HS: SGK
GV: Nội dung bài
HS: SGK
TG
HĐ
1’
3'
ôĐTC
KTB
 hát 
HS: Đọc bài "Câu chuyện bó đũa.”
 Hát
GV: Cho hs làm bài 2
5’
4’
1
2
- GV: Đọc mẫu toàn bài:
- Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
HS: làm bài tập 1
9 x 6 = 54 9 x 7 = 63 
54 : 9 = 6 63 : 9 = 7 
9 x 8 = 72
72 : 9 = 8 
HS: Đọc nối tiếp nhau từng mẩu tin nhắn
Đọc chú giải
GV: Nhận xét Hs: Làm bài tập 2
Số bị chia 
27
27
27
63
Số chia
9
9
9
9
Thương
3
3
3
7
5’
3’
3
4
GV: HDHS đọc đoạn trong nhóm, thi đọc giữa các nhóm
- HS: Làm bài 2
HS: Đọc đoạn trong nhóm và đại diện các nhóm thi đọc. 
GV: Nhận xét Hs: Làm bài tập 3 
5’
5’
5
6
GV: HDHS tìm hiểu bài
- Vì sao chị Nga và Hà phải nhắn tin bằng cách ấy ?
Chị Nga nhắn Linh những gì ?
- Hà nhắn Linh những gì ?
Em phải viết nhắn tin cho ai ?
- Vì sao phải nhắn tin ?
- Nội dung nhắn tin là gì ?
- HS: làm bài tập 3
 Bài giải
Số ngôi nhà đã xây là:
 36: 9 = 4 (ngôi nhà)
Số ngôi nhà còn phải xây tiếp là:
 36 - 4 = 32 (ngôi nhà)
 Đáp số: 32 ngôi nhà 
HS: Thảo luận câu hỏi 
Nêu ND bài.
GV: Nhận xét Hs: Làm bài tập 4
+ Đếm số ô vuông của hình (18ô).
+ Tìm số đó (18:9 = 2 ô vuông).
3’
7
GV: Gọi 1 vài hs 
Phát biểu nội dung bài.
HS làm bài 4
4’
8
HS : Luyện đọc lại bài
Nhận xét bạn đọc.
GV: Nhận xét chữa bài
2’
DD 
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 ------------------------------------------------- 
 Tiết 2
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
 Toán
 Luyện tập
Tập đọc
Nhớ Việt Bắc
A. Mục tiêu:
Giúp HS:
 Củng cố về 15, 16, 17, 18 trừ đi một số và kỹ thuật thực hiện phép trừ có nhớ.
- Củng cố về giải toán và thực hành xếp hình.
- Chú ý các từ ngữ: nắng ánh, thắt lưng, mở nở, núi giăng
- Ngắt nghỉ hơi đúng, linh hoạt giữa các dòng, các câu thơ lục bát.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ khó trong bài.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi đất và người Việt Bắc đẹp và đánh giặc giỏi.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Nội dung bài
HS: SGK
GV: Tranh minh hoạ bài học.
HS: SGK 
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
 hát
HS: KT sự chuẩn bị bài của nhau
 Hát 
- Gv: Gọi HS đọc bài Người liên lạc nhỏ
5’
1
GV: HDHS làm bài tập 1
15 – 6 = 9
16 – 7 = 9
17 – 8 = 9
18 – 9 = 9
14 – 8 = 6
15 – 7 = 8
16 – 9 = 7
13 – 6 = 7
HS:Đọc bài trước trong sgk
5'
2
HS làm bài 1 trong phiếu.
Gv: Giới thiệu bài.
- Đọc mẫu
- Hướng dẫn đọc
- Hướng dẫn đọc theo câu, đoạn.
6’
3
GV: Nhận xét chữa- HD bài 2
15 – 5 – 1 = 9
16 – 6 = 9
16 – 6 – 3 = 7
16 – 9 = 7
17 – 7 – 2 = 8
17 – 9 = 8
Hs: Luyện đọc bài nối tiếp theo câu, đoạn.
- Kết hợp giải nghĩa một số từ khó trong bài.
6’
4
HS : Làm bài 3:
- 35
7
28
- 72
36
36
- 81
9
72
Gv: Hướng dẫn hs tìm hiểu bài theo câu hỏi trong SGK.
 - Người cán bộ về xuôi nhớ những gì ở Việt Bắc?
- "Ta" ở đây chỉ ai? "Mình" ở đây chỉ ai?
- Tìm những câu thơ cho thấy Việt Bắc rất đẹp ?
- Hướng dẫn đọc diễn cảm bài .
6’
6
GV: Nhận xét HD HS làm bài4
 Bài giải:
Chị vắt được số lít sữa là:
50 – 18 = 32 (lít)
 Đáp số: 32 lít
Hs: Luyện đọc diễn cảm toàn bài và học thuộc lòng bài thơ.
- Một số hs thi đọc
- Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất.
5'
7
HS: Làm bài 5: Thi xếp hình
thi giữa các tổ các. tổ nào xếp nhanh đúng là tổ đó thắng cuộc.
GV: Nêu lại ND bài, nhận xét khuyến khích hs 
2’
DD
Nhận xét tiết học, chốt lại nội dung bài
 Tiết 3:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Tự nhiên xã hội
Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà
Tập viết
Ôn chữ hoa K
A. Mục tiêu:
Nhận biết một số thứ sử dụng trong gia đình có thể gây ngộ độc.
Phát hiện được một số lí do khiến chúng ta có thể bị ngộ độc qua đường ăn uống.
- ý thức được những việc bản thân và người lớn trong gia đình có thể làm để phòng tránh ngộ độc cho mình và cho mọi người.
- Biết cách ứng xử khi bản thân hoặc người nhà bị ngộ độc.
Giúp hs viết được chữ hoa K
theo cỡ vừa và nhỏ đúng và đẹp 
- Viết từ ứng dụng câu ừng dụng theo cỡ chữ vừa và nhỏ đúng , đẹp .
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: ND bài 
HS: SGK
- GV: Mẫu chữ hoa K
HS: Vở tập viết
TG
HĐ
1’
3'
ôĐTC
KTB
 hát
GV: Gọi HS Kể tên những đồ dùng có trong gia đình em ?
- Em cần làm gì để giữ cho đồ dùng bền đẹp ?
 Hát 
- Hs : kiểm tra bài viết của nhau ở nhà.
5’
1
HS: Quan sát hình vẽ và thảo luận: Những thứ có thể gây ngộ độc.
-Hãy kể tên những thứ có thể gây ngộ độc qua đường ăn uống?
Gv : hướng dẫn hs cách viết .
Cho hs quan sát mẫu chữ hoa K 
Hs viết vào bảngcon chữ K 
Từ ứng dụng
8’
2
GV: HDHS Thảo luận nhóm.
Nếu bạn trong hình ăn bắp ngô thì điều gì sẽ xảy ra ? Tại sao ?
Trên bàn đang có những thứ gì?
Nếu em lấy được lọ thuốc và ăn phải những viên thuốc vì 
tưởng là kẹo thì điều gì sẽ xảy ra. Nơi góc nhà đang để các thứ gì ?
- Nếu để lẫn lộn dầu hoả thuốc trừ sâu hay phân đạm với nước mắm, dầu ănsẽ sảy ra.
 HS: Viết bài vào vở bài tập viết
5’
3
HS : Báo cáo kết quả
Kết luận: Một số thứ trong nhà có thể gây ngộ độc là: Thuốc trừ sâu, dầu hoả, thuốc tây, thức ăn ôi thiu thức ăn có ruồi đậu vào
GV: theo dõi hs viết
6’
4
GV: HDHS Quan sát hình vẽ và thảo luận. 
- Cần làm gì để phòng tránh ngộ độc.
- Chỉ và nói mọi người đang làm gì?
- Nêu tác dụng của việc làm đó ?
HS: tiếp tục viết
6’
5
HS: Báo cáo kết quả
Chuẩn bị tình huống và phân vai, tập đóng vai trong nhóm.
Các nhóm lên đóng vai
 Gv : - Quan sát uốn nắn chỉnh sửa cho hs .
4’
6
GV: Nhận xét 
*Kết luận: Khi bị ngộ độc cần báo ngay cho người lớn biết và gọi cấp cứu. Nhớ đem theo hoặc nói cho cán bộ y tế biết bản thân hoặc người nhà bị ngộ độc thứ gì ?
Hs : Chỉnh sửa lại tư thế ngồi.
- Viết bài vào vở.
2’
DD
Chấm bài – nhận xét bài viết
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 4
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Thủ công
Gấp cát dán hình tròn (Tiếp)
Chính tả(Nghe viết )
Người liên lạc nhỏ
A. Mục tiêu:
- Học sinh biết cắt, gấp cắt dán hình tròn.
- Gấp cắt dán được hình tròn.
- Học sinh có hứng thú với giờ học thủ công.
Nghe viết chính xác một đoạn văn trong bài (Người liên lạc nhỏ )
- Củng cố cách trình bày một đoạn văn
- Làm bài tập chính tả
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV:ND bài ôn
HS: Giấy, keo, kéo, hồ dán
- GV: Bảng phụ viết nội dung bài tập 2
HS: SGK
TG
HĐ
1’
3'
ôĐTC
KTB
Hát 
- HS: Tự KT sự chuẩn bị đồ dùng của nhau.
hát
GV: KT phần bài tập ở nhà của HS
5’
1
GV: Giới thiệu mẫu hình tròn dán trên nền hình vuông . 
 Hình tròn được cắt bằng gì ?
Màu sắc kích thước như thế nào ?
HS: Đọc bài viết. Nêu ND bài
5’
2
HS: QS nhận xét .
Gv : hướng dẫn hs viết 
- Nêu nội dung chính.
- Nêu những từ khó viết, dễ viết sai.
5’
3
GV: Gọi HS nhắc lại quy trình gấp cắt dán hình tròn
Hs: Viết bảng con những từ khó viết.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
12’
4
HS:Thực hành Gấp, cắt dán 
Gv : Đọc cho Hs viết bài.
- Thu, chấm một số bài.
- Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
7’
5
Gv: Chấm một số bài nhận xét – Tuyên dương bài làm đẹp.
Cho HS trưng bày sản phẩm
Hs: Làm bài tập 2, 
3a vào vở.
Một hs lên bảng chữ bài.
Nhận xét.
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
Thứ năm ngày 20tháng 11 năm 2008
 Tiết 1:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Luyện từ và câu
Từ ngữ về tình cảm gia đình- Câu kiểu Ai làm gì?
Toán
Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số.
A. Mục tiêu:
1. Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình.
2. Rèn kỹ năng đặt câu theo mẫu Ai làm gì ?
3. Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm, dấu hỏi.
Giúp HS: Biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có 1 chữ số (chia hết và chia có dư).
- Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số và giải bài toán liên quan đến phép chia.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Bài tập.
HS: SGK
GV: ND bài
HS: SGK
TG
HĐ
1’
3'
ôĐTC
KTB
HS: Kể cho nhau nghe tên những từ công việc trong gia đình.
 Hát
GV: đọc lại bảng nhân, chia 9
5’
1
GV: GTB, ghi bảng
HD làm bài tập 1
Cho HS làm việc theo nhóm cặp đôi.
HS: Thực hiện phép chia
96 : 3 46 : 2
Nhận xét: số bị chia là số có 2 chữ số, số chia là số có 1 chữ số.
6’
2
HS: Làm bài 1: (Miệng)
- Nhiều HS nối tiếp nhau nói kết quả: Nhường nhịn, giúp đỡ, chăm sóc.
Gv: Hướng dẫn học sinh thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.
- GV gọi HS nhắc lại cách tính
5’
5’
5’
3
4
5
GV: Gọi HS nêu Kết quả Nhận xét chữa. 
Chốt lại nội dung bài
HD làm bài tập 2
Hs: Làm bài tập 1
 84 3 96 6 
 6 28 6 16 
 24 36 
 24 36 
 0 0 
HS:Làm bài 2
Ai
Làm gì ?
Anh
Chi

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_ghep_23_tuan_14.doc
Giáo án liên quan