Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 32 - Năm học 2011-2012
Tiết 2: TẬP ĐỌC
V¬ƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯ¬ỜI
A. Mục đích yêu cầu
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong với giọng phù hợp nội dung diễn tả .
- Hiểu nội dung : Cuộc sống thiếu tiếng cư¬ời sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán. ( Trả lời các câu hỏi SGK )
- Thấy được tác dụng của tiếng cười trong cuộc sống sinh hoạt.
- Tăng cường tiếng việt : Đọc đúng các tiếng có âm đầu l/đ và tiếng có thanh ngã.
B. Chuẩn bị :
- Nội dung bài học
- HS : Đồ dùng cho tiết học
- Hình thức tổ chức : Nhóm , cá nhân , lớp .
ặp. - Thi đọc diễn cảm . - Bình chọn những bạn đọc diễn cảm hay. - Nêu bật tinh thần lạc quan, yêu đời, yêu cuộc sống, không nản chí trước khó khăn trong cuộc sống của Bác Hồ Điều chỉnh bổ sung tiết dạy ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 2: TOÁN ÔN TẬP BIỂU ĐỒ A. Mục tiêu: - Biết nhận xét một số thông tin trên biểu đồ cột. Làm bài tập 2,3. - Có ý thức vận dụng thực hành. - Tăng cường tiếng việt: Đọc và nêu số liệu trên biểu đồ. B. Chuẩn bị : - Nội dung bài học. - HS : Đồ dùng cho tiết học. - Hoạt động cả lớp, cá nhân, nhóm. C. Các hoạt động dạy học I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ : - Yêu cầu HS thực hieenjpheps tính. III. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 ( 164 ) ( HS khá giỏi làm bài ) - Quan sát biểu đồ theo nhóm cặp - Thực hành hỏi đáp câu hỏi SGK - Một số em trình bày - Lớp bổ sung Bài 2( 154 ) : - Cặp quan sát biểu đồ. - Tăng cường tiếng việt - Thực hành hỏi đáp câu hỏi SGK - Một số em trình bày - Lớp bổ sung Bài 3 : ( 166 ) - Cá nhân quan sát biểu đồ làm bài - trình bày IV. Củng cố: - Nhận xét giờ học V. Dặn dò: - Dặn HS về nhà làm bài tập trong vở BT - Hát - 2 HS lên bảng làm bài. 679 205 ; 45832 : 67 - Trao đổi cặp - sau trình bày a. Cả bốn tổ cắt được 16 hình. Trong đó có 4 hình tam giác, 7 hình vuông, 5 hình chữ nhật. b. Tổ 3 cắt nhiều hơn tổ hai 1 hình vuông nhưng ít hơn tổ hai 1 hình chữ nhật. - Trao đổi cặp - sau trình bày. a. Diện tích Hà Nội : 921 km2 Diện tích Đà Nẵng : 1255 km2 Diện tích TPHCM : 2005 km2 b. Diện tích Đà Nẵng lớn hơn diện tích HN 334 km2và bé hơn diện tích TPHCM là 840 km2 - Trong tháng 12 cửa hàng bán được 42 m vải hoa. - Trong tháng 12 cửa hàng bán được tất cả số m vải : ( 42 + 50 + 37 = 129 m ) Điều chỉnh bổ sung .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tiết 3: ĐỊA LÍ BIỂN, ĐẢO VÀ QUẦN ĐẢO A. Mục tiêu: - Nhận biết được vị trí của biển Đông, một số vịnh, quần đảo, đảo lớn của Việt Nam trên bản đồ( lược đồ): vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan, quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa, đảo cát Bà, côn Đảo, Phú Quốc. - Biết sơ lược về vùng biển, đảo và quần đảo của nước ta: vùng biển rộng lớn với nhiều đảo và quần đảo. - Kể tên một số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của biển, đảo. + Khai thác khoáng sản,: dầu khí, cát trắng, muối. + Đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản. - Có ý thức tìm hiểu đặc điểm đảo và quần đảo của nước Việt Nam. - Tăng cường tiếng việt: Nêu đặc điểm đảo và quần đảo. B. Chuẩn bị: - GV: Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam, tranh, ảnh về biển, đảo Việt Nam. - HS: Kiến thức cũ. - Hoạt động cả lớp, cá nhân, nhóm. C. Các hoạt động dạy học I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Vì sao Đà Nẵng là khu du lịch của nước ta? - Nêu bài học? - Hát. - 2 HS nêu. - 2 HS nêu. - GV nhận xét chung, ghi điểm. III. Bài mớ i: 1. Giới thiệu bài 2. Nội dung a. Hoạt động 1: Vùng biển Việt Nam. ( Nhóm đôi) - Các nhóm đọc SGK, quan sát trên bản đồ: - Chỉ trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam: vị trí biển Đông, vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan? - HS chỉ trước lớp, lớp nhận xét, bổ sung. - Vùng biển nước ta có đặc điểm gì? - Nêu những giá trị của biển Đông đối với nước ta? - HS nêu: - Những giá trị mà biển Đông đem lại là: Muối, khoáng sản, hải sản, du lịch, cảng biển,... - Biển có vai trò như thế nào đối với nước ta? * Kết luận: Vùng biển nước ta có diện tích rộng và là một phần của biển Đông. Biển Đông có vai trò điều hoà khí hậu và đem lại nhiều giá trị kinh tế cho nước ta như muối, khoáng sản,... b. Hoạt động 2: Đảo và quần đảo. ( Cá nhân) - Tăng cường tiếng việt - Biển cung cấp muối cần thiết cho con người, cung cấp dầu mỏ làm chất đốt, nhiên liệu. Cung cấp thực phẩm hải sản tôm, cá,.. Biển còn phát triển du lịch và xây dựng cảng. - HS đọc tài liệu SGK. - Em hiểu thế nào là đảo và quần đảo? - Đảo: là 1 bộ phận đất nổi, nhỏ hơn lục địa xung quanh, có nước biển và đại dương bao bọc. - Quần đảo: là nơi tập trung nhiều đảo. - Chỉ trên bản đồ đò địa lí tự nhiên Việt Nam các đảo và quần đảo chính? - Các đảo, quần đảo nước ta có giá trị gì? * Kết luận: Đảo và quần đảo mang lại nhiều lợi ích kinh tế. Chúng ta cần khai thác hợp lí nguồn tài nguyên này. 3. Bài học: SGK. IV. Củng cố: - Nhận xét tiết học. V. Dặn dò: - Chuẩn bị bài tuần 33. - Một số HS lên chỉ: + Vịnh bắc Bộ có đảo Cái Bầu, Cát Bà, vịnh Hạ Long. Người dân ở đây làm nghề bắt cá và phát triển du lịch. + Biển miền Trung: quần đảo Trường Sa, Hoàng Sa. Hoạt động sản xuất mang lại tính tự cấp, làm nghề đánh cá. + Biển phía nam và Tây Nam: Đảo Phú Quốc, Côn đảo .Hoạt động sản xuất làm nước mắm, trồng hồ tiêu xuất khẩu và phát triển du lịch. - 3 HS đọc. Điều chỉnh bổ sung ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 4: CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT ) VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI A. Mục đích yêu cầu - Nghe - viết đúng bài chính tả , biết trình bày đúng đoạn văn trích. - Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ ( 2a ) . - Có ý thức luyện viết và trình bày bài viết. - Tăng cường tiếng việt: Tìm chữ để hoàn thiện bài tập 2a. B. Chuẩn bị : - Nội dung bài học - HS : Đồ dùng cho tiết học - Hình thức tổ chức : Nhóm , cá nhân , lớp . C. Các hoạt động dạy học I. Ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ : - Viết các từ : nũng nịu, lấm lét, lo lắng. III. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài 2. Nội dung a. Hướng dẫn nghe - viết - GV đọc đoạn viết - 1 số từ dễ lẫn trong bài ? - Hướng dẫn viết từ dễ lẫn - Cách trình bày bài ? - Đọc lại đoạn viết - Đọc cho học sinh viết bài - Đọc soát lỗi . b. Chấm chữa bài: - Chấm một số bài . - Chữa 1 số lỗi cơ bản c. Luyện tập Bài 2a : Tìm chữ bị bỏ trống để hoàn thiện mẩu chuyện. - Thảo luận cặp - nối tiếp trình bày IV. Củng cố: - Nhận xét giờ học V.Dặn dò: - Dặn dò : Chuẩn bị cho bài tới. - Hát. - 2 HS lên bảng viết. - HS theo dõi - Đọc thầm lại bài chính tả . - HS tìm và viết bảng con : Kinh khủng, rầu rĩ , héo hon, nhộn nhịp, lạo xạo . - HS nghe viết bài vào vở - Đổi vở soát lỗi . - HS đọc thầm chuyện vui - Cặp làm bài - nối tiếp điền từ - chữa bài Chúc mừng năm mới. Vì sao , năm sau , xứ sở , gắng sức , xin lỗi , sự chậm trễ Điều chỉnh bổ sung ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. BUỔI CHIỀU Tiết 1: ÔN TOÁN TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG ( HIỆU) VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ A. Mục tiêu: - Củng cố về bài toán - Tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ. B. Chuẩn bị: - Nội dung bài ôn. - Học bài và làm bài tập cũ. - Hoạt động cả lớp, cá nhân. C. Các hoạt động dạy học I. Ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS nêu cách tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của 2 số đó. III. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Nội dung a. Hướng dẫn làm vở bài tập. b. Bài tập làm thêm. Bài 266/48/BTT. - GV hướng dẫn HS làm bài. Bài 275/49 / BTT IV. Củng cố: - Nhận xét tiết học V. Dặn dò: - Dặn HS về nhà tiếp tục ôn tập - Hát - 2 HS thực hiện yêu cầu của GV. - HS làm bài , trình bày. - Lớp nhận xét. - HS đọc đề bài - giải Bàì giải Nửa chu vi sân vận động là: 400 : 2 = 200(m) Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5( phần) Chiều rộng của sân vận động là: 200 : 5 2 = 80 (m) Chiều dài của sân vận động là: 200 - 80 = 120 (m) Đáp số: Chiều rộng: 80m Chiều dài: 120m - HS đọc đề bài - giải. Bài giải Chiều rộng mảnh vườn là: 15 3 = 45 (m) Chiều dài mảnh vườn là: 15 4 = 60 (m) Diện tích mảnh vườn là: 60 45 = 2700 (m2) Đáp số : 2700 m2 Điều chỉnh bổ sung .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 2: ÂM NHẠC (Gv chuyên dạy) Tiết 3: ÔN TOÁ TRUNG BÌNH CỘNG, TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ A. Mục tiêu: - Củng cố cho các em thực hành giải một số bài toán thuộc dạng toán: Trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó, bài toán có liên quan tới hình học B. Chuẩn bị : - Nội dung bài học - HS : Đồ dùng cho tiết học C. Các hoạt độn
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_lop_4_tuan_32_nam_hoc_2011_2012.doc