Đề khảo sát chất lượng giữa học kì I môn Toán Lớp 2, 3, 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Hưng Đạo (Có đáp án)

PHẦN I - TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm).

 Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng

a) Số gồm 3 chục triệu, 7 chục nghìn, 9 nghìn và 2 trăm viết là:

A. 3 792 B. 30 709 200 C. 30 079 200

b) Trung bình cộng của hai số bằng 100. Tổng của hai số là:

A. 50 B. 100 C. 200

c) 4 tấn 35kg = .kg. Số cần điền là:

A. 4035 B. 435 C. 4350

d) Giá trị của chữ số 5 trong số 857 643 là:

A. 5000 B. 50 000 C. 500 000

e) thế kỉ có số năm là:

A. 20 năm B. 50 năm C. 25 năm

g) Hiệu của 12 008 và 1890 là:

A. 13889 B. 13 898 C. 10 118

PHẦN 2: TỰ LUẬN: ( 7 điểm).

Câu 1: (1,5 điểm).

a) Viết số lớn nhất có 5 chữ số? Ghi lại cách đọc số em vừa viết?

.

b) Viết số tự nhiên, biết số đó gồm:

 5 triệu, 3 chục nghìn, 2 trăm và 2 đơn vị: .

 

doc10 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 09/05/2023 | Lượt xem: 157 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng giữa học kì I môn Toán Lớp 2, 3, 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Hưng Đạo (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 1890 là:
A. 13889
B. 13 898
C. 10 118
PHẦN 2: TỰ LUẬN: ( 7 điểm).
Câu 1: (1,5 điểm).
a) Viết số lớn nhất có 5 chữ số? Ghi lại cách đọc số em vừa viết?
................................................................................................................................................
b) Viết số tự nhiên, biết số đó gồm:
 	5 triệu, 3 chục nghìn, 2 trăm và 2 đơn vị: ....................................................................
Câu 2: (1,5 điểm). Đặt tính rồi tính:
6346 + 179 439
..................................
..................................
..................................
.................................
80 203 - 19 194
..................................
..................................
..................................
.................................
60 987 x 6
..................................
..................................
..................................
.................................
Câu 3: ( 2 điểm).
 Hai kho chứa tất cả 463 tấn gạo. Kho A chứa ít hơn 129 tấn so với kho B . Tính số gạo ở mỗi kho.
Bài giải
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: (1 điểm) Tính nhanh:
4 x 2016 + 2016 x 5 + 2016 = 
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: ( 0,5 điểm) Khoanh vào chữ số chỉ hàng vạn trong mỗi số sau:
 123 456; 5 072 345; 91 547 852; 930 483 407
Câu 6: ( 0,5 điểm) Tính số trung bình cộng của:
a/ 123; 98; 3450; 834; 625; 10
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
b/ 120kg và một tạ rưỡi:
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
Trường TH Hưng Đạo
Họ, tên: .....................................
Lớp: 3.....
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN- LỚP 3 
Năm học 2016- 2017
(Thời gian 40 phút không kể giao đề)
Điểm
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
1) Trong các số đo: 1hm, 28m, 3dam, số đo bé nhất là:
A. 1hm
B. 28m
C. 3dam
2) 785 - 367 + 72 = ?
B. 480
C. 490
D. 500
3) Số 785 có số chục là:
B. 7
C. 8
D. 5
4) Trong phép chia có số dư là 6 và là số dư lớn nhất, số chia là: 
B. 1
C. 5
D. 7
5) Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:
B. 999
C. 100
D. 987
6) Khi chia 47 cho 5, số dư sẽ là:
B. 0
C. 4
D. 2
 II- PHẦN TƯ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 
128 + 547
...............................
...............................
...............................
...............................
723 - 71
...............................
...............................
...............................
...............................
34 x 3
...............................
...............................
...............................
...............................
: 2
...............................
...............................
...............................
...............................
Câu 2: (2 điểm)Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
6m 4dm = .dm
1m 5dm = . dm
19 dm = .......m......dm 
2m 13cm = ............... cm
 6m 7cm =...............cm
 87 cm = ........dm........cm
Câu 3: (2 điểm) Bà có 69 quả cam, bà đã bán số cam đó. Hỏi bà đã bán bao nhiêu quả cam?
Bài giải
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: (1 điểm). Hình bên có:
- ........tam giác
- ........tứ giác 
Trường TH Hưng Đạo
Họ, tên: .....................................
Điểm
Lớp: 2.....
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN- LỚP 2
Năm học 2016- 2017
(Thời gian 40 phút không kể giao đề)
	A- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm).
 	* Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng và :
1) Số liền trước của 97 là: 
A. 96	
B. 98
C. 100
2) 28 + 7 = ........ ? 
A. 34	
B. 35
C. 36
3) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm: 
......... 1dm = 10cm	
......... 20cm = 1dm	
 .......... 8l + 7 l = 15 l
 .......... 8kg + 7kg = 15	
4) Một lớp học có 27 nữ và 16 nam. Hỏi lớp học đó có tất cả bao nhiêu học sinh?
A. 11 học sinh	
B. 33 học sinh	
C. 43 học sinh	
5) Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là:
A. 4 hình.
B. 5 hình.
C. 6 hình.
D. 9 hình.
6) Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 99	
B. 89
C. 98
B- PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm).
Câu 1: (1 điểm). Viết các số có hai chữ số: 
a) Gồm 7 chục và 3 đơn vị: ...............................................................................................................
b) Có hàng chục là 2: ..........................................................................................................................
Câu 2: (2 điểm). Đặt tính rồi tính: 
18 + 27
93 - 14
54 + 39
39 - 15
.
Câu 3: (2 điểm) Can thứ nhất đựng 73 lít mật ong, can thứ hai đựng ít hơn can thứ nhất 19 lít mật ong. Hỏi can thứ hai đựng bao nhiêu lít mật ong? 
Bài giải
Câu 4: (1 điểm) Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là:
................. hình
.
Trường TH Hưng Đạo
Họ, tên: .....................................
Lớp: 1.....
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN- LỚP 1
Năm học 2016- 2017
(Thời gian 40 phút không kể giao đề)
Điểm
Câu 1: (2 điểm). Điền số thích hợp vào ô trống: 
0
2
3
7
9
10
10
9
5
4
2
0
Câu 2: ( 3 điểm). Tính: 
1 + 2 = .........
3 + 2 = .........
2 + 2 = .........
3 + 0 = .........
1 + 2 + 1 = .........
2 + 1 + 2 = .........
Câu 3: ( 2 điểm).Thực hiện phép tính: 
 ......... ......... ......... .........
Câu 4: (2 điểm).Điền dấu: ( >, <, = ) 
3 + 2 ......... 3
2 ......... 5
3 + 1 ......... 5
2 ......... 3 - 1
Câu 5: ( 1 điểm)Điền số: 
3 + . > 3 + 1
2 + ...... = 3 + 2
5 - ........ < 2 + 2
3 - ..... < 2 + 1
Trường TH Hưng Đạo
Họ, tên: .....................................
Lớp: 5.....
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN- LỚP 5
Năm học 2016- 2017
(Thời gian 40 phút không kể giao đề)
Điểm
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm). 
	Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1) Viết dưới dạng số thập phân ta được:
A. 7,0
B. 0,07
C. 70,0
D. 0,7
2) Số thích hợp điền vào chỗ trống của 8dm2 5cm2 = ....cm2.
A. 8,5
B. 850
C. 805
D. 8500
3) Chuyển hỗn số 2 ra phân số được:
A. 
B. 
C. 
D. 
4) Trong các số đo sau, số đo bé nhất là:
A. 2kg
B. 2 000g
C. 2kg 5hg
D. 10 cân
5) Số cần điền vào chỗ chấm trong 10m2 9cm2 = ............ m2 là:
A. 109
B. 1009
C. 10,09
D. 10,9
6) Trong các số đo sau, số đo lớn nhất là:
A. 5km
B. 2 000 m
C. 2km 5hg
D. 100 m
II- PHẦN TỰ LUẬN: ( 8 điểm).
Bài 1: (1 điểm) Viết số thập phân gồm có:
1 chục, 2 phần mười và 5 phần trăm: ...........................................................................
5 phần mười và 7 phần nghìn: ......................................................................................
Bài 2: (1 điểm) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 9,96; 9,69; 6,99; 9,6:
.................................

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2_3_4_nam.doc
Giáo án liên quan