Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán, Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Kim Giang (Có đáp án)

A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Bài 1. (0,5 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S:

 a. 39 + 48 < 48 + 39 b. 39 + 48 = 48 + 39

 c. 39 + 48 > 48 + 39

Bài 2. (0,5 điểm). Khoanh vào chữ cái trước ý đúng nhất:

8 dm + 1 cm + 2 cm =

A. 11 dm B. 11 cm C. 83 dm D. 83 cm

Bài 3. (0,5 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S

Đặt tính rồi tính:

 

Bài 4. (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S

 Tìm x biết: 23 + x = 23

a) x = 46 b) x = 0

Bài 5. (0,5 điểm). Khoanh vào chữ cái trước ý đúng nhất:

 Hình vẽ bên có mấy hình chữ nhật?

A. 4 hình chữ nhật

B. 5 hình chữ nhật

C. 8 hình chữ nhật

D. 9 hình chữ nhật

A. Phần tự luận (7 điểm)

Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:

 

doc7 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 25/04/2023 | Lượt xem: 128 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán, Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Kim Giang (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ......................................................................
Lớp : ......................................................................
Trường Tiểu học Kim Giang
Bài kiểm tra cuối học kì II
Năm học 2015 – 2016
Môn: TOÁN
Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
..............
 ..........
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm) 
Bài 1. (0,5 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Ê a. 39 + 48 < 48 + 39 Ê b. 39 + 48 = 48 + 39 
Ê c. 39 + 48 > 48 + 39
Bài 2. (0,5 điểm). Khoanh vào chữ cái trước ý đúng nhất:
8 dm + 1 cm + 2 cm =
A. 11 dm
B. 11 cm
C. 83 dm
D. 83 cm
Bài 3. (0,5 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S
Đặt tính rồi tính:
 a. 45 - 5 b. 52 - 25
 42
_
 5
 42
_
 5
 52
_
 25
 52
_
 25
 43 Ê 37 Ê 37 Ê 27 Ê
Bài 4. (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S
 Tìm x biết: 23 + x = 23
a) x = 46 Ê 
b) x = 0 Ê 
Bài 5. (0,5 điểm). Khoanh vào chữ cái trước ý đúng nhất:
 Hình vẽ bên có mấy hình chữ nhật?
A. 4 hình chữ nhật
B. 5 hình chữ nhật
C. 8 hình chữ nhật
D. 9 hình chữ nhật
A. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
43 + 38
.......................................................
.....................................................
......................................................
74 - 16
.......................................................
.....................................................
......................................................
357 + 432
.......................................................
.....................................................
......................................................
538 - 316
.......................................................
.....................................................
......................................................
Bài 2. (1 điểm) Tính: 
a) 5 3 + 7 = ..................................................
 = ..................................................
b) 24 : 3 + 13 = ..................................................
 = ..................................................
Bài 3. (1 điểm): Tính
5 kg 2 = ................
25 cm : 5 = ................
18 m : 3 = ................
3l 8 = ................
Bài 4. (1 điểm): Tìm x
a) x : 3 = 5
................................................................................................
.................................................................................................
b) 5 x = 35
...............................................................................................
...............................................................................................
Bài 5. (1 điểm): Trong vườn cây có 8 hàng cây, mỗi hàng có 5 cây. Hỏi trong vườn cây đó có bao nhiêu cây?
Bài giải
......................
Bài 6: (1 điểm): Tính chu vi của hình tam giác sau:
 4dm
 3dm 
 4dm
Bài giải
......................
 Hết 
 Giáo viên coi kiểm tra
 (Kí, ghi rõ họ tên)
1) ...
2) 
Giáo viên chấm kiểm tra
(Kí, ghi rõ họ tên)
1) ...
2) 
đáp án môn toán
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm) 
Bài 1. (0,5 điểm). 
S a.39 + 48 48 + 39
Bài 2. (0,5 điểm). ý D
Bài 3. (0,5 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S
Đặt tính rồi tính
 a. 45 - 5 b. 52 - 25
 42
_
 5
 42
_
 5
 52
_
 25
 52
_
 25
 43 S 37 Đ 37 S 27 Đ
Bài 4. (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S
 Tìm x biết: 23 + x = 23
a) x = 46 S 
b) x = 0 Đ 
Bài 5. (0,5 điểm). ý D
A. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
 43
+
 38
 74
_
 16
357
+
 432
 538
_
 316
 81 58 789 222
Bài 2. (1 điểm) Tính: 
 a) 5 3 + 7 = 15 + 7 0,25đ
 = 22 0,25đ
b) 24 : 3 + 13 = 8 + 13 0,25đ
 = 21 0,25đ
Bài 3. (1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm (nếu không ghi tên đơn vị vào kết quả tính thì không cho điểm)
5 kg 2 = 10 kg
25 cm : 5 = 5 cm
18 m : 3 = 6 m
3l 8 = 24 l 
Bài 4. (1 điểm): Tìm x
x : 3 = 5
 x = 5 3 0,25đ
 x = 15 0,25đ.
5 x = 35 
 x = 35 : 5 0,25đ
 x = 7 0,25đ.
Bài 5. (1 điểm): Bài giải
 Trong vườn cây đó có số cây là: (Số cây trong vườn đó là:) 0,25đ
 5 8 = 40 (cây) 0,5đ
 Đáp số 40 cây 0,25đ
(Nếu HS viết: 8 5 = 40 cây thì cho 0.25đ)
Bài 6. (1 điểm) Bài giải
 Chu vi hình tam giác là: 0,25đ
 3 + 4 + 4 = 11 (dm) 0,5đ
 Đáp số 11 dm 0,25đ
Họ và tên: ......................................................................
Lớp : ......................................................................
Trường Tiểu học Kim Giang
BÀI kiểm tra cuối học kì II
Năm học 2015 – 2016
Môn: Tiếng Việt - lớp 2 - Phần đọc
--------------------------------------
Điểm
Lời phê của giáo viên
..............
 ..........
Kiểm tra đọc: (10 điểm)
A. Kiểm tra đọc thành tiếng: (6 điểm)
 Nội dung: Học sinh đọc một trong các bài tập đọc đã học trong học kì II và trả lời một câu hỏi trong nội dung bài đọc.
 Hình thức kiểm tra: GV gọi từng học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc và yêu cầu học sinh đọc một đoạn hoặc cả bài rồi trả lời câu hỏi theo quy định mà GV ghi sẵn trong phiếu. (Nếu là bài học thuộc lòng thì học sinh không được cầm sách giáo khoa đọc).
B. Kiểm tra đọc hiểu, luyện từ và câu: (4 điểm)
(Thời gian 30 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Đọc hiểu
Đọc thầm bài văn sau:
Có những mùa đông
Có một mùa đông, Bác Hồ sống bên nước Anh. Lúc ấy Bác còn trẻ. Bác làm việc cào tuyết trong một trường học để có tiền sinh sống. Công việc này rất mệt nhọc. Mình Bác đẫm mồ hôi, nhưng tay chân thì lạnh cóng. Sau tám giờ làm việc. Bác vừa mệt, vừa đói.
Lại có những mùa đông, Bác Hồ sống ở Pa-ri, thủ đô nước Pháp. Bác trọ trong một khách sạn rẻ tiền ở xóm lao động. Buổi sáng, trước khi đi làm, Bác để một viên gạch vào bếp lò. Tối về Bác lấy viên gạch ra, bọc nó vào một tờ giấy báo cũ, để xuống dưới đệm nằm cho đỡ lạnh.
 (Trần Dân Tiên)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. (0,5 điểm): Lúc ở nước Anh, Bác Hồ phải làm nghề gì để sinh sống?
a. Cào tuyết trong một trường học.
b. Làm đầu bếp trong một quán ăn.
c. Viết báo.
Câu 2. (0,5 điểm): Những chi tiết nào diễn tả nỗi vất vả, mệt nhọc của Bác khi làm việc?
a. Mình Bác đẫm mồ hôi, nhưng tay chân thì lạnh cóng.
b. Bác vừa mệt, vừa đói.
c. Phải làm việc để có tiền để sinh sống.
Câu 3. (0,5 điểm): Hồi ở Pháp, mùa đông Bác phải làm gì để chống rét?
a. Dùng lò sưởi.
b. Dùng viên gạch nướng lên để sưởi.
c. Mặc thêm áo cũ vào trong người cho ấm.
Câu 4. (0,5 điểm): Bác Hồ phải chịu đựng gian khổ như thế để làm gì?
a. Để kiếm tiền giúp đỡ gia đình.
b. Để theo học đại học.
c. Để tìm cách đánh giặc Pháp, giành độc lập cho dân tộc.
II. Luyện từ và câu
Câu 1. (0,5 điểm): Những cặp từ nào trái nghĩa với nhau?
a. mệt – mỏi
c. mồ hôi – lạnh cóng
b. sáng – tối
d. nóng – lạnh
Câu 2. (0,5 điểm): Bộ phận in đậm trong câu “Bác làm việc cào tuyết trong một trường học để có tiền sinh sống.” Trả lời cho câu hỏi nào?
a. Vì sao?
b. Khi nào?
c. Để làm gì?
Câu 3. (0,5 điểm): Đặt câu
+ 1 câu theo mẫu Ai làm gì?
.....
Câu 4. (0,5 điểm): Viết bộ phận trả lời câu hỏi ở đâu? trong những câu dưới đây:
a. Tàu Phương Đông buông neo trong vùng biển Trường Sa.
..................................
b. Bên vệ đường, một chú bé đang say mê thổi sáo.
................................................................................................................
 Hết 
 Giáo viên coi kiểm tra
 (Kí, ghi rõ họ tên)
1) ...
2) 
Giáo viên chấm kiểm tra
(Kí, ghi rõ họ tên)
1) ...
2) 
đề kiểm tra cuối học kì II
Năm học 2015 – 2016
Môn: Tiếng Việt - lớp 2 (Phần viết)
I. Chính tả (Nghe – viết): 5 điểm
1) Bài viết: (4 điểm) – thời gian: 20 phút
Nai tắm suối
Vào những ngày hè nắng gắt, bầy nai rủ nhau đi tắm dưới suối. Nai đầu đàn bao giờ cũng đi trước để thăm dò. Khi thấy đường đến khe nước an toàn, nó mới ra hiệu cho cả đàn xuống theo. Xuống đến giữa suối, chúng ngâm mình cho nước chớm bụng đến khi thấy khoan khoái, mát lạnh mới thôi.
2) Bài tập: (1 điểm) - Thời gian 5 phút.
Điền l hay n vào chỗ chấm?
 àng tiên;  àng xóm;  òng tin;  òng súng.
II. Tập làm văn (5 điểm) – Thời gian: 30 phút
Đề bài: Hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 4 đến 5 câu) nói về một cây mà em thích.
Đáp án phần đọc
I. Đọc hiểu
Câu 1. (0.5 đ) 
ý a
Câu 2. (0.5 đ) 
ý a và b
Câu 3. (0.5 đ)
ý b
Câu 4. (0.5 đ)
ý c
II. Luyện từ và câu
Câu 1. (0.5 đ)
ý b và d
Câu 2. (0,5 đ)
 ý c
Câu 3. (0,5 đ)
- Đặt được câu theo kiểu câu Ai là gì? được 0,5 đ 
+ Nếu đầu câu không viết hoa hoặc cuối câu không ghi dấu chấm thì cho 0,25 đ. 
+ Nếu đầu câu không viết hoa và cuối câu không ghi dấu chấm thì không cho điểm.
Câu 4. (0,5 đ)
a) Học sinh viết được: trong vùng biển Trường Sa được 0,25 đ.
b) Học sinh viết được: Bên vệ đường được 0,25 đ.
Đáp án phần viết
1) Bài viết (5 lỗi trừ 2 điểm).
2) Bài tập: (1 điểm) 
Điền l hay n vào chỗ chấm?
nàng tiên; làng xóm; lòng tin; nòng súng. (mỗi chỗ điền đúng được 0,25 đ).

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_tieng_viet_lop_2_nam_ho.doc
Giáo án liên quan