Đề kiểm tra chất lượng định kì giữa học kỳ I môn Toán Lớp 1, 2, 3, 4, 5 - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a) Số 555 đọc là:

A. Năm trăm năm mưoi năm B. Năm trăm năm lăm C. Năm trăm lăm mươi lăm D. Năm trăm năm mươi lăm

b) Độ dài đường gấp khúc ABCD là

 B

12 cm 18 cm C 25 cm

A D

 A. 55 B. 55 dm C. 65 cm D. 55 cm

Câu 2: ( 1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

Giá trị của chữ số 9 trong số 970 là 900

Số 6505 được viết thành tổng là 6000 + 500 + 50

 3 m 2 dm = 302 dm

 của 8 kg là 4 kg

 Câu 3( 1 điểm) Nối các phép tính có kết quả bằng nhau

II/ PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1 ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính

 

doc19 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 25/04/2023 | Lượt xem: 256 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng định kì giữa học kỳ I môn Toán Lớp 1, 2, 3, 4, 5 - Năm học 2012-2013 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
à 900
Số 6505 được viết thành tổng là 6000 + 500 + 50
 3 m 2 dm = 302 dm
 của 8 kg là 4 kg
 6x8
 40 : 2
 Câu 3( 1 điểm) Nối các phép tính có kết quả bằng nhau
 32 : 4 +12
 12 x 4
 6x8
 32 : 4
 16 : 2
 2 x 8 x 3
II/ phần Tự luận
Câu 1 ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính 
 234 + 436 335 - 156 36 x 2 48 : 4 
........................................................................................................................................................................................................................
Câu 2( 1 điểm) Tìm x
 35 : x = 5 789 - x = 178
........................................................................................................................................................................................................................
Câu 3( 2 điểm) : Buổi sáng một cửa hàng bán được 60 quyển sách, số sách bán được buổi chiều giảm đi 3 lần so với buổi sáng. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu quyển sách? 
........................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: (1điểm) Cho đoạn thẳng AB = 8 cm. Hãy vẽ đoạn thẳng CD dài bằng đoạn thẳng CD
........................................................................................................................................................................................................................
Câu 5 ( 1 điểm) Thêm 2 số vào mỗi dãy sau:
4, 7, 10,, ..,
2, 8, 32, , ..,
Câu 6 ( 1 điểm ). Tính chu vi hình tam giác ABC.
.
.
.
.
.
.
 A 
 10 cm 10 cm
 B 10 cm C
 ____________ Hết __________- 
Họ tên GV coi ................................................................................GVchấm....................................................................
Họ tên:
Lớp: 4
Trường Tiểu học Cẩm Định
Đề kiểm tra chất lượng định kì 
Giữa học kỳ I - Năm học : 2012 – 2013
Môn : toán - Lớp 4 
Thời gian : 40 phút ( không kể giao đề )
I/ Phần trắc nghiệm
Câu 1: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Tám mươi sáu triệu không trăm năm mươi nghìn hai trăm linh tám viết là:
 A. 86500208 B. 86005208 C. 86502080 D. 86050208
b) Chữ số 8 trong số 69857026 có giá trị là:
A. 80000 B. 8000000 C. 857026 D. 800000
Câu 2: ( 1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
 1 giờ 20 phút = 80 phút
 5m² 34 cm² = 534 cm²
 9 tấn 5 yến = 905 yến
 Thế kỉ XXI bắt đầu từ năm 2000 đến năm 2100
6 x 1025
1200 năm
Câu 3( 1 điểm) Nối các phép tính có giá trị bằng nhau
12 thế kỉ
2516 x 3
(2500+ 16) x 3
(33 + 35 + 37 ) : 3
1025 x 3 x2
(33 + 37) : 2
I/ phần Tự luận
Câu 1 ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính 
 13598 + 9021 43000 – 21309 13067 x 4 65080 : 5
Câu 2( 1 điểm) Tìm x
 x + 27689 = 46398 x - 15367 = 1788
........................................................................................................................................................................................................................
Câu 3( 2 điểm) : Có 3 xe ô tô, hai xe đầu mỗi xe chở được 15 tấn gạo, xe sau chở được 12 tấn gạo. Hỏi trung bình mỗi xe ô tô chở bao nhiêu tấn gạo?
........................................................................................................................................................................................................................
..............
Câu 4: (1điểm) Vẽ một hình vuông ABCD có cạnh là 4 cm. Kể tên các cặp cạnh vuông góc, các cặp cạnh song song có trong hình vuông đó.
........................................................................................................................................................................................................................
........
Câu 5 ( 1 điểm) Mẹ sinh ra Tâm lúc 26 tuổi. Đến năm 2010 thì tổng số tuổi của hai mẹ con là 42. Hỏi mẹ sinh ra Tâm năm nào?
.......
 ___________ Hết ____________ 
GV coi..................................................................................GVchấm.......................................................................................
Họ tên:
Lớp: 5
Trường Tiểu học Cẩm Định
 Đề kiểm tra chất lượng định kì 
 Giữa học kỳ I - Năm học 2012- 2013
Môn : toán - Lớp 5 
Thời gian : 40 phút ( không kể giao đề )
I/ Phần trắc nghiệm
 Câu 1: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Dãy số 6,35; 7,98; 7, 89; 8,01 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
 A. 6,35; 7,89; 7,98; 8,01 B. 8,01; 7,98; 6,35; 7,89 
 C. 8,01; 7,89; 7,98; 6,35 D. 8,01; 7,98; 7,89; 6,35 
b) Chữ số 7 trong số 6,574 có giá trị là:
 A. 70 B. 7 C. D. 
Câu2(0,5điểm).Ghi dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng.
a. Số năm phẩy bảy mươi mốt viết là:
5,0071 
 5,71 
 5,071
b. Số 133,207 đọc là:
 Một trăm ba ba phẩy hai trăm linh bảy.
 Một trăm ba mươi ba phẩy hai trăm linh bảy.
Câu3(0,5 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Số lớn nhất trong các số: 42,538; 41,835; 42,358; 41,538
 A. 42,538 B. 41,835 C. 42,358 D. 41,538
b.3 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,8
B.3,08
C.3,088
D. 3,008
Câu4(1điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
5km2 = 500 dam2 	
3 tạ 5 kg = 30,500 tạ
90000m2 = 900dam2
17dm223 cm2 = 17,23 dm2
II/ phần Tự luận
Câu 1 ( 2 điểm) tính
 + =  + x = .... .. - . = ....................................................... . + - = .
Câu 2( 1 điểm) Tìm x
 x + 4 = 5 x - = 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3( 2 điểm) Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 120 người ăn trong 20 ngày, nhưng thực tế có 150 người ăn. Hỏi số gạo dự trữ đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày? ( mức ăn mỗi người là như nhau) 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: (1điểm) Tính diện tích mảnh đất có kích thước theo hình vẽ dưới đây ( được tạo bởi hình chữ nhất ABCD và hình vuông DEMN) 3cm D 3 cm E 
.. A
... 
. 6 cm N M
.
. B C
Câu 5 ( 1 điểm) :Không tính kết quả cụ thể hãy so sánh A và B
 A= 1995 x 1997. B = 1996 x 1996.
 __________ Hết __________ 
GV coi..................................................................................GVchấm.......................................................................................
Hướng dẫn chấm Môn toán – lớp 2
I/ Phần trắc nghiệm
Câu 1:Khoanh đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
Số liền trước của 69 là: D. 68
b) Cách thực hiện phép tính đúng là: B
Câu 2: ( 1 điểm) Ghi đúng mỗi phần cho 025 điểm
Kết quả của phép trừ được gọi là hiệu Đ
47 + 25 > 35 + 37 S
Số lớn hơn 65 và nhỏ hơn 67 là 66 Đ
Số bé nhất có 2 chữ số là 10 Đ
Cõu 3 : Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm (0,5điểm)
Đọc số
Viết số
Sỏu mươi tư ki- lụ- gam
 64 kg
Bốn mươi chín đề- xi- mét
 49 dm	
Cõu 4: Chọn số thớch hợp điền vào chỗ chấm : (0,5 điểm)
 a. 8 dm = .cm b. 60 cm = .dm
 A . 8 B . 80 C . 90 A . 60 B . 6 C . 7
II/ phần Tự luận
Câu 1 ( 1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phần cho 0,25 điểm
Câu 2( 1 điểm) Tìm đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
Câu 3( 2 điểm)
Viết câu trả lời đúng cho 0,5 điểm. Phép tính đúng cho 1 điểm. Đ/s đúng cho 0,5 điểm
Câu 4: ( 1 điểm) Nối đúng, sạch sẽ cho 1 điểm. kẻ bẩn trừ 0,5 điểm
Câu 5 ( 1 điểm) : HS đếm đúng 9 hình chữ nhật
Cõu 6 : ( 1 điểm)
a. Viết cặp số cú tổng bằng 20, biết mỗi số hạng đều cú hai chữ số: 10+ 10= 20
b.Viết phộp cộng cú tổng bằng một số hạng: 12 + 0 = 12
c. Viết phộp trừ cú hiệu bằng số bị trừ: 16- 0 = 16 
c. Viết phộp trừ cú hiệu bằng số trừ: 12- 6 = 6
 Hướng dẫn chấm Môn toán – lớp 3
I/ Phần trắc nghiệm
Câu 1: ( 1 điểm) Khoanh đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
a)Số 555 đọc là: D. Năm trăm năm mươi lăm
b) Độ dài đường gấp khúc ABCD là: D. 55 cm Câu 2: ( 1 điểm) Đúng mỗi phần cho 0,25 điểm
Giá trị của chữ số 9 trong số 970 là 900 Đ
Số 6505 được viết thành tổng là 6000 + 500 + 50 S
 3 m 2 dm = 302 dm S
 của 8 kg là 4 kg Đ
 6x8
 40 : 2
 Câu 3( 1 điểm) Nối đúng mỗi phần cho 0,2 điểm. 
 32 : 4 +12
 12 x 4
 6x8
 32 : 4
 16 : 2
 2 x 8 x3
I/ phần Tự luận
Câu 1 ( 1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phần cho 0,25 điểm
Câu 2( 1 điểm) Tìm đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
Câu 3( 2 điểm) 
Viết câu trả lời đúng cho 0,5 điểm.Viết tính và tìm số sách bán buổi chiều đúng cho1 điểm. Đ/s đúng cho 0,5 điểm
Câu 4: (1điểm) Tìm số đo đoạn thẳng CD cho 0,5 điểm. Vẽ đúng cho 0,5 điểm
Câu 5 ( 1 điểm) : Viết đúng mỗi dãysố cho 0,5 điểm
Câu 6 ( 1 điểm ) : Tính đúng chu vi hình tam giác : - Câu trả lời đúng : 0,25
Phép tính đúng : 0,5
đáp số đúng : 0,25
Hướng dẫn chấm Môn toán – lớp 4
 I/ Phần trắc nghiệm
Câu 1: ( 1 điểm) Khoanh đúng mỗi phần cho 0,25 điểm
Tám mươi sáu triệu không trăm năm mươi nghìn hai trăm linh tám viết là:
 D. 86050208
b) Chữ số 8 trong số 69857026 có giá trị là:
D. 800000
Câu 2: ( 1 điểm) Đúng mỗi phần cho 0,25 điểm
 1 giờ 20 phút = 80 phút Đ
 5m² 34 cm² = 534 cm² S
 9 tấn 5 yến = 905 yến Đ
 Thế kỉ XXI bắt đầu từ năm 2000 đến năm 2100 S
6 x 1025
1200 năm
Câu 3( 1 điểm) Đúng mỗi phần cho 0,25 điểm
12 thế kỉ
2516 x 3
(2500 + 16) x 3
(33 + 35 + 37 ) : 3
1025 x 3 x2
(33 + 37) : 2
I/ phần Tự luận
Câu 1 ( 2 điểm) Thực hiện đúng mỗi phần cho 0,5 điểm 
Câu 2( 1 điểm) Tìm đúng mỗi phần cho 0,5 điểm 
Câu 3( 2 điểm) Viết câu trả lời và tính dúng số thóc thửa thứ hai cho 1 điểm
 Viết câu trả 

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_dinh_ki_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_1.doc
Giáo án liên quan