Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 9 đến tuần 11

 Tiếng việt

Bài 35: uôi - ươi

I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:

_ HS đọc và viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi

_ Đọc được câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ

_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa

II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:

_ Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: nải chuối, múi bưởi

_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ

_ Tranh minh họa phần luyện nói: Chuối, bưởi, vú sữa

 

doc76 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 17/02/2022 | Lượt xem: 253 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 9 đến tuần 11, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, sáo sậu
_i và u
_Đánh vần: i-u-iu
_Đánh vần: rờ- iu- rìu
_Đọc: lưỡi rìu
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_ Viết bảng con: iu
_ Viết vào bảng: rìu
_ê và u
_Đánh vần: ê-u-êu
- Đánh vần: phờ-êu-phêu-ngã-phễu
_Đọc: cái phễu
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS thảo luận và trả lời 
_Viết bảng con: êu
_Viết vào bảng: phễu
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_Lần lượt phát âm_Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
_2-3 HS đọc
_Tập viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+ HS lắng nghe
-SGK
bảng con
-Bảng con
-Bảng lớp (SGK)
-Tranh minh họa câu ứng dụng
-Vở tập viết 1
-Tranh đề tài luyện nói
Toán
Tiết 37:Luyện tập
I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh:
_Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3
_Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
_Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _ Sách Toán 1, bút chì
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
ĐDDH
10’
8’
8’
4’
1’
1 ỔN ĐỊNH
2 KTBC :
_ Cho HS làm bảng con 
_ Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm vi 3
3 BÀI MỚI
Bài 1: 
_Cho HS nêu cách làm bài 
_GV giúp HS nhận xét về phép tính ở cột thứ ba:1 + 2 = 3
 3 – 1 = 2 
 3 – 2 = 1
 Để thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
_Đối với cột cuối cùng:
1 + 1 + 1 =
3 – 1 – 1 =
3 – 1 + 1 =
 GV hướng dẫn: Muốn tính 3 – 1 – 1, ta lấy 3 trừ 1 trước, được bao nhiêu trừ tiếp đi 1
Bài 2: Viết số
_Cho HS nêu cách làm bài
_GV hướng dẫn: lấy 3 – 1 = 2, viết 2 vào ô trống hình tròn
Bài 3: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài 
_Hướng dẫn:
+2 cộng 1 bằng 3 nên viết dấu “+” để 2 + 1 = 3, viết 2 – 1 = 3 không được vì 2 trừ 1 bằng 1
_Cho HS làm bài
Bài 4: 
_Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán
_Cho HS nêu từng bài toán viết phép tính
3.Củng cố –dặn dò:
_ Trò chơi:Ai nhanh hơn
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: 
- hs làm bảng con.
- đọc bảng trừ.
_ Tính 
_Làm bài và chữa bài
1+1+1=3
3-1-1=1
3-1+1=3
_Viết số thích hợp vào ô trống
_Làm bài vào vở 
_Viết phép tính thích hợp (+ hoặc -) vào chỗ chấm
_HS làm bài và chữa bài
_Viết phép tính thích hợp vào ô trống
_Làm bài rồi chữa bài
_ HS tham gia trò chơi 
_ HS lắng nghe
 Thứ tư ngày 31 tháng 10 năm 2007. 
Học vần
ôn tập.
I.MỤC TIÊU.
- Oân lại các âm đã học.
- Đọc được các âm vần tiếng đã học.
II.CHUẨN BỊ.
 -Thầy:KHGD.
- Trò:bảng,phấn,SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
- Giới thiệu bài.
-Gợi ý.
-GV ghi bảng.
- Gv chỉ bảng.
-đã học những âm nào có hai con chữ?
- Chỉ bảng 
- Đọc bất kỳ âm 
 Tiết 2
3.Luyện tập tiếp:
- Em nào neu được các vần đã học?
- Chỉ bảng 
- Gv sửa phát âm.
- Uốn nắn 
- GV đọc vần ôi ơi uôi ươi.
4.Củng cố.
- nhận xét.
- Dặn dò.
- Đọc SGK.
-Viết bảng con:iu, êu, lưỡi rìu ,cái phễu.
Nói tên các vần đã học.
a ă â b c d đ e ê g h i k l m n o ô ơ p q r s t u ư v s y.
Hs đọc(Cá nhân - tập thể )
Hs nêu:gh nh th ch tr ph kh qu ng ngh gi.
Hs đọc ( cá nhân – tập thể )
Đọc theo thứ tự và không theo thứ tự.
Viết bảng con.
Đọc lại bảng lớp.
Học sinh nêu 
- ia ua ưa oi ai ôi ơi ui ưi uôi ươi.
- Đọc theo thứ tự và không theo thứ tự 
HS đọc
Viết bảng con.
Đọc lại bảng lớp.
	 Toán
 Tiết 38:Phép trừ trong phạm vi 4.
 I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh:
_Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
_Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4
_Biết làm tính trừ trong phạm vi 4
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
_Các mô hình phù hợp với nội dung bài học 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
ĐDDH
15’
3’
6’
 6’
2’
12’
5’
4’
3’
1’
1 ỔN ĐỊNH
2 BÀI MỚI
a.Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4:
a) Hướng dẫn HS học các phép trừ * 4 – 1 = 3
_Hướng dẫn HS xem tranh, tự nêu bài toán
_Cho HS tự trả lời câu hỏi của bài toán
_GV nhắc lại và giới thiệu:
+4 quả bớt (rơi) 1 quả, còn 3 quả: bốn bớt một còn ba
_GV nêu: Bốn bớt một còn ba. Ta viết (bảng) như sau: 4 – 1 = 3
 -Dấu “-” đọc là trừ 
_Cho HS đọc bảng
b) Hướng dẫn HS học phép trừ 
 4 – 2 = 2 ; 4 – 3 = 1
Tiến hành tương tự như đối với 4-1= 3 _Cho HS đọc các phép trừ trên bảng
c) Hướng dẫn HS nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ:
_Cho HS xem sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi để HS trả lời:
+3 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành mấy chấm tròn?
 3 cộng 1 bằng mấy?
+1 chấm tròn thêm 3 chấm tròn thành mấy chấm tròn?
 1 cộng 3 bằng mấy?
+4 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn?
 4 trừ 1 bằng mấy?
+4 chấm tròn bớt 3 chấm tròn còn mấy chấm tròn?
 4 trừ 3 bằng mấy?
_GV viết: 3 + 1 = 4. Cho HS nhận xét
 Tương tự với 1 + 3 = 4
d)Viết bảng con:
b. Thực hành: 
Bài 1: Tính
_ Trò chơi : Đố bạn
_Gọi HS nêu cách làm bài. 
Bài 2: 
_Cho HS nêu cách làm bài
_Cho HS làm bài vào bảng con. Nhắc HS viết kết quả thẳng cột
Bài 3: 
_Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
_Cho HS viết phép tính tương ứng 
3.Củng cố –dặn dò:
_ Trò chơi : Trúc xanh 
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài sau
_HS nêu lại bài toán
_Lúc đầu có 4 quả, 1 quả rụng đi. Còn lại 3 quả 
+Vài HS nhắc lại: Bốn bớt một còn ba
_Bốn trừ một bằng ba
_HS đọc các phép tính:
 4 – 1 = 3
 4 – 2 = 2 
 4 – 3 = 1
_HS trả lời
+3 thêm 1 thành 4
 3 + 1 = 4
+1 thêm 3 thành 4
 1 + 3 = 4
+4 bớt 1 còn 3
 4 – 1 = 3
+4 bớt 3 còn 1
 4 – 3 = 1
_4 trừ 1 được 3: 4 -1 = 3
 4 trừ 3 được 1: 4 -3 = 1
4 – 1 = 4 – 2 =
4 – 3 =
_HS làm bài và chữa bài
_Tính theo cột dọc
_HS làm bài và chữa bài
_HSnêu
_HS ghi: 4 – 1 = 3
_ HS tham gia trò chơi
_ HS lắng nghe
-SGK
(mô hình)
 Thứ năm ngày 1 thán 11 năm 2007
 Học vần 
 Kiểm tra định kỳ.
I.ĐỌC.
1Đọc thành tiếng các vần sau:
Ia ưa ai ôi ơi uôi ươi ay ây eo au âu 
2.Đọc thành tiếng các từ ngữ sau:
Cua bể, xưa kia, cái còi, đồ chơi, ngửi mùi, buổi tối, chào cờ, rau cải.
3.Đọc thành tiếng các câu sau: 
- Cây bưởi,cây táo nhà bà đèu sai trĩu quả.
- Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây.
II.VIẾT.
1.Viết chữ thể hiện các vần:
Ia ưa ai ôi ơi uôi ươi ay ây eo au âu 
2.viết chữ thể hiện các từ ngữ sau:
Cua bể, xưa kia, cái còi, đồ chơi, ngửi mùi, buổi tối, chào cờ, rau cải.
3.viết câu:
- Cây bưởi,cây táo nhà bà đèu sai trĩu quả.
- Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây.
4.Điền vào chỗ trống ia hay ưa?
Lá m. ,c. sổ, ngủ tr ,ch quà.
5.Nối:
 Chú khỉ áo mới.
 Mẹ may khéo tay.
 Chị Hà trèo cây.
Toán
Tiết 39
Luyện tập
I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh:
_Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3 và phạm vi 4
_Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp (cộng hoặc trừ)
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút ch
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
ĐDDH
5’
6’
3’
10’
5’
1’
1 ỔN ĐỊNH
2 KTBC : Phép trừ trong phạm vi 4
 - cho HS làm bảng con 
3 BÀI MỚI
Bài 1: 
_Cho HS nêu cách làm bài 
_ HS làm bài vào bảng con 
( Nhắc HS viết các số thật thẳng cột 
Bài 2: Viết số
_Cho HS nêu cách làm bài
_GV hướng dẫn: lấy 4 – 1 = 3, viết 3 vào ô trống hình tròn
Bài 3: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài 
_Hướng dẫn:
 Muốn tính 4 – 1 – 1, ta lấy 4 trừ 1 trước, được bao nhiêu trừ tiếp đi 1
_Cho HS làm bài
Bài 4: 
_Cho HS nêu cách làm bài
_ HS tính kết quả phép tính, so sánh hai kết quảrồi điền dấu thích hợp (> ,< , = ) vào chỗ chấm
 Chẳng hạn: 4 – 1 < 3 + 1
Bài 5:
_Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán
_Cho HS nêu từng bài toán viết phép tính
Tranh a: Có 3 con vịt đang bơi, 1 con nữa chạy tới. Hỏi tất cả có mấy con vịt?
 _Viết: 3 + 1 = 4
Tranh b: Có 4 con vịt đang bơi, 1 con chạy lên bờ. Hỏi còn lại mấy con vịt?
 _Viết: 4 – 1 = 3
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò tiết sau
_ Tính (theo cột dọc)
_Làm bài và chữa bàI
_Viết số thích hợp vào ô trống
_Làm bài vào phiếủ 
_Tính
_HS làm bài và chữa bài
_Điền dấu thích hợp (> ,<, =)
_Làm bài rồi chữa bài
_Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh
TNXH
BÀI 10:
ÔN TẬP : Con người và sức khỏe
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
_Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan
_Khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh cá nhân hằng ngày để có sức khỏe tốt
_Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khỏe
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 Tranh, ảnh về các hoạt động học tập, vui chơi HS thu thập được và mang đến lớp
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
ĐDDH
5’
24’
 12’
12’
12’
1’
ổn định
Bài mới
1.Khởi động:_Trò chơi “ Chi chi, nhành nhành”. 
2.Giới thiệu bà

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_1_tuan_9_den_tuan_11.doc
Giáo án liên quan