Giáo án điện tử Lớp 2 - Tuần 12 - Năm học 2015-2016 - Trần Thị Hảo

Tiết 2; 3: TẬP ĐỌC

 Sự tích cây vú sữa.

I. Mục tiêu: Giỳp HS

- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các tiếng, từ khó trong bài biết ngắt hơi đúng ở các dấu câu có nhiều dấu phẩy. Bước đầu biết bộc lộ cảm xúc qua giọng đọc. Hiểu nghĩa các từ mới: vùng vằng, la cà. Hiểu ý diễn đạt : mỏi mắt chờ con, (cây) xoà cành ôm cậu. Hiểu ý nghĩa : tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ đối với con.

- Rèn kĩ năng nghe, đọc, nói, quan sát.

- GD HS thấy được tình cảm thương yêu của mẹ đối với con, biết nghe lời bố mẹ .

-GDKNS: Xác định giá trị. Thể hiện sự cảm thông ( hiểu cảnh ngộ và tâm trạng của người khác )

II. Đồ dùng dạy học

- Tranh minh hoạ SGK . Bảng phụ.

III. Hoạt động dạy học chủ yếu:

Tiết 1:

1.Kiểm tra:

 

doc27 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 24/04/2023 | Lượt xem: 228 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án điện tử Lớp 2 - Tuần 12 - Năm học 2015-2016 - Trần Thị Hảo, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh với ngôi sao thức, ngọn gió mát lành.
d. Luyện đọc lại: Luyện HTL 
Chú ý đọc giọng chậm rãi, tình cảm, nhấn giọng từ gợi tả, gợi cảm.
Luyện đọc thuộc
Xung phong đọc
- Nhận xét, đỏnh giỏ.
3. Củng cố, dặn dò: Bài thơ giúp em hiểu về người mẹ như thế nào? GD kớnh yờu , hiếu thảo ..
- Tự trả lời.
 Nhận xét tiết học. Về chuẩn bị bài.
Tiết 2 : THỦ CễNG
 ễn tập chủ đề gấp hỡnh ( Tiết 2 )
I.Mục tiờu : Giỳp HS 
- Củng cố cõu tạo, quy trỡnh, kĩ thuật cỏch gấp hoàn thành sản phẩm thuyền, mỏy bay, tờn lửa, biết sử dụng sản phẩm.
- Rốn kĩ năng quan sỏt, đụi tay gấp khộo lộo .
 -HS hứng thỳ, chủ động sỏng tạo ra sản phẩm, yờu quý SP lao động làm ra.
II. Đồ dựng dạy học:
GV : Mẫu SP dó học, giấy màu, quy trỡnh HD... 
HS : Giấy màu, kộo...
III.Hoạt động dạy học chủ yếu .
1. Kiểm tra
 Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
Nờu những SP đó học gấp.
Nhận xột.
2. Bài mới 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a.Giới thiệu bài 
b. ễn tập 
- Cỏc bước tạo sản phẩm 
HS nờu lại cỏc sản phẩm đó học
- Quy trỡnh gấp
Nhận xột
- Thi gấp, trưng bày SP
Chọn SP gấp
Hoàn thành SP và trỡnh bày SP. 
Tổ chức HS làm SP theo nhúm đại diện trỡnh bày ..
Theo dừi giỳp đỡ HS KT.
Nhận xột khen nhúm khộo tay cú SP đẹp cú sỏng tạo trang trớ.
3.Củng cố, dặn dũ :
Cỏc em vừa ụn gấp SP gỡ ? gồm cỏc bước nào ? Về chuẩn bị tiết sau . Nhận xột tiết học 
HS Nờu cỏc sản phẩm được học gấp.
Chuẩn bị giấy 
Hỡnh dạng 
Nếp gấp - hoàn thành SP.
HS năng khiếu lờn thao tỏc lại quy trỡnh gấp.
HS theo dừi thao tỏc thực hiện 
Cỏc nhúm chọn sản phẩm gấp trang trớ, trưng bày.
Chấm nhận xột GK gồm HĐTQ, Cỏc ban tham gia nhận xột, bỡnh chọn.
Cỏc nhúm thực hiện 
Đại diện trỡnh bày. Nhận xột bỡnh chọn SP.
HS nờu lại 
Tiết 3 : TOÁN (Tăng)
Luyện tập
I.Mục tiêu: Giúp HS 
- Củng cố công thức 13 trừ đi một số, cộng trừ có nhớ dạng đó học đặt tớnh, tớnh, giải bài toỏn .
- Kĩ năng đọc, viết số, quan sỏt, đặt tớnh, tớnh, trỡnh bày .
- Chăm chỉ, cẩn thận, chớnh xỏc, tự giỏc, hứng thỳ học tập .
II. Đồ dùngdạy học: 
GV : Bảng phụ 
HS : Sỏch Toán buổi 2 
III.Hoạt động dạy học chủ yếu: 
1.Kiểm tra : HS đọc bảng trừ 13 trừ đi một số 
Nhận xột, đỏnh giỏ .
2.ễn luyện 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Bài 1 ( Trang 47) Số ?
a, HS chưa hoàn thành
b, HS năng khiếu
Nhận xột kq
Bài 2: ( Trang 47 ) HS nờu yc
HS nờu tỡm số bị trừ
Nhận xột kq
Bài 3: ( Trang 47 ) Tỡm x
Ta thực hiện ntn ?
Nhận xột kq chốt
Bài 4 ( Trang 48) HS nờu yc 
Nhận xột kq
Bài 5: Giải bài toán 
Nờu túm tắt, xỏc định dạng toỏn
Chấm nhận xột kq
3.Củng cố, dặn dũ
Chốt bài học. Nhận xột tiết học.
 Về chuẩn bị bài.
HS làm bài, sửa bài
HS chưa hoàn thành lần lượt nờu ý a
HS năng khiếu nờu ý b, nờu nhận xột kq 
13-3-1=9 ; 13- 4=9 ( 3+1 =4).......
HS Nờu
Làm bài, sửa bài
HS lờn sửa, đổi chộo kiểm tra .
Nhận xột 
HS nờu làm bài, lờn sửa 
Nhận xột 
HS năng khiếu lờn làm , lớp làm sỏch , đối chiếu KT
HS đọc bài toán, túm tắt, giải sỏch, lờn sửa
 Hoa cũn lại số quyển vở là:
 13 – 4 = 9 (quyển vở)
Đọc bảng trừ 13 trừ đi một số.
Thứ tư ngày 11 thỏng 11 năm 2015
Tiết 1: ĐẠO ĐỨC
Chăm chỉ học tập ( Tiết 2)
( Đ/ C Huế soạn giảng )
_
Tiết 2: HĐNK
Giỏo dục kĩ năng sống.
( Đ/ C Huế soạn giảng )
Tiết 3:TIẾNG ANH
(GV chuyờn)
_Tiết 4:TIẾNG ANH
(GV chuyờn)
Chiều Tiết 1 : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Từ ngữ về tình cảm gia đình. Dấu phẩy.
I.Mục tiêu: Giỳp HS
- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ ngữ về tình cảm gia đình. Biết cách đặt câu theo mẫu: Ai (con gì, cái gì) làm gì?
- Biết cách đặt dấu phẩy ngăn cách giữa các bộ phận cùng làm chủ ngữ trong câu.
- Nhìn tranh nói về hoạt động của người trong tranh.
- Chăm chỉ , hứng thỳ học tập , bồi dưỡng vỗn Tiếng Việt .
II. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2, 4.
 - Tranh minh hoạ bài tập 3.
II.Hoạt động dạy học chủ yếu:
1.Kiểm tra:
- Nêu một số đồ dùng trong gia đình và việc làm trong nhà của em.
Nhận xột, đỏnh giỏ. 
HS nờu 
Nhận xột, bổ sung .
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Ghép những tiếng sau thành những từ có 2 tiếng: yêu, mến, thương, quý, kính.
- Treo bảng phụ
Theo dừi giỳp đỡ HS KT.
Nhận xột chốt.
1 học sinh đọc đề bài.
- Làm bài, lần lượt đọc.
VD:Yêu mến, yêu thương, thương yêu, quý mến, kính mến, kính yêu, kính quý, mến yêu.
Bài 2: 
Nhận xét, chỉnh sửa nếu các em dùng từ chưa hay 
Nhận xột chốt 
- Đọc đề bài, làm bài nờu.
- Cháu kính yêu (yêu quý, quý mến) ông bà.
- Con yêu quý (yêu thương, thương yêu) bố mẹ.
- Em mến yêu (yêu mến, thương yêu) anh chị.
Bài 3: Yêu cầu học sinh quan sát tranh.
HD quan sát tranh xem mẹ làm gì? Em bé làm gì?Và nói lên hoạt động của mẹ và bộ.
Nhận xột chốt.
- Đọc đề bài, quan sỏt.
- Nói 2, 3 câu về hoạt động của mẹ và con.
Bài 4: Đọc lại câu văn ở ý a, giáo viên thử đặt dấu phẩy ở nhiều chỗ khác nhau và rút ra đáp án đúng.
- Đọc đề bài.
- Làm bài vào vở.
- Chấm bài, nhận xét bài.
3.Củng cố, dặn dũ : Dấu phẩy được xử dụng trong những trường hợp nào? Mọi người trong gia đình cần phải đối xử với nhau như thế nào?
Nhận xét, khen ngợi, động viên những học sinh học tập tốt.
Tìm thêm các từ ngữ về tình cảm.
 Tiết 2: TOÁN 
- 5.
I.Mục tiêu: Giúp học sinh 
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ: số bị trừ là số có 2 chữ số và có chữ số hàng đơn vị là 3, số trừ là số có 1 chữ số. Củng cố cách tìm số hạng trong phép cộng và tìm số bị trừ trong phép trừ.
- Rốn kĩ năng đọc, viết số, đặt tớnh, tớnh, vẽ.
- Chăm chỉ, cẩn thận, chớnh xỏc, hứng thú tự giác học tập .
II. Đồ dùng dạy học:
 - 3 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra bảng trừ: 13 trừ một số.
Nhận xột, đỏnh giỏ.
HS đọc thuộc.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu 
b. Hướng dẫn thực hiện phép trừ 
Tổ chức hoạt động với 3 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời.
Thao tác trên que tính, tìm kết quả 
33 - 5 = 28
- Nêu cách tìm của mình (có thể có nhiều cách)
- Hướng dẫn học sinh viết phép trừ theo cột dọc rồi trừ từ phải sang trái.
-
 33 * 3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5 
 5 5 bằng 8, viết 8 nhớ 1.
 28 * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
c.Thực hành:
Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu của bài.
-Theo dõi giỳp đỡ HSKT. 
- Tính.
- Làm bảng con kết hợp bảng lớp.
Nhận xột, chốt.
- Bài 2: Nêu yêu cầu của bài?
- Đặt tính rồi tính hiệu,
- Đặt tính rồi tính hiệu là làm thế nào?
- Đặt tính trừ theo cột dọc.
- Cho học sinh làm bảng.
3 HS chưa hoàn thành lờn làm lớp bảng con.
-Theo dõi, nhận xột, chốt.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 3: Tìm x.
- Trong phép tính x được gọi là gì?
- Số hạng, số bị trừ.
- Muốn tìm một số hạng ta làm thế nào?
- Tìm số bị trừ ta làm thế nào?
- Lấy tổng trừ đi số hạng kia.
- Lấy hiệu cộng với số trừ.
- Yêu cầu học sinh tự làm vào vở. Sau đó chữa bài.
Chấm nhận xột kq chốt bài.
a, x + 6 = 33 b, ..... c, x - 5 = 53
 x = 33 - 6 x = 53 + 5
 x = 27 x = 58
Bài 4: Vẽ 9 chấm tròn trên 2 đoạn thẳng cắt nhau, sao cho mỗi đoạn thẳng đều có 5 chấm tròn.
HS đọc yêu cầu, làm vào VBT.
Lờn vẽ HS năng khiếu
- Yêu cầu học sinh vẽ bảng. Sau đó chữa bài.
Nhận xột chốt kq.
3. Củng cố, dặn dũ: 
- Tóm tắt nội dung bài học chốt bài.
- Nhận xét tiết học. Về chuẩn bị bài.	
Tiết 3: THỂ DỤC
( GV chuyờn )
Sỏng Thứ năm ngày 12 thỏng 11 năm 2015
 Tiết 1 : TẬP VIẾT
Chữ hoa K
I. Mục tiờu : Giỳp HS
 - HS biết cấu tạo, quy trỡnh viết, nột chữ viết đúng chữ hoa K cỡ vừa và nhỏ và viết chữ câu ứng dụng : Kề, Kề vai sát cánh. Hiểu nghĩa cụm từ.
- Rốn kĩ năng đọc, viết, nghe, quan sỏt.
 - HS có ý thức viết đúng đẹp, sạch sẽ, chăm chỉ, cẩn thận, thẩm mĩ .
II.Đồ dùng dạy học 
 - Mẫu chữ cái Kđặt trong khung chữ.
III . Hoạt động dạy học chủ yếu:
1.Kiểm tra: 
- Cho HS lên bảng viết: I và ích
- Nhận xét, đỏnh giỏ.
2. Bài mới::
a. Giới thiệu bài
b H/dẫn viết chữ hoa K:
* GV H/dẫn quan sát và nhận xét chữ K
- GV treo chữ mẫu K
- Chữ Khoa gồm có mấy nét viết ?
- Điểm đặt bút và dừng bút?
- So sánh chữ hoa Kvới chữ hoa I
- Nhận xét, chốt lại
- Viết mẫu, nêu cách viết chữ hoa K
* H/dẫn viết bảng con.
- GV Nhận xét, uốn nắn.
c. H/dẫn viết câu ứng dụng.
- GV đưa ra câu ứng dụng : Kề vai sát cánh
- Giải nghĩa câu ứng dụng.
Phõn tớch cỏc chữ viết trong cõu ứng dụng.
- GV viết chữ Kề . Hướng dẫn viết bảng con.
 - GV uốn nắn 
d. H/dẫn HS viết bài vào vở
- Gv nêu yc
- Theo dõi, uốn nắn tư thế , giỳp đỡ HS KT.
- GV chấm , nhận xét chữ viết.
3. Củng cố, dặn dò:
- Chốt cấu tạo, quy trỡnh viết chữ và lưu ý viết đỳng, đẹp.
- GV Nhận xét tiết học.Về chuẩn bị bài.
-HS viết bảng. Lớp viết bảng con
- Nhận xét
- HS quan sát
-HS nêu
- Nhận xét
- Nhắc lại cách viết
- HS viết chữ hoa K bảng con (2 lượt).
Đọc tỡm hiểu nghĩa 
- HS quan sát, nhận xét.
- HS viết chữ Kề vào bảng con.
- HS viết vào vở 
Tiết 2 : TOÁN
- 15.
I.Mục tiêu: Giúp học sinh 
 - Vận dụng bảng trừ đã học để thực hiện các phép trừ dạng 53 - 15 khi làm tính (trừ có nhớ) và giải toán.
- Rèn kĩ năng làm tính, giải toán tốt, đọc, viết số, đặt tớnh, tớnh.
- Giáo dục tính chính xác toán học, có ý thức tích cực tự giác trong học toán.
II.Đồ dùng dạy học: 
 - Que tính,bảng phụ.
II.Hoạt động dạy học chủ yếu:
1.Kiểm tra: 
- Hãy viết 2 phép trừ có dạng 33 -5.
- Đọc thuộc bảng trừ 13 trừ đi một số.
Nhận xột chốt.
- Làm bảng con + bảng lớp –
 Lớp nhận xét kq
2 học sinh .
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: ghi bảng
b. Phép trừ 53- 15.
- Có 5 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời, lấy đi 15 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
- Thao tác trên que tính trả lời bằng nhiều cách.
- Hướng dẫn cách đặt tớnh, tớnh.
-
 53 * 3 không trừ được cho 5, lấy 13 trừ 5 
 15 bằng 8, viết 8, nhớ 1.
 38 * 1 thêm 1 bằng 2; 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
1 học sinh nêu miệng -Lớp theo dõi, nhắc lại.
c. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Cho học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Tính.
-Theo dõi giỳp đỡ HSKT , nhận xột kq.
 Làm bảng con.
 Bài 2: Nêu yêu cầu của bài?
- Đặt tính rồi tính hiệu em làm thế nào?
- Đặt tính và tính hiệu, biết số bị trừ, số trừ.
* Lưu ý: Đặt tính sao cho thẳng cột.
- Làm tính trừ theo cột dọc.
- Cho học sinh làm bảng.
2HS lờ

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_2_tuan_12_nam_hoc_2015_2016_tran_thi_hao.doc