Giáo án điện tử Lớp 5 - Tuần 20

 I.Mục tiờu

1.Kiến thức:

- Hiểu nghĩa các từ khó trong truyện như : thái sư, câu đương, kiệu, quân hiệu.

- Hiểu ý nghĩa của truyện: Ca ngợi Thái sư Trần Thủ Độ - Một người cư xử gương mẫu, công minh không vì tình riêng mà làm sai phép nước.

*HSKT: Đọc được đúng bài văn.

2. Kĩ năng:

- Đọc lưu loát bài văn. Biết đọc phân biệt lời của từng nhân vật.

3. Thái độ:

- Giáo dục HS cư xử gương mẫu, công minh khụng vỡ việc riờng mà làm sai.

 

doc29 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 413 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án điện tử Lớp 5 - Tuần 20, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Kiểm tra bài cũ:(4p) - Vị trí địa lí và giới hạn của châu á.
 - Địa hình của châu á có đặc điểm gì?
3.Bài mới:
Cỏc hoạt động của thầy và trũ
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu
Hoạt động 2: Dân cư châu á.
- GV treo bảng số liệu về diện tích và dân số các châu lục.
- HS quan sát và đọc bảng số liệu.
+CH: Dựa vào bảng số liệu, em hãy so sánh dân số châu á với dân số các châu lục khác ?
- CH: Dân cư ở châu á phải thực hiện yêu cầu gì mới có thể có cuộc sống tốt hơn ?
*GV:Như vậy, châu á có dân số đông nhất thế giới và mật độ dân số cũng cao nhất thế giới.
+CH: Người châu á có màu da như thế nào? 
+CH: Vì sao người Bắc á có màu da sáng hơn màu da người Nam á ?
+CH: Dân cư châu á tập trung ở những vùng nào ?
Họat động 2 : Hoạt động kinh tế 
- HS quan sát hình vẽ, kết hợp đọc thông tin 
- HS thảo luận theo nhóm 3.
+CH: Hãy kể tên các ngành sản xuất của người châu á ?
+CH: Các ngành sản xuất đó được phân bố như thế nào ?
- HS các nhóm báo cáo ?
- GV cựng HS theo dõi, nhận xét. 
* Như vậy, người châu á chủ yếu là sản xuất nông nghiệp, một số nớc có ngành công nghiệp khai thác dầu mỏ, sản xuất ô tô 
Hoạt động 3: Khu vực Đông Nam á 
- HS quan sát hình 3 kết hợp đọc thông tin.
-Thảo luận theo nhóm 4. 
- Nội dung các câu hỏi thao luận.
- CH: Khi hậu của khu vực Đông Nam á ?
- CH: Ngành sản xuất chủ yếu của khu vực Đông Nam á ?
+CH: Thực hành chỉ vị trí của khu vực Đông Nam á trên lược đồ ?
(1p)
(10p)
(8p)
(8p)
- Châu á có số dân đông nhất thế giới.
- Mật độ dân số ở châu á cũng đông nhất. Dân cư thưa thớt.
- Phải giảm sự gia tăng dân số thì mới nâng cao chất lượng cuộc sống.
- Người châu á chủ yếu là người da vàng. 
- Do khí hậu khác nhau.
- Dân cư châu á tập trung ở các đồng bằng châu thổ màu mỡ.
-Tên một số ngành sản xuất của các nước châu á như ngành sản xuất nông nghiệp ( trồng lúa, mì, nuôi bò, ) ngành khai thác dầu mỏ, khai thác khoáng sản 
- Lúa gạo : Trung Quốc , ấn Độ , 
Lúa mì, bông : Trung Quốc, ấn Độ.
Chăn nuôi bò : Trung Quốc, ấn Độ.
Khi thác dầu mỏ : Tây Nam á, Đông Nam á.
- Sản xuất ô tô : Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc,
Khu vực Đông Nam á có khí hậu nhiệt đới gió mùa nóng ẩm, người dân trồng nhiều lúa gạo và các loại cây công nghiệp, khai thác khoáng sản.
4.Củng cố:(2p) Giáo viên hướng dẫn HS hệ thống kiến thức đã học.
5.Dặn dũ:(1p) 
- GV dặn HS về nhà học bài. Chuẩn bị bài tuần 21.
Thứ tư ngày 23 thỏng 1 năm 2013
Toỏn. Tiết 98 
Luyện tập (Trang-100)
I. Mục tiờu
1. Kiến thức: 
- Biết tớnh diện tớch hỡnh trũn khi biết bỏn kớnh và chu vi của hình tròn.
*HSKT: Biết ỏp dụng cụng thức tớnh diện tớch hỡnh trũn.
2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng tính chu vi và diện tích của hình tròn .
3. Thỏi độ: 
- GDHS biết vận dụng vào thực tế.
II.Đồ dựng dạy-học
- GV: Bảng nhóm(BT3)
III.Cỏc hoạt động dạy-học
1. Tổ chức: (1p)
2. Kiểm tra bài cũ:(3p): 
- 1HS nờu quy tắc và viết công thức tính diện tích của hình tròn?
( Muốn tớnh diện tớch hỡnh trũn.nhõn với số 3,14)
 S = r r 3,14
- GV nhận xột, đỏnh giỏ.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trũ
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện tập.
- HS đọc yêu cầu của đề bài. 
-HS vận dụng công thức để tính 
-Một HS lên bảng Cả lớp làm vào vở.
Củng cố cách tính diện tích của hình tròn .
 - HS đọc yêu cầu.
- HS phân tích bài toán.
- HS nêu phương án giải.
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng.
- GV củng cố cách tính đường kính, bán kính khi biết chu vi.
- HS đọc yêu cầu cầu bài tập. 
- HS thảo luận theo nhóm 2 để phân tích đề và nêu phương án giải?
- Cả lớp làm vào vở, 1 HS giải bài trên bảng nhóm, trưng kết quả.
- GV chấm một số bài.
(1p)
(27p)
Bài 1(100):
Bài giải
a) Diện tích của hình tròn có bán kính 6cm là :
 6 6 3,14 =113,04(cm2)
b) Diện tích của hình tròn là:
 0,35 0,35 3,14= 0,38465 (dm2)
 Đáp số : 113,04cm2 
 0,38465dm2
 Bài 2(100):
Bài giải
Đường kính của hình tròn là :
 6,28 :3,14 = 2( cm )
Bán kính của hình tròn là :
 2 : 2 = 1 ( cm )
Diện tích hình tròn là :
 1 1 3,14 = 3,14 ( cm 2 )
 Đáp số : 3,14 cm2 
Bài 3(100):
 Bài giải
 Diện tích của miệng giếng là :
 0,7 0,7 3,14 =1,5386 ( m 2 )
Bán kính của miệng giếng và thành giếng là :
 0,3 + 0,7 =1 (m )
Diện tích của miệng giếng và thành giếng là :
 1 1 3,14 = 3,14 (m2 )
Diện tích của thành giếng là :
 3,14 - 1,5386 = 1,6014 ( m 2 )
 Đáp số : 1,6014 m 2 .
4. Củng cố(2p): -Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc và viết công thức tính diện tích của hình tròn? ( Muốn tớnh diện tớch hỡnh trũn.nhõn với số 3,14)
 S = r r 3,14
- GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dũ(1p): Học bài ở nhà. Chuẩn bị bài: Luyện tập chung( trang 100)
Luyện từ và cõu. 
Tiết 39
 Mở rộng vốn từ : Công dân (Trang 18)
I. Mục tiờu
1. Kiến thức: Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ gắn với chủ đề: Công dân.
*HSKT: Nắm được một số từ ngữ thuộc chủ đề.
2. Kĩ năng: Biết cách dùng một số từ ngữ thuộc chủ đề “ Công dân “
3. Thỏi độ: GDHS cú ý thức của một cụng dõn.
II. Đồ dựng dạy-học
- GV: Bảng nhóm(BT2-3), bảng phụ( BT4), 
III. Cỏc hoạt động dạy-học
1. Ổn định tổ chức: (1p)
2. Kiểm tra bài cũ:(3p): HS đọc đoạn văn đó viết hoàn chỉnh ở nhà(BT2). Biết cách dùng một số từ ngữ thuộc chủ đề “ Công dân”
- GV nhận xột cho điểm.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trũ
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập.
- HS đọc yêu cầu của đề bài. 
- HS đọc các nghĩa đã cho.
- HS làm bài cá nhân.
- HS trình bày ý kiến. 
- GV nhận xét, chốt kết quả.
- HS đọc thầm yêu cầu của bài. 
+ CH: Để làm được bài theo yêu cầu của bài tập ta cần làm gì?(Hiểu nghĩa của các từ).
- HS làm bài vào nháp – Mỗi tổ có một HS làm vào bảng nhóm.
- Trình bày kết quả.
- HS giải thích nghĩa các từ :
- HS đọc yêu cầu. 
- HS làm bài theo nhóm 2 và làm bài vào bảng nhóm.
- HS báo cáo kết quả.
- GV nhận xột và giải thích.
-1HS đọc yờu cầu bài.
- GV chỉ bảng phụ đó ghi lời nhõn vật Thành, HD HS 
- HS đọc lại cõu văn, trao đổi, thảo luận, rồi phỏt biểu ý kiến.
- GV nhận xột bổ sung.
(1p)
(27p)
Bài 1(18): Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ công dân?
- Dũng b:
- Nghĩa của từ công dân là: “Người dân của một nước có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước” 
Bài 2(18) Xếp các từ chứa tiếng công cho dưới đây vào nhóm thích hợp:
Công theo nghĩa a: công dân, công cộng, công chúng.
Công theo nghĩa b: công bằng, công lí, công minh, công tâm.
Công theo nghĩa c: công nhân, công nghiệp.
- Công bằng: theo đúng lẽ phải, không thiên vị 
- Công cộng: thuộc về mọi người, phục vụ cho mọi người trong xã hội.
- Công lí: lẽ phải phù hợp với đạo lí và lợi ích chung của xã hội.
- Công nghiệp: ngành kinh tế dùng máy móc để khai thác tài nguyên, làm ra tư liệu sản xuất hoặc hàng tiêu dùng .
- Công chúng: đông đảo người đọc, xem, nghe, trong quan hệ với tác giả diễn viên 
- Công minh: công bằng, sáng suốt.
- Công tâm: lòng ngay thẳng, chỉ vì việc chung, không vì tư lợi, thiên vị.
Bài 3(18)
- Từ đồng nghĩa với từ công dân : nhân dân, dân chúng, dân.
-Từ không đồng nghĩa với từ công dân là: đồng bào, dân tộc, nông dân công chúng 
- Nhân dân: đông đảo những người dân, thuộc mọi tầng lớp, đang sống trong một khu vực địa lí.
- Dân chúng: đông đảo những người dân bình thường; quần chúng nhân dân.
- Dân tộc: cộng đồng người hình thành trong lịch sử có chung lãnh thổ quan hệ kinh tế, ngôn ngữ, văn hóa, tính cách.
Bài 4(18)
- Trong câu đã nêu không thể thay thế từ công dân bằng những từ đồng nghĩa ở bài tập 3. Vì từ công dân có hàm ý “ người dân một nước độc lập ” khác với ý của các từ trên.
4. Củng cố:(2p):
- HS nờu lại nghĩa của từ cụng dõn (Người dân của một nước có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước)
- GV nhận xột giờ học.
5. Dặn dũ:(1p): Dặn HS ghi nhớ từ ngữ ngắn với chủ điểm Cụng dõn.
 - Chuẩn bị bài: Nối cỏc vế cõu ghộp bằng QHT( trang 21).
Khoa học Tiết 40
 Năng LƯỢNG (Trang 82)
I. Mục tiờu
1. Kiến thức: - Nhận biết mọi hoạt động và biến đổi đều cần năng lượng.
- Nêu ví dụ về hoạt động của con người, động vật phương tiện, máy móc và chỉ ra nguồn năng lưọng cho các hoạt động đó.
*HSKT: Biết năng lượng rất cần cho cỏc hoạt động của con người.
2. Kĩ năng: - Kỹ năng nêu ví dụ về hoạt động của con người, động vật phương tiện, máy móc và chỉ ra nguồn năng lượng cho các hoạt động đó.
3. Thỏi độ: Cú ý thức bảo vệ, tiết kiệm nguồn năng lượng.
II. Đồ dựng dạy-học:
- GV: Bảng nhúm.
- HS: nến diờm, đốn pin.
III. Cỏc hoạt động dạy-học:
1. Tổ chức: (1p)
2. Kiểm tra bài cũ:(4p) – CH: Lấy ví dụ về vai trò của ánh sáng đối với sự biến đổi hóa học? ( Rửa ảnh )
- CH: Điều kiện để sự biến đổi hóa học thực hiện được?(nhiệt độ)
- GV: nhận xột, đỏnh giỏ.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trũ
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: Thí nghiệm. 
- HS thảo luận theo nhóm 3.
- HS theo dõi các hoạt động thí nghiệm bằng nến, diêm, đèn pin trong nhóm. 
- Tiến hành trao đổi theo nhóm.
- Các nhóm tiến hành báo cáo.
- GV kết luận.
 Hoạt động 3: Quan sát thảo luận.
 - HS đọc mục bạn cần biết quan sát các hình vẽ SGK.
- GV phỏt bảng nhúm cho cỏc nhúm.
- Họat động theo nhúm 6.
- Cỏc nhúm báo cáo.
- GV nhận xột, bổ sung.
1p)
(18p)
(8p)
- Các thí nghiệm: 
+Khi dùng tay nhấc cặp sách lên cao 
+Khi thắp ngọn nến ,
+Khi nắp pin vào bật công tắc ta thấy đèn sáng, còi kêu ,
Kết luận : Trong các trường hợp trên, ta thấy cần cung cấp năng lượng để các vật có thể biển đổi.
Hoạt động
Nguồn năng lượng
Người nông dân cầy cấy
Thức ăn
Các bạn HS đá bóng và học bài
Thức ăn
Chim đang bay
Thức ăn
Máy cày
Xăng, dầu
4. Củng cố:(2p): 
 + Nguồn cung cấp năng lượng của con ngường là gỡ?(thức ăn).
- GV nhận xột giờ học.
5. Dặn dũ:(1p): Học bài cũ. Về xem trước bài: Năng lượng mặt trời( trang 84).
Thứ năm ngày 24 thỏng 1 năm 2013
Toỏn. Tiết 99
LUYỆN TẬP CHUNG 
(Trang-100)
I. Mục tiờu
1. Kiến thức: Củng cố kĩ năng tính chu vi, diện tích hình tròn.
*HSKT: Biết tớnh chu vi, diện tớch hỡnh trũn.
2. Kĩ năng: Tính chu vi, diện tích hình tròn.
3. Thỏi độ: Say mờ mụn học.
II. Đồ dựng dạ

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_5_tuan_20.doc
Giáo án liên quan