Giáo án điện tử Lớp 5 - Tuần 18
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS hình thành quy tắc tính diện tích hình tam giác:
a. Cắt hình tam giác:
- Yêu cầu h/s lấy trực quan
+CH: Chồng 2 hình lên nhau rồi so sánh diện tích của 2 hình.
- GV gắn 2 hình lên bảng yêu cầu h/s
+ Dùng ê ke vẽ đường cao của 2 hình trên.
- GV hướng dẫn học sinh cắt một hình theo đường cao.
+CH: Sau khi cắt em được hình gì?
- GV cho h/s đánh số.
b. Ghép hình tam giác:
Hướng dẫn HS:
- GV yêu cầu h/s ghép 2 hình tam giác trên với hình tam giác còn lại để được 1 hình chữ nhật.
+ CH: Từ 2 hình tam giác có diện tích bằng nhau cắt một hình tam giác thành 2 hình tam giác ta ghép 2 hình tam giác vừa cắt với hình tam giác còn lại ta được 1 hình gì?
+ Vẽ đường cao EH
- GV vẽ hình ghi các dữ kiện có trong hình vẽ yêu cầu 2 h/s lên chữa bài. - GV gọi h/s nhận xét. Muốn tính S hình tam giác vuông ta làm ntn? - GV nhận xét chốt lại kết quả đúng. - HS nêu bài toán. - GV hướng dẫn giải bài toán. - HS làm bài theo nhóm 6 trên bảng nhóm, 2 nhóm trưng kết quả, các nhóm còn lại đổi bài kiểm tra chéo. - GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng. (1p) (27p) Bài 1(88): Bài giải a) Diện tích hình tam giác là: =183 (dm2) Đáp số: 183 dm2 b) Đổi 16dm = 1,6m Diện tích hình tam giác là: 1,6 5,3 : 2 = 4,24 (m2) Đáp số: 4,24 m2 Bài 2( 88): B D A C E G + Hình tam giác vuông: ABC. Coi AC là đáy thì BA là đường cao. Coi AB là đáy thì CA là đường cao. + Hình tam giác vuông DEG. Coi ED là đáy thì GD là đường cao. Coi GD là đáy thì ED là đường cao. Bài 3( 88): a) A 3cm B 4cm C Giải: Diện tích hình tam giác vuông ABC là: 3 4 : 2 = 6 (cm2) Đáp số: 6cm b) D 5cm 3cm E G Bài giải Diện tích hình tam giác vuông DEG là: 5 3 : 2 = 7,5 (cm2) Đáp số: 7,5 cm2 Bài 4( 89) a) A 4m B 3cm D C Diện tích hình tam giác ABC là 3 4: 2 = 6 (cm2) Đáp số: 6cm2 b) M 1cm E 3cm N 3cm 3cm Q 4cm P Diện tích hình tam giác MQE là: 3 1 : 2 = 1,5 (cm2) Diện tích hình tam giác NEP là: 3 3 : 2 = 4,5 (cm2) Tổng diện tích hình tam giác MQE và diện tích tam giác NEP là: 1,5 + 4,5 = 6(cm2) Diện tích hình tam giác EQP là: 4 3 – 6 = 6(cm2) 4. Củng cố (2p) : - HS nhắc lại quy tắc tính diện tích hình tam giác(Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2. - GV nhận xét tiết học. 5. Dặn dò ( 1p) : - Về nhà học bài, xem lại các bài tập. - Chuẩn bị bài : Luyện tập chung (Trang 89) Tập đọc Tiết 36 ôn tập cuối học kì i – Tiết 2 (trang 173) I. Mục tiêu 1.Kiến thức: - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 110 tiếng/phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ, hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. - Lập được bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm Vì hạnh phúc con người theo yêu cầu của BT2. - Biết trình bày cảm nhận về cái hay của một số câu thơ theo yêu cầu của BT3. - HS khá giỏi: đọc diễn cảm bài thơ bài văn, nhận biết được một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài. *HSKT : Đọc đỳng bài tập đọc đã học 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc trôi chảy, đọc diễn cảm bài văn, bài thơ. 3. Thái độ: Có ý thức giúp đỡ mọi người. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: - Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và HTL từ tuần 1 đến tuần 17 - HS: III. Các hoạt động dạy- học: 1. ổn định tổ chức: (1p) - Hát. 2. Kiểm tra bài cũ: (2p) - HS: Kể tên các bài tập đọc ở chủ điểm Giữ lấy màu xanh (Chuyện một khu vườn nhỏ, , Trồng rừng ngập mặn) - GV: Nhận xét cho điểm 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1: Giới thiệu bài ( bằng lời) Hoạt động 2: Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (khoảng 1/5 HS của lớp ). - GV: Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc. - HS: lần lượt gắp thăm bài về chỗ chuẩn bị. - GV: Gọi HS đọc bài gắp thăm được và trả lời về nội dung bài học (HS khá giỏi: đọc diễn cảm bài thơ bài văn, nhận biết được một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài.) - GV: Nhận xét cho điểm. Hoạt động 3. Hướng dẫn làm bài tập: - GV yêu cầu HS đọc bài tập 2, hướng dẫn HS làm. - HS làm nhóm 6 vào bảng nhóm - GV gọi đại diện 1 nhóm trưng kết quả, các nhóm còn lại đổi bài kiểm tra chéo. - GV : Nhận xét- sửa sai. - HS nêu yêu cầu bài 3. - GV hướng dẫn HS làm. - HS tự làm vào vở, 1HS làm trên bảng. - HS nhận xét. - GV chốt lại kết quả. (1p) (12p) (17p) Bài 2(173) tt Tên bài Tác giả Thể loại 1 Cuỗi ngọc lam Phun-tơn O-xlơ Văn 2 Hạt gạo làng ta Trần Đăng Khoa Thơ 3 Buôn .cô giáo Hà Đình Cẩn Văn 4 Về ngôi nha đâng xây Đồng Xuân Lan Thơ 5 Thầy thuốc như mẹ hiền Trần Phương Hạnh Văn 6 Thầy cúng đi bệnh viện Nguyễn Lăng Văn Bài 3 (173): Những câu thơ em thích nhất: VD: Hạt gạo làng ta Có bão tháng bảy Có mưa tháng ba Giọt mồ hôi sa Những trưa tháng sáu Nước như ai nấu Chết cả cá cờ Cua ngoi lên bờ Mẹ em xuống cấy. 4. Củng cố : (1p) - HS nhắc lại tên các bài tập đọc ở chủ điểm Vì hạnh phúc con người (Chuỗi ngọc lam, , Thầy cúng đi bệnh viện). - GV: Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò : (1p) - Dặn HS về nhà tiếp tục đọc và học thuộc lòng để kiểm tra lấy điểm. Đạo đức : Tiêt 18 Thực hành cuối học kì I I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Củng cố lại kiến thức các bài đã học. *HSKT : Củng cố lại kiến thức các bài đã học. 2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng thực hành vận dụng vào cuộc sống. 3.Thái độ: - Giáo dục HS cư xử đúng mực trong cuộc sống hằng ngày. II. Đồ dùng dạy- hoc - GV: Phiếu học tập ( HĐ2) - HS: III. Các hoạt động dạy- học: 1. ổn định tổ chức : (2p) Hát. 2. Kiểm tra bài cũ : (3p) - Kiểm tra 2HS : + HS nêu ghi nhớ tiết 17 (Biết hợp tác với những người xung quanh, công việc sẽ thuận lợi và đạt kết quả tốt). - GV: Nhận xét - đánh giá 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1: Giới thiệu bài (Bằng lời) Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành: - GV chia lớp thành 6 nhóm, giao phiếu HT. - HS Thảo luận các câu hỏi: + CH: Kể tên các bài đã học. + CH: Là học sinh lớp 5, em cần phải làm gì? + CH: Em cần có trách nhiệm về việc làm của mình như thế nào? + CH: Chúng ta phải làm gì để có tiến bộ trong học tập? + CH: Những việc làm như thế nào là nhớ ơn tổ tiên? + CH: Thế nào là tình bạn đẹp? + CH: Kể một số việc làm thể hiện tình cảm kính già, yêu trẻ. + CH: Tại sao phụ nữ là những người đáng được tôn trọng? + CH: Hợp tác với những người xung quanh có ích lợi gì? - HS nêu ý kiến. - GV nhận xét. Hoạt động 3: Hướng dẫn HS tự liên hệ bản thân. - GV tổ chức cho hoạt động theo cặp. - HS kể cho nhau nghe về những việc mình có thể hợp tác với người khác - GV gọi một vài HS trình bày. - GV: Nhận xét, kết luận. (1p) (13p) (13p) + Em là học sinh lớp 5 + Có trách nhiệm về việc làm của mình. + Có chí thì nên. + Nhớ ơn tổ tiên. + Tình bạn. + Kính già yêu trẻ + Tôn trọng phụ nữ + Hợp tác với những người xung quanh. + Gương mẫu, học giỏi, chăm lao động,.. + Suy nghĩ trước khi hành động, nhận trách nhiệm về việc làm của mình, + Có ý chí vươn lên + Thăm mộ, bày dọn ban thờ, học tập tốt, + Đoàn kết, thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau, + Chào hỏi, xưng hô lễ phép dùng hai tay đưa vật gì đó cho người già. + Chăm sóc, yêu thương em nhỏ, + Vì phụ nữ có vai trò quan trọng trong gia đình và ngoài xã hội, + Công việc sẽ thuận lợi và đạt kết quả cao hơn. VD: Trong học tập; trong vệ sinh lớp học, trong lao động, 4.Củng cố : (2p) - GV : Tổng kết bài, nhận xét giờ học, tuyên dương HS học tốt. 5. Dặn dò: ( 1p): - Chuẩn bị bài: Em yêu quê hương. Chính tả: Tiết 18 ôn tập cuối học kì i – Tiết 3 (trang 174) I. Mục tiêu 1.Kiến thức: - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 110 tiếng/phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ, hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. - Lập được bảng tổng kết vốn từ về môi trường. - HS khá giỏi: đọc diễn cảm bài thơ, bài văn, nhận biết được một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài. *HSKT : Đọc đỳng bài tập đọc đã học 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng đọc trôi chảy, đọc diễn cảm bài văn, bài thơ. 3. Thái độ: - Có ý thức bảo vệ môi trường. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: - Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và HTL từ tuần 1 đến tuần 17. - HS: III. Các hoạt động dạy- học: 1. ổn định tổ chức: (1p) - Hát. 2. Kiểm tra bài cũ: (2p) - GV: Nhận xét tinh thần chuẩn bị bài học của lớp. 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (khoảng 1/5 HS của lớp ). - GV: Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc. - HS: lần lượt gắp thăm bài về chỗ chuẩn bị. - GV: Gọi HS đọc bài gắp thăm được và trả lời về nội dung bài học (HS khá giỏi: đọc diễn cảm bài thơ bài văn, nhận biết được một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài.) - GV: Nhận xét cho điểm. Hoạt động 3. Hướng dẫn làm bài tập: - GV yêu cầu HS đọc bài tập 2, hướng dẫn HS làm. - HS làm nhóm 6 vào bảng nhóm - GV gọi đại diện 1 nhóm trưng kết quả, các nhóm còn lại đổi bài kiểm tra chéo. - GV : Nhận xét- sửa sai. (1p) (12p) (17p) Bài 2(174): Điền từ thích hợp vào bảng sau: Sinh quyển ( MT động, thực vật) Thủy quyển (MT nước) Khí quyển (MT không khí) Các sự vật trong MT Rừng; con người, thú, chim, cây lâu năm, cây rau, cỏ ,. sông, suối, ao hồ, biển, đại dương, khe, thác, kênh , mương, ngòi, rạch, . Bầu trời, vũ trụ, mây, không khí, âm thanh, ánh sáng, khí hậu Những hành động BVMT Trồng cây gây rừng, phủ xanh đồi trọc, chống đốt nương, trồng rừng ngập mặn, chống đánh bắt cá bằng mìn, bằng điện, chống săn bắn thú rừng, chống buôn bán động vật hoang dã Giữ sạch nguồn nước; xây dựng nhà máy nước ; lọc nước thải công nghiệp, Lọc khói công nghiệp; xử lí rác thải ; chống ô nhiễm bầu không khí. 4. Củng cố : (1p) - HS nhắc lại tên các hoạt động bảo vệ môi trường? (Trồng cây gây rừng, phủ xanh đồi trọc, chống đốt nương, trồng rừng ngập mặn, chống đánh bắt cá bằng mìn, bằng điện, chống săn bắn thú rừng, chống buôn bán động vật hoang dã,) - GV: Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò : (1p) - Dặn HS về nhà tiếp tục đọc và học thuộc lòng để kiểm tra lấy điểm. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. Địa lí Tiết 18 Kiểm tra định kì cuối kì I ( Theo đề của trường) Thứ tư ngày 2 tháng 1 năm 2013 Toán: Tiết 88 Luyện tập chung (Trang 88) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Biết giá trị theo vị trí của các chữ số trong số thập phân. - Biết tìm tỉ số phần trăm của hai số. - Làm các phép tính với số thập phân. - Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. - Tính diện tích hình tam giác. *HSKT : Làm đỳng bài tập 1. 2. Kỹ năng: - Kỹ năng nhận biết giá trị theo vị trí của các chữ số trong số thập phân; - Tìm tỉ số phầ
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_lop_5_tuan_18.doc