Giáo án điện tử Lớp 2 - Tuần 33
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Luyện đọc (35’)
Bước 1: Luyện đọc câu:
- GV đọc mẫu - HS nghe theo dõi sgk.
- Đọc nối tiếp mỗi em 1 câu (2lần)
- GV theo dõi rút từ khó, hướng dẫn HS đọc đúng.(dự kiến: ngang ngược ,xâm chiếm, cuỡi cổ, thuyền rồng)
Bước 2: Luyện đọc đoạn
Bài chia làm 4 đoạn.
- HS luyện đọc đoạn nối tiếp (2lần) – GV theo dõi, sửa sai.
- HS luyện đọc đoạn kết hợp GV giải nghĩa từ mới trong sgk/ 124
- GV đưa bảng phụ ghi câu khó lên và hướng dẫn ngắt, nghỉ hơi. ( sgv/ 247)
*Quốc Toản tạ ơn vua,/ chân bước lên bờ mà lòng ấm ức://”Vua ban cho cam qúy /nhưng xem ta như trẻ con ,/ vẫn không cho dự bàn tiệc nước’’.//Nghĩ đến quân giặc đang lăm le đè đầu cưỡi cổ dân mình ,/ cậu nghiến răng ,/hai bàn tay bóp chặt.//
*GV kèm hs yếu đọc đúng biết ngắt, nghỉ hơi khi gặp dấu câu, đoạn dài.
- Luyện đọc đoạn trong nhóm - Thi đọc đoạn giữa các nhóm.
- GV cùng lớp nhận xét, tuyên dương nhóm đọc hay.
Bước 3: Cả lớp đọc đồng thanh (đoạn 2)
trả lời được các câu hỏi bài:Bóp nát quả cam -HS viết được câu trả lời đầy đủ,trọn ý. 2/Nội dung: -GV gọi hs đọc bài –GV hướng dẫn hs TLCH sgk. -GV hd hs viết câu trả lời vào vở.Kèm hs chậm làm bài. Chấm 1số vở n/xét 3/Chuẩn bị bài sau:TĐ:Lượm;Toán:Ôn tập về phép cộng và phép trừ Thứ ba ngày 8 tháng 5 năm 2012 TẬP ĐỌC (99) TGDK:40’ LƯỢM A. Mục tiêu: -Đọc đúng các câu thơ 4 chữ ,biết ngắt nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ. -- Hiểu nghĩa các từ ngữ: loắt choắt, cái xắc, ca lô. - Hiểu nội dung bài: Bài thơ ca ngợi chú bé liên lạc đáng yêu và dũng cảm (trả lời câu hỏi SGK, thuộc ít nhất 2khổ thơ đầu ) B. Đồ dùng dạy-học:Bảng phụ ghi bài thơ. C. Các hoạt động dạy-học: 1. Bài cũ: HS đọc từng đoạn bài: Bóp nát quả cam và trả lời câu hỏi nội dung đoạn đọc.(5’) Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc đúng.(10’) Bước 1: GV đọc mẫu lần1. - HS đọc từng câu thơ 2 lần( mỗi HS đọc 2 câu). - GV rút từ khó ghi bảng, HS luyện đọc từ khó. *thoăn thoắt ,nghênh nghênh, huýt sáo, hiểm nghèo....... Bước 2: HS luyện đọc đoạn -HS luyện đọc từng khổ thơ +Lượt 1:GV giảng từ khó sgk +Lượt 2:GV đưa bảng phụ - Hướng dẫn HS ngắt nhịp dòng thơ. - HS luyện đọc ngắt nhịp đúng. Chú bé loắt choắt/ Cái xắc xinh xinh/ Cái chân thoăn thoắt/ Cái đầu nghênh nghênh.// Bước 3: HS luyện đọc khổ thơ trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm – Lớp nhận xét, tuyên dương. Bước 4: Cả lớp đồng thanh bài thơ. Họat động 2: Tìm hiểu bài.(7’) HS đọc và TLCH sgk 1.Lượm bé loắt choắt ,đeo cái xắc xinh xinh ,chân đi thoắt thoắt ,đầu nghênh nghênh ,ca lô đội lệch ,mồm huýt sáo vang ,như con chim chích 2Lượm làm liên lạc,chuyển thư ở mặt trận 3. Lượm không sợ hiểm nguy ,vụt qua mặt trận, bấtchấp đạn bay vèo vèo,chuyển gấp lá thư’’Thượng khẩn’’. 4.HS tự trả lời câu hỏi. Họat động 3: Luyện đọc lại.(10’) GV đọc mẫu lần 2. - Hướng dẫn HS đọc diễn cảm. Đọc thuộc lòng từng khổ thơ, cả bài. - HS đọc thi từng đoạn, cả bài thơ.- HS đọc thuộc cả bài thơ vài em. Lớp nhận xét, bình chọn bạn đọc hay, đúng. 3. Củng cố dặn dò:(5’)- Bài thơ ca ngợi về ai ? GV giáo dục HS noi gương các anh hùng dân tộc. Về nhà học thuộc bài thơ Bổ sung: LUYỆN TỪ VÀ CÂU(33) TGDK:40’ Từ chỉ nghề nghiệp A. Mục tiêu: Giúp HS: - Nắm được một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp (BT1 ,BT2) -Nhận biết được những từ ngữ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam (BT3) -Đặt một câu ngắn với môt từ tìm được trong BT3 ,BT4. B. Đồ dùng dạy-học: Bảng phụ cho HS làm bài tập 1. Bảng phụ bài tập 2. C. Các hoạt động dạy-học: 1 Bài cũ: HS tìm từ ngữ ca ngợi Bác Hồ.(5’) - HS đặt câu với từ tìm được. - HS nhận xét - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài * Hướng dẫn HS làm bài tập.(25’) Bài tập 1: HS đọc yêu cầu bài tập – GV hướng dẫn, làm mẫu cho HS. - Hs lần lượt quan sát 6 tranh minh họa trong sgk-thảo luận theo cặp, nói về nghề nghiệp được vẽ trong tranh - HS tự làm bài vào vbt – GV gọi 2 HS lên bảng làm bài. Bài tập 2:Trong các từ sau đây ,những từ nào nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam ta. -thảo luận nhóm đôi- đại diện các nhóm phát biểu- nhận xét bổ sung. GV gút ý :anh hùng ,thông minh ,gan dạ ,cần cù ,đoàn kết ,anh dũng là những từ nói lên phẩm chất của nhân dân ta. - HS làm bài – GV kèm HS yếu làm bài. - 1 HS làm bảng phụ - Lớp nhận xét, sửa bài. Bài tập 3:Đặt câu cới một ừ tìm được trong bài tẩp. HS đọc yêu cầu- Các em tựđặt câu- nêu câu hay vừa đặt xong -sửa sai Gv:nêu những câu đúng: Nạn Nam rất thông minh. Hương là một học sinh cần cù.Lê Văn Tám là một thiếuniên anh hùng..... 3. Củng cố dặn dò: (5’) - HS nêu lại một số nghề nghiệp mà em biết. -Về nhà xem lại bài và làm bài tập1/sgk. - Nhận xét tiết học. Bổ sung: TOÁN(163) TGDK:35’ Ôn tập phép cộng và phép trừ A. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: -Biết cộng trừ nhẩm các số tròn trăm., tròn chục. -Biết tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100 . -Biết làm tính cộng ,trừ không nhớ cá số có đến ba chữ số. -Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng. -HS K,G làm thêm bt 4. B. Đồ dùng dạy-học: - Bảng phụ làm bài tập. C. Các hoạt động dạy-học: 1. Bài cũ(5’):HS đọc viết các số theo ycầu của GV. Lớp làm bảng con. 2. Bài mới:(25’) Bài 1: Tính nhẩm (cột 1,3) - HS tính nhẩm, nêu miệng kết quả. Lớp nhận xét, sửa sai. Bài 2: Đặt tính rồi tính.(1,2,4 ) - HS nêu lại 2 bước: đặt tính và tính. - HS làm bài vào vở – GV kèm HS yếu làm bài. - HS lên bảng làm bài – Lớp nhận xét, sửa sai. Bài 3: Giải toán - HS đọc yêu bài- Nêu cách giải- - HS làm bài vào vở – HS lên bảng làm bài. - Lớp nhận xét, sửa sai. Bài 4:Giải toán(HS K,G) 3. Củng cố, dặn dò: - HS nêu lại cách đặt tính rồi tính. - Tiết sau: Ôn tập về phép cộng và phép trừ. Bổ sung: Toán(bs)(65) TGDK:35’ 1/Mục tiêu:Ôn tập các số trong phạm vi 1000 2/Nội dung:làm bài tập Bài 1:Viết các số Ba trăm hai mươi bảy Bốn trăm linh một Chín trăm mười Hai trăm hai mươi hai Sáu trăm Năm trăm mười lăm Bài 2:,= 830800+30 427400+7 716801 100+30+8183 Bài 3: a/Viết các số 468,464,479,480 theo thứ tự từ bé đến lớn b/Viết các số 767,754,778,785,729 theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài 4:Viết theo mẫu 275= 801= 943= 116= Bài 5: Điền chữ và số thích hợp vào chỗ chấm Trong số:825,chữ số 2 chỉ,chữ số 8 chỉ 3/Chấm,chữa bài.N/xét tiết học. THỦ CÔNG Tiết 33 Ôn tập thực hành thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích. Tgdk: 35’ A. Mục tiêu: -Ôn tập ,củng cố được kiến thức ,kĩ năng làm thủ công lớp 2 -Làm được ít nhất một sản phẩm thủ công đã học.Làm ít nhất hai sản phẩm thủ công đã học. - yêu thích sản phẩm làm ra. B. Đồ dùng dạy – học: GV: Các hình mẫu thuộc chương đã học. HS : giấy màu, kéo, hồ dán. C. Các hoạt động dạy – học: 1. Bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học tập.(5’) - Nhận xét. 2. Bài mới: Giới thiệu bài. Hoạt động 1: Nhắc lại bài cũ Bước 1: HS nêu lại các bài cắt, dán hình đã học. + Làm xúc xíxh trang trí + Làm đồng hồ đeo tay. +Làm con bướm. Bước 2: GV cho HS xem lại các hình mẫu thuộc các bài đã học. Hoạt động 2: Thực hành làm sản phẩm. - GV nêu yêu cầu : Em hãy làm một trong những sản phẩm đã học. - GV yêu cầu HS thực hành.một sản phẩm mà các em đã được học. - GV hướng dẫn HS yếu thực hành làm sản phẩm. - HS thực hành – GV theo dõi, hướng dẫn. Hoạt động 3: Đánh giá sản phẩm. - GV nêu các tiêu chí đánh giá 1 sản phẩm đẹp: + Các nếp gấp, đường gấp thẳng. + Thực hiện đúng theo qui trình. + Dán cân đối, phẳng. - HS đánh giá sản phẩm của nhau. - GV chọn một số sản phẩm khác nhau – Cùng lớp nhận xét, đánh giá. - Tuyên dương những HS hoàn thành sản phẩm đẹp. - Động viên, khuyến khích khen cho những em còn yếu. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét thái độ học tập của HS. - Nhắc HS dọn vệ sinh sau tiết học D/Phần bổ sung: .................................................................................................................................................................................................................................................... Tiếng Việt(bs)(95) TGDK:35’ Rèn viết chính tả:Lá cờ 1/Mục tiêu: HS viết đúng,đẹp bài chính tả :Lá cờ Hiểu được ndung của bài viết. 2/Nội dung: -GV đưa bảng phụ đoạn viết-HS đọc -GV nêu câu hỏi ndung bài: Những lá cờ được treo ở đâu? -HS phát hiện những từ khó viết-GV phân tích -HS viết bảng con -GV đọc bài cho hs viết. 3/Chuẩn bị bài sau:Chính tả: Lượm; Tập viết: Chữ V; Toán:Ôn tập Thứ tư ngày 9 tháng 5 năm 2012 TOÁN (164) TGDK:35’ Ôn tập phép cộng và phép trừ ( tiếp theo) A. Mục tiêu: Giúp HS : -Biết cộng trừ nhẩm các số tròn trăm. -Biết làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết làm tính cộng trừ không nhớ các số có ba chữ số. Biết giải bài toán về ít hơn. -Biết tìm số bị trừ ,tìm số hạng của một tổng. B. Đồ dùng dạy-học: - Bảng phụ làm bài tập. C. Các hoạt động dạy-học: 1. Bài cũ: (5’)HS làm bài:Đặt tính rồi tính 33+64 79-13 435+142 987-530 2. Bài mới:(25’) Bài 1: Tính nhẩm (cột 1,3) - HS tính nhẩm, nêu miệng kết quả. Lớp nhận xét, sửa sai. Bài 2: Đặt tính rồi tính.(cột 1,3) - HS nêu lại 2 bước: đặt tính và tính. - HS làm bài vào vở– GV kèm HS yếu làm bài. - HS lên bảng làm bài – Lớp nhận xét, sửa sai. Bài 5 Tìm x: -Hs nêu lại cách tìm x trong bài: như tìm số hạng chưa biết, tìm số bị trừ - HS làm bài vào vở – 2 HS lên bảng làm bài. - Lớp nhận xét, sửa sai. Bài 3: Giải toán. - HS đọc đề toán – GV tóm tắt lên bảng. - HS nêu cách giải bài toán – HS làm bài vào vbt. - GV kèm HS yếu làm bài – 1 HS giải bài toán. - Lớp nhận xét sửa bài. 3. Củng cố, dặn dò:(5’) - HS nêu lại cách đặt tính rồi tính. - Tiết sau: Ôn tập về phép nhân và phép chia. Bổ sung: CHÍNH TẢ ( Nghe - viết)(66) TGDK:40’ LƯỢM A. Mục tiêu: - Nghe viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu theo thể thơ 4 chữ của bài thơ Lượm. -làm bài tầp 2,1 - Giáo dục HS ý thức rèn luyện chữ viết. B. Đồ dùng dạy-học: - Bảng phụ ghi bài tập. - Bảng con, vở chính tả. C. Các hoạt động dạy-học: 1. Bài cũ: HS viết từ sai bài trước. (5’) 2. Bài mới: Giới thiệu bài Họat động 1: Hướng dẫn HS nghe - viết. Bước 1: - GV đọc 2khổ thơ của bài Lượm - 3 HS đọc lại. - Mỗi dòng thơ gồm mấy tiếng? Đầu mỗi dòng thơ được viết như thế nào? Bước 2: GV đọc các từ khó: loắt choắt, các xắc, thoăn thoắt, nghênh nghênh, huýt sáo - HS viết bảng con – Nhận xét, sửa sai. Bước 3: GV đọc bài lần 2 – GV đọc từng dòng thơ – HS nghe, viết. - Thu vở chấm bài, nhận xét. Họat động 2 Hướng dẫn HS Làm bài tập. Bài 1: Điền từ thích hợp trong ngoặc đơn vào chỗ trống. - HS làm bài vbt – 1 HS làm bảng phụ - Lớp nhận xét, sửa sai. Bài 2:Viết vào chỗ trống những tiếng. a.Chỉ khác nhau ở âm đầu s hoặc x. b.Chỉ khác nhau ở âm giữa vần i hoặc iê. - HS tìm và nêu miệng từ tìm được – Lớp nhận xét, sửa sai 3. Củng cố, dặn dò: - Về nhà tìm thêm tiếng ở bài tập 2. - Viết lại cho đúng những tiếng hay sai ở bài chính tả. Bổ sung: Thủ công(bs)(33) TGDK:35’ Ôn và thực hành :Làm đồ chơi theo ý thích 1/Mục tiêu:HS biết làm 1 trong các sản phẩm đã học. HS K,G biết trang trí thêm cho sản phẩm đã làm . 2/Nội dung: -Yêu cầu hs nhắc lại các bước
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_lop_2_tuan_33.doc