Giáo án điện tử Lớp 2 - Tuần 27 - Năm học 2015-2016 - Trần Thị Hảo
1. Kiểm tra:
Nêu tên các bài tập đọc HTL đó học HKII
Nhận xột
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Nội dung:
*Ôn Tập đọc, HTL
Gọi học sinh bốc thăm , đọc bài
Giáo viên nhận xét, đánh giá.
* Trò chơi Mở rộng vốn từ về bốn mùa
Giáo viên chia học sinh làm 3 nhóm
Tổ chức thi tìm các từ về bốn mùa
* Ôn luyện cách dùng dấu chấm
Yêu cầu học sinh đọc đề bài
Cho học sinh suy nghĩ tự làm bài
Gọi học sinh đọc bài, chữa bài
Giáo viên nhận xét
Núi 3 đến 5 câu về mùa hè
3. Củng cố, dăn dò.
Một năm có mấy mùa?
Giáo viên chốt kiến thức, nhận xét tiết học.
h làm bài tập, chữa bài Nhận xột kq Học sinh làm bài tập, chữa bài Nhận xột kq Học sinh làm bài tập, chữa bài Nhận xột kq Học sinh làm bài tập, chữa bài Nhận xột KT kq HS nờu Tiết 4 : HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHểA Thực hành kĩ năng Tiếng Việt I . Mục tiêu: -Củng cố, mở rộng vốn từ về muông thú qua trò chơi. Biết kể chuyện về các con vật mà mình yêu thích. - Rốn kĩ năng nghe, núi, đọc, viết, quan sỏt. - Giỏo dục học sinh bảo vệ con vật. Bồi dưỡng vốn Tiếng Việt . II. Đồ dùng dạy học: Phiếu ghi tên các bài TĐ- HTL III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra: Nờu số con vật đặc điểm của nú. Nhận xột 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Nội dung: * Triển lóm tranh Nhận xột, chốt * Trò chơi mở rộng vốn từ về muông thú Hỏi đỏp theo cặp Nhận xột * Kể về một con vật em biết? Nhận xột khen ngợi 3 . Củng cố, dặn dò - Bài củng cố vốn từ về chủ đề gì? Nhấn mạnh nội dung bài. Nhận xột tiết học. GD bảo vệ con vật . HS nờu HS giới thiệu tranh sưu tầm con vật Nờu hoạt động, đặc điểm của nú. HS hỏi đỏp theo cặp 1HS nờu đặc điểm, hoạt động - HS khỏc nờu tờn con vật. Lớp nhận xét, tuyên dương Học sinh kể trong nhóm HSKT nờu Đại diện nhóm kể trước lớp HS năng khiếu núi cõu về con vật em thớch. Chiều: Tiết 1: TIẾNG VIỆT Ôn tập, kiểm tra ( tiết 5 ) I . Mục tiêu: - Kiểm tra đọc các bài tập đọc, HTL học kỡ II đó học. - Ôn luyện cách đặt, trả lời câu hỏi Như thế nào? - Ôn luyện cách đáp lời giao tiếp lịch sự. GDKNS. II. Đồ dùng dạy học: Phiếu ghi tên các bài TĐ, HTL III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra: Nêu tên các bài TĐ, HTL tuần 23, 24 ? Nhận xột 2 . Bài mới: a .Giới thiệu bài: b. Nội dung: * Kiểm tra đọc Nhận xột, đỏnh giỏ. * Ôn cách đặt, trả lời câu hỏi Như thế nào? Gọi học sinh đọc yêu cầu Câu hỏi Như thế nào dùng để hỏi về nội dung gì? Yêu cầu học sinh làm lần lượt từng câu Nhận xột chốt Bài 3; Cho học sinh hỏi đáp theo cặp * Ôn luyện cách đáp lời ...giao tiếp . Nhận xột chốt Cho học sinh sắm vai lại các tình huống 3. Củng cố, dặn dò Bài ôn lại những nội dung gì?Nhận xét tiết học. Học sinh thực hiện. Học sinh bốc bài, đọc bài TLCH HSKT đọc đoạn bài tự chọn Học sinh đọc yêu cầu Dùng để hỏi về đặc điểm Học sinh làm bài, chữa bài Học sinh hỏi đáp theo cặp Nhận xột Học sinh trình bày Học sinh đóng vai thể hiện lại các tình huống HS năng khiếu làm mẫu Lớp nhận xét Tiết 2: THỦ CễNG Làm đồng hồ đeo tay (Tiết 1) I. Mục tiêu: - Học sinh biết làm đồng hồ đeo tay - Làm được đồng hồ đeo tay bằng giấy. - Giáo dục HS thích làm đồ chơi, yêu quý sản phẩm II. Đồ dùng dạy học: Giấy màu, kéo III. Các hoạt động dạy chủ yếu: 1. Kiểm tra: Kiểm tra chuẩn bị của học sinh. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Nội dung: Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét GV giới thiệu sản phẩm mẫu Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu Bước 1: Cắt thành các lan giấy Bước 2: Làm mặt đồng hồ Bước 3: Gài dây đeo đồng hồ Bước 4: Vẽ số và kim lên mặt đồng hồ *Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh thực hành Giáo viên quan sát, giúp đỡ HSKT. 3. Củng cố, dặn dò - Nêu lại các bước làm. Nhận xét tiết học. Học sinh quan sát, nhận xét Vật liệu làm đồng hồ Các bộ phận của đồng hồ Học sinh theo dõi Nêu lại qui trình Học sinh thực hành bằng giấy nháp Tiết 3 : TOÁN ( Tăng ) Luyện tập về nhõn chia cú số 0, tỡm thành phần của phộp tớnh. I .Mục tiêu: Giỳp HS - Củng cố về tớnh nhõn với 1 hoặc 0, chia cho 1 hoặc 0 chia cho một số . Tỡm thừa số, số bị chia, giải toỏn . - Kĩ năng đọc, viết, quan sỏt, tớnh, trỡnh bày . - Chăm chỉ, cẩn thận, chớnh xỏc, tự giỏc tích cực, hứng thỳ học tập. II. Đồ dùngdạy học: GV : Bảng phụ . HS : Sỏch Toán buổi 2 III.Hoạt động dạy học chủ yếu: 1.Kiểm tra : Nờu tỡm thừa số, số bị chia . Nhận xột chốt 2.ễn luyện Hoạt động GV Hoạt động HS Baứi 1 ( Trang 38) Tớnh nhẩm Nhận xột kq chốt Baứi 2 ( Trang 38 ) Tớnh Nhận xột kq chốt . Baứi 3 ( Trang 38) số ? HD làm ? số nào x 4=4 Nhận xột chốt kq Baứi 4: ( Trang 38 ) Giải toỏn HD túm tắt Nhận xột chốt kq Baứi 5 ( Trang 39) Số ? Tớnh kq lần lượt làm liờn tiếp (5-5=0x4=0 :3=0 ) Nhận xột chốt kq 3.Củng cố, dặn dũ Nờu tỡm thừa số, số bị chia. Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. Nờu yc làm bài chữa bài . Nhận xột kq Đọc yc nờu cỏch tớnh , làm bài sửa bài Nhận xột kq Đọc yc nờu cỏch tớnh , làm bài sửa bài Nhận xột kq Đọc yc, phõn tớch túm tắt bài toỏn, giải HS lờn làm, lớp làm sỏch, đối chiếu KT kq Đọc yc, làm bài chữa bài HS lờn sửa, đổi chộo kiểm tra Thứ tư ngày 9 tháng 3 năm 2016 Sỏng Tiết 1: ĐẠO ĐỨC ( Đ/ C Huế soạn giảng ) Tiết 2: Thực hành kĩ năng... ( Đ/ C Huế soạn giảng ) Tiết 3:TIẾNG ANH (GV chuyờn) Tiết 4:TIẾNG ANH (GV chuyờn) Chiều Tiết 1 : LUYỆN TỪ VÀ CÂU ( Đ/ C Huế soạn giảng ) Tiết 2: TOÁN ( Đ/ C Huế soạn giảng ) Tiết 3: THỂ DỤC ( GV chuyờn ) Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2016 Sỏng : Tiết1: TIẾNG VIỆT Ôn tập, kiểm tra ( tiết 7 ) I . Mục tiêu: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm TĐ- HTL cỏc bài đó học. - Ôn luyện cách đặt, trả lời câu hỏi Vì sao? - Ôn luyện cách đáp lời đồng ý của người khác. GDKNS KN giao tiếp . II. Đồ dùng dạy học: Phiếu ghi tên các bài TĐ, HTL III.Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1. Kiểm tra Nêu tên các bài tập đọc, HTL tuần 25, 26 . Nhận xột . 2. Bài mới: a .Giới thiệu bài: b. Nội dung: * Kiểm tra TĐ- HTL Yêu cầu học sinh bốc bài Gọi học sinh đọc bài, nhận xét đỏnh giỏ. * Đặt và trả lời cõu hỏi vỡ sao ? Bài 2: Đọc yêu cầu Câu hỏi Vì sao? dùng để hỏi về nội dung gì? Yêu cầu học sinh tự làm bài Nhận xột chốt . Bài 3: Đọc yêu cầu Yêu cầu học sinh thực hành hỏi đáp Giáo viên cùng học sinh cả lớp nhận xét Nhận xột chốt * Ôn cách đáp lời đồng ý YC HS sắm vai thể hiện lại từng tình huống Khi đáp lại lời đòng ý của người khác chúng ta cần có thái độ như thế nào? Giỳp đỡ HSKT. Nhận xột khen ngợi Đặt câu hỏi theo mẫu Vì sao? 3. Củng cố, dặn dò - Bài ôn lại nội dung gì?Nhấn mạnh nội dung bài. Nhận xột tiết học. Về chuẩn bị bài. Học sinh thực hiện. Học sinh bốc bài, chuẩn bị Học sinh đọc bài, trả lời câu hỏi Học sinh đọc yêu cầu Học sinh trình bày Học sinh làm bài, chữa bài Đọc yêu cầu Học sinh thực hành theo cặp Học sinh thực hiện yêu cầu Nờu yc Vài cặp thực hiện tỡnh huống Nhận xột HS năng khiếu đặt mẫu Tiết 2 : Toán Luyện tập chung I. Mục tiờu: Giỳp HS - Củng cố về thực hành tính trong các bảng nhân, bảng chia đã học, tìm thừa số, số bị chia. Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính chia. - Rốn kĩ năng đọc, viết, kĩ năng tớnh toỏn, trỡnh bày, giải toỏn. - Giáo dục HS học tập tốt . Chăm chỉ , cẩn thận , chớnh xỏc , tự giỏc tích cực, hứng thỳ học tập . II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học : 1. Kiểm tra: Tính: 4 x 7 : 1 ; 5 : 5 x 0 ; 2 x 5 : 1 Nhận xột 2. Bài mới: a .Giới thiệu bài: b. Nội dung: Bài 1: Yêu cầu học sinh làm bài Khi biết 2 x 3 = 6 có thể ghi ngay kết quả của 6 : 2 và 6 : 3 hay không? Theo dừi giỳp đỡ HSKT. Nhận xột kq chốt Bài 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu Yêu cầu học sinh tự làm bài Nhận xột kq chốt Bài 3: Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như thế nào? Muốn tìm số bị chia ta làm như thế nào? Nhận xột kq chốt Bài 4: Đọc đề bài Giáo viên hướng dẫn học sinh tóm tắt, làm bài Nhận xột kq chốt Bài 5: Gọi học sinh đọc đề bài Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài Nhận xột kq chốt Tìm hai số biết tích của chúng bằng thương của chúng 3. Củng cố, dặn dò: Muốn tìm thừa số, số bị chia ta làm như thế nào? Giáo viên chốt kiến thức, nhận xét tiết học. Học sinh thực hiện. Học sinh tự làm bài, đọc kết quả . Nhận xột Học sinh làm bài theo mẫu HS trình bày- làm bài, chữa bài Nhận xột Học sinh đọc yêu cầu Học sinh tự làm bài, chữa bài Nhận xột Học sinh làm bài vào vở Nhận xột đối chiếu KT kq chộo Làm bài chữa bài Nhận xột kq HS năng khiếu Tiết 3: ÂM NHẠC ( GV chuyên ) Tiết 4 : Luyên chữ Bài 27 : ễn tập I.Mục tiêu: Giúp HS - Củng cố cấu tạo quy trình viết chữ hoa đã học cỡ nhỏ trong từ ứng dụng viết đúng chữ cái viết hoa đã học cỡ nhỏ và viết từ ứng dụng chỉ địa danh : Phỳ Thỏi, cầu Ràm, Yờn Phụ, Nam Sỏch, Tứ Kỳ, Bỡnh Giang, Thanh Hà theo chữ thẳng đúng, đẹp. -Rốn kĩ năng đọc ,viết , quan sỏt, trình bày . - HS có ý thức viết đúng đẹp, sạch sẽ, chăm chỉ , cẩn thận , thẩm mĩ tự giỏc . II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ đặt trong khung chữ. III . Hoạt động dạy học chủ yếu: 1.Kiểm tra: - Cho HS lên bảng viết: X và Xuụi - Nhận xét, đỏnh giỏ. 2. Bài mới:: a. Giới thiệu bài b. H/dẫn viết chữ hoađã học - GV H/dẫn quan sát và nhận xét chữ hoa - GV treo chữ mẫu B,P, T, N, R, S, K, G, H, Y - Nhận xét, chốt lại - H/dẫn viết bảng con chữ Y hoa. - GV Nhận xét, uốn nắn. c. H/dẫn viết từ ứng dụng chỉ địa danh. Phỳ Thỏi, cầu Ràm, Yờn Phụ, Nam Sỏch, Tứ Kỳ, Bỡnh Giang, Thanh Hà theo chữ thẳng đúng, đẹp. - GV giải thích từ ứng dụng. - GV viết mẫu hướng dẫn viết. Hướng dẫn viết bảng con. Nhận xét , uốn nắn d. H/dẫn HS viết bài vào vở. - GV nêu yêu cầu viết vở - Theo dõi, uốn nắn tư thế, nhăc nhở lưu ý HS viết nắn nút, giỳp đỡ HSKT. - GV chấm , nhận xét chữ viết . 3. Củng cố, dặn dò: - Chốt nội dung yêu cầu viết chữ. Lưu ý viết đẹp. - GV Nhận xét tiết học. -2HS viết bảng. Lớp viết bảng con - Nhận xét - HS quan sát - HS nêu lại cấu tạo, quy trình viết các nét chữ, so sánh chữ - Nhắc lại cách viết - HS viết bảng con - HS quan sát, nhận xét. Đọc từ ứng dụng - HS viết bảng con từ ứng dụng - HS viết vào vở cẩn thận. Chiều: Tiết 1: THỂ DỤC ( GV chuyờn ) Tiết 2 : MĨ THUẬT ( GV chuyờn ) Tiết 3 : MĨ THUẬT ( GV chuyờn ) Thứ sỏu ngày 11 tháng 3 năm 2016 Sỏng : Tiết1: TIẾNG VIỆT Ôn tập, kiểm tra ( tiết 8 ) I. Mục tiêu: - Kiểm tra tập đọc, học thuộc lũng tuần 26 . - Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ cho học sinh qua trò chơi ô chữ . - Giáo dục học sinh hứng thỳ bồi dưỡng vốn Tiếng Việt. II. Đồ dùng dạy học: Phiếu ghi tên các bài TĐ, HTL III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1. Kiểm tra Nêu tên các bài tập đọc, học thuộc lũng tuần 26 Nhận xột 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_lop_2_tuan_27_nam_hoc_2015_2016_tran_thi_hao.doc