Giáo án điện tử Lớp 5 - Tuần 15 - Năm học 2015-2016 - Lưu Thị Hợp
TOÁN
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Củng cố quy tắc chia một số thập phân cho một số thập phân.
- Rèn kĩ năng thực hiện chia 1 số thập phân cho 1 số thập phân; vận dụng tìm thành phần chưa biết trong phép tính, giải bài toán có lời văn.
- Học sinh vận dụng được vào cuộc sống.
II. Đồ dùng
- Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra 3- 5’
- HS nêu quy tắc chia 1 số thập phân cho 1 số thập phân, lấy ví dụ và thực hịên tính.
- NX, đánh giá.
2. Bài mới
HĐ1. Giới thiệu bài 1-2’
Bài 4 – Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm phần a, c, xong làm thêm b, d. - Chấm 1 số bài, NX. - Hướng dẫn HS nhận xét, chữa bài. Bài 3 - Yêu cầu HS làm xong bài 4 làm thêm nếu còn thời gian. - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - HS làm vở nháp 3 HS làm bảng lớp. - HS nhận xét, chữa bài làm của bạn. - 1 HS đọc - Cả lớp làm vở nháp, 2 HS làm bảng nhóm. - HS nhận xét, nêu cách làm. - HS đối chiếu kết quả, tự đánh giá. - 1 HS nêu. - HS làm vở phần a, c, 2 HS làm bảng nhóm, 2HS nêu kết quả phần b, d - HS nhận xét. Đối chiếu kết quả. 3. Củng cố- dặn dò 3- 4’ - Cho HS nêu lại các kiến thức được củng cố trong bài. - Dặn dò HS chuẩn bị bài sau. _______________________________________________ Tiết 7 KỂ CHUYỆN Kể chuyện đã nghe, đã đọc I.Mục tiêu : Giúp HS: 1. Rèn kĩ năng nói: - Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc đúng YC của đề bài theo gợi ý của SGK. - Biết trao đổi với bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện . 2. Rèn kĩ năng nghe: Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn. 3.Biết cảm phục và có ý thức học tập tấm gương các nhân vật trong các câu chuyện. II. Đồ dùng - Bảng phụ viết tiêu chuẩn đánh giá KC III. Hoạt động dạy- học A. Kiểm tra bài cũ 3- 5’ - Gọi 1- 2 HS kể lại truyện Pa-xtơ và em bé và TLCH về ý nghĩa câu chuyện. - Cho HS nhận xét, đánh giá. B. Bài mới 1.Giới thiệu bài 1’ 2. Hướng dẫn HS kể chuyện 29- 30’ a. HDHS hiểu y/ c của đề bài : - Cho HS đọc đề bài/ gạch chân từ quan trọng. - Nhắc HS có thể nên chọn chuyện ngoài Sgk. - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. b.Kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa (22-24’) - Cho HS kể theo nhóm. - Tổ chức thi kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa.. - Tổ chức nhận xét, đánh giá. - GV đánh giá những em kể tốt. - 1 HS đọc đề bài - HS tiếp nối đọc các gợi ý Sgk. - 5-7 HS giới thiệu truyện định kể. - Kể trong nhóm đôi và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. - Thi KC trước lớp. - Theo dõi, NX, bình chọn 3. Củng cố, dăn dò 3 - 4’ - Cho HS nêu lại ý nghĩa của 1số câu chuyện. - NX giờ học. - Dạn HS tập kể tốt câu chuyện, chuẩn bị bài sau. Thứ tư ngày 2 tháng 12 năm 2015 Tiết 1+2 TIẾNG ANH GVC soạn dạy Tiết 3 ÂM NHẠC GVC soạn dạy Tiết 4 MĨ THUẬT GVC soạn dạy Tiết 5 TOÁN Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp HS biết - Rèn luyện kĩ năng thực hành các phép tính với số thập phân. - Vận dụng tính giá trị của biểu thức và giải toán có lời văn. - Vận dụng vào thực tế. II. Đồ dùng: - Bảng phụ III. Hoạt động dạy- học A. Kiểm tra bài cũ 3- 5’ - HS làm lại bài 4. Nêu quy tắc chia một số thập phân cho một số thập phân. - HS nhận xét, đánh giá. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 1’ 2. Luyện tập 30- 32’ Bài 1 - Cho HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm các phần a, b, c; xong làm phần d. - Tổ chức cho HS nhận xét, chữa bài, - Yêu cầu HS tự nêu cách thực hiện Bài 2 - Cho HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm phần a, xong làm thêm phần b. - Tổ chức cho HS nhận xét, chữa bài. Bài 3 -Yêu cầu HS đọc đề, tóm tắt xác định dạng toán. - Cho HS làm bài. - GV+HS đánh giá bài làm của HS. Bài 4 - Cho HS làm xong bài 3 làm thêm nếu còn thời gian. - 1 HS nêu. - HS làm vở nháp, 4 HS làm bảng/ nhận xét, chữa bài, giải thích cách làm. - 1HS nêu. - Cả lớp làm vở nháp, 2 HS làm bảng/ nhận xét, chữa bài, nêu thứ tự thực hiện phép tính. - Đổi vở kiểm tra kết quả. - Thực hiện theo yêu cầu. - HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng/ nhận xét, đánh giá. 3. Củng cố, dặn dò 3- 4 - Cho Hs nêu lại 1 số quy tắc chia số thập phân. - Dặn HS học bài, chuẩn bị bài sau. Tiết 6 LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tổng kết vốn từ I. Mục tiêu: Giúp HS - Tìm được những từ ngữ chỉ người, nghề nghiệp, các dân tộc anh em trên đất nước; những câu tục ngữ, cao dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bạn bè và hiểu nghĩa của chúng; những từ ngữ miêu tả hình dáng của người. - Sử dụng các từ ngữ miêu tả hình dáng của người để viết được đoạn văn tả hình dáng người thân. - Có ý thức sử dụng đúng vốn từ đã có. II. Đồ dùng - Bảng phụ. III. Hoạt động dạy – học 1. Kiểm tra 3- 5’ - Gọi 3 HS lên bảng đặt câu với các từ có tiếng phúc mà em tìm được ở tiết trước. - Nhận xét từng HS. 2. Bài mới HĐ1. Giới thiệu bài (1-2’) HĐ2. Hướng dẫn làm bài tập (32- 33’) Bài 1 - Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu của bài. - Tổ chức cho HS hoạt động nhóm.4 - Gọi 2nhóm dán bài lên bảng, đọc. - Nhận xét, kết luận các từ đúng. * Nói một câu tả người có từ vừa tìm được - 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe. - Làm theo nhóm, 2 nhóm làm bảng phụ. - Nhận xét, bổ sung. - HS nêu lại - HS nêu Bài 2 - Gọi HS đọc yêu cầu nội dung của bài. - Gọi HS nêu câu thành ngữ, tực ngữ vừa tìm được. GV ghi nhanh lên bảng. - Nhận xét, KL. - Yêu cầu HS giải thích nghĩa các từ vừa tìm được. GV giải thích bổ sung nghĩa. * Nói một câu có một thành ngữ vừa tìm được - 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe. - Nối tiếp nhau phát biểu. Mỗi HS chỉ cần nêu 1 câu. - Tiếp nối nhau nêu từ, giải thích. - Viết các ca dao, tục ngữ, thành ngữ đã tìm được vào vở. - HS nêu Bài 3 - Gọi HS đọc yêu cầu nội dung của bài. - Cho HS làm bài theo nhóm 4. - Nhận xét, kết luận * Nêu một câu văn tả hình dáng của một người có từ vừa tìm được - 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe. - Chọn 3 trong 5 ý để làm (nếu xong làm thêm 2 ý còn lại) 2 nhóm làm bảng phụ/ treo, nhận xét, chữa, bổ sung. - HS nêu Bài 4 - Gọi HS đọc yêu cầu nội dung của bài. - Yêu cầu HS tự làm bài tập. - Yêu cầu HS bài dán lên bảng, đọc đoạn văn - Gọi HS dưới lớp đọc bài. - Nhận xét. - 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe. - 1 HS làm bảng phụ. lớp làm vào vở. - NX, chữa bài. - 5 HS đọc đoạn văn của mình. 3. Củng cố – dặn dò (4- 5’) - Cho HS nêu nghĩa của1số từ ở bài tập 2. - Dặn HS ghi nhớ các từ, thành ngữ, tục ngữ, ca dao vừa học, hoàn thành đoạn văn. Tiết 7 KĨ THUẬT Lợi ích của việc nuôi gà I. Mục tiêu: HS - Nêu được lợi ích của việc nuôi gà. - Biết liên hệ với lợi ích của việc nuôi gà ở gia đình hoặc địa phương (nếu có). - Có ý thức chăm sóc, bảo vệ vật nuôi. II. Đồ dùng: Phiếu học tập, bảng phụ. 1. Phiếu học tập nhóm 4 + Kể tên các sản phẩm của chăn nuôi gà? + Nuôi gà đem lại những lợi ích gì? Nêu các SP được chế biến từ thịt gà và trứng gà? 2. Phiếu đánh giá kết quả học tập cho nhóm bàn Hãy đánh khoanh tròn vào dấu + trước câu trả lời đúng: Lợi ích của nuôi gà là: + Cung cấp thịt và trứng làm thực phẩm. + Cung cấp chất bột đường. + Cung cấp nguyên liệu cho CN chế biến thực phẩm. + Đem lại nguồn thu nhập cho con người. + Xuất khẩu. + Làm cho môi trường xanh, sạch,đẹp. III. Hoạt động dạy-học Kiểm tra ( 3- 5’) Tại sao ăn xong phải rửa bát? Bài mới Tìm hiểu lợi ích của việc nuôi gà (15’) - GV cho HS đọc SGK. - Cho HS thảo luận nhóm 4 theo phiếu học tập - Cho đại diện nhóm trình bày. - Cho các nhóm nhận xét. - GV nhận xét bổ sung Đánh giá kết quả học tập (15’) - GV cho HS đọc SGK. - Cho HS làm bài tập trong phiếu HT. - GV cho HS chữa bài- nhận xét - Cho HS đọc ghi nhớ. - HS đọc SGK. - HS thảo luận nhóm. - Đại diện nhóm trả lời. - Lớp nhận xét. - HS đọc SGK. - HS làm theo nhóm bàn,1 nhóm làm bảng phụ/ NX, chữa, đánh giá. - 2HS đọc ghi nhớ. Tổng kết, dặn dò (2- 3’) Nhận xét giờ học. Dặn HS chuẩn bị bài sau. Thứ năm, ngày 3 tháng 12 năm 2015 Tiết 1 TẬP LÀM VĂN Luyện tập tả người (Tả hoạt động) I. Mục tiêu: Giúp HS - Xác định được các đoạn của 1 bài văn tả người, nội dung của từng đoạn văn, những chi tiết tả hoạt động trong đoạn. - Viết được đoạn văn tả hoạt động của người. - Biết quan tâm đến những người xung quanh. II. Đồ dùng - Bảng phụ III. Hoạt động dạy học 1. Kiểm tra 3- 5’ - Gọi HS đọc biên bản cuộc họp tổ lớp hoặc chi đội. - GV nhận xét. 2. Bài mới HĐ1. Giới thiệu bài 1- 2' - GV nêu nhiệm vụ của tiết học. Hđ2. HDHS luyện tập (30- 32') Bài 1. – Gọi HS đọc nội dung, yêu cầu đề bài. - Giúp HS nắm vững yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu HS trao đổi theo cặp tự làm bài. - Tổ chức cho HS làm bài và trình bày kết quả - Chốt kết quả. Lời giải : Các đoạn của bài văn : Đoạn 1 : Từ đầu đến “chỉ có mảng áo ướt đẫm mồ hôi ở lưng bác là cứ loang ra mãi ” Đoạn 2 : tiếp theo đến “khéo như vá áo ấy” Đoạn 3 : Còn lại . GV kết luận lại, treo bảng phụ đã viết sẵn lời giải cho ý (b) - 1 HS đọc. - Làm bài theo cặp. - HS trình bày miệng kết quả. - Cả lớp nhận xét, bổ sung. - HS nhắc lại Bài 2 - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - Yêu cầu HS viết đoạn văn - Gọi HS đọc đoạn văn mình viết. - GV nhận xét về cách dùng từ, sửa lỗi diễn đạt cho HS. GV chấm điểm một số bài, đánh giá cao những bài viết chân thật, tự nhiên , có cái riêng, sáng tạo . - Tổ chức chấm, chữa, nhận xét. - HS xem lại kết quả quan sát. - HS giới thiệu người định tả - HS viết đoạn văn vào vở BT . - 1số HS đọc/ nhận xét, sửa chữa. - Đổi vở, chấm bài. 3. Củng cố, dặn dò 3- 4' - Cho HS nêu cấu tạo của bài văn tả người - Dặn HS chuẩn bị bài sau. _______________________________________ Tiết 2 TOÁN Tỉ số phần trăm I. Mục tiêu - Giúp HS: - Bước đầu nhận biết về tỉ số phần trăm; hiểu và nêu được ý nghĩa thực tế của tỉ số phần trăm. - Biết viết một phân số dưới dạng tỉ số phần trăm. - Vận dụng vào thực tế. II. Đồ dùng: - Bảng phụ III. Hoạt động dạy học 1. Kiểm tra 3- 5’ - Nêu quy tắc chia một số thập phân cho một số thập phân.Lấy ví dụ minh họa. - Nhận xét, đánh giá 2. Bài mới HĐ1. Giới thiệu bài 1-2’ HĐ2. Giới thiệu khái niệm tỉ số phần trăm.(10- 12’) * VD1: - GV gọi HS đọc bài toán. - Yêu cầu HS tìm tỉ số của diện tích trồng hoa hồng vàS vườn. - Nêu: Tỉ số của diện tích trồng hoa hồng và diện tích vườn hoa là viết là 25%, nêu cách đọc. - KL. - GV cho HS đọc, viết 25%. * VD2: - Gọi HS nêu bài toán. - Yêu cầu HS tính tỉ số giữa HS G và số HS toàn trường, rồi viết tỉ số đó dưới dạng PSTP. - Yêu cầu HS viết tỉ số dưới dạng TS phần trăm. - Vậy số HS G chiếm bao nhiêu phần trăm số HS toàn trường? - Yêu cầu HS giải thích tỉ số %của một số đại lượng. HĐ3. Thực hành 15-17’ Bài 1 – Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - GV hướng dẫn HS làm 1 phép. - Yêu cầu cả lớp làm tiế
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_lop_5_tuan_15_nam_hoc_2015_2016_luu_thi_hop.doc