Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 6 - Văn Thị Thanh Hiền

II-Đồ dùng dạy học:

 - Tranh minh họa các từ khóa . Câu ứng dụng.

 - Bộ đồ dùng .

III- Các hoạt động dạy - học:

 1.Kiểm tra bài cũ :

- HS đọc và viết: xe chỉ , củ sả , kẻ ô, rổ khế, thợ xẻ, chả cá,

- 1 HS đọc câu ứng dụng SGK.

 2. Bài mới :

Tiết 1

 2.1. Giới thiệu bài :

- Các tranh này vẽ gì ?( phố, nhà )

 - Trong tiếng phố và nhà chữ nào đã học ?( ô , a ).

 Hôm nay các em học các chữ và âm còn lại :ph , nh . GV ghi bảng .

 - HS đọc theo GV: p - ph, nh.

 2.2. Dạy chữ ghi âm:

 a) Nhận diện chữ :

 - chữ p gồm : nét xiên phải , nét xổ thẳng, nét móc 2 đầu .

 - So sánh p và n: Giống:nét móc 2 đầu

 Khác: p có nét xiên phải và nét xổ

 b) Phát âm:

 - GV phát âm mẫu: uốn lưỡi, hơi thoát mạnh, không có tiếng thanh.

 - HS nhìn bảng phát âm. Tìm ghép chữ p.

 

doc13 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 16/02/2022 | Lượt xem: 422 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 6 - Văn Thị Thanh Hiền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m:
 g
 a) Nhận diện chữ : 
 	- Chữ g gồm 1 nét cong hở phải và 1 nét khuyết dưới.
	- HS so sánh chữ g và chữ a
	- Tìm ghép chữ g
 b) Phát âm: 
 - Phát âm mẫu.gốc lưỡi nhích về phía dưới, hơi thoát ra nhẹ, có tiếng thanh.
 - HS phát âm: cá nhân, nhóm
	- Hướng dẫn HS ghép tiếng gà. HS tìm các chữ g, a ghép gà
	- HS phân tích tiếng gà, đánh vần, đọc trơn: gà
	- Yêu cầu HS đọc: g – gà – gà ri cá nhân, nhóm, lớp.
 gh ( tương tự )
 c) Viết chữ:
	- Chữ g gồm những nét nào ?
	- GV viết mẫu, nêu quy trình: nét cong hở phải giống chữ a, nét khuyết dưới kéo từ dòng kẻ của li thứ 2 thẳng xuống li thứ 5 và hất lên đến gần li thứ 4.
	- Gh: nối g và h
	- HS viết bảng con: g – gà – gà ri, gh – ghế gỗ.
 d) Đọc từ ngữ ứng dụng: 
	- 2 HS đọc, GV giải thích.
	- Nhà ga :Nơi mua vé để đi tàu hỏa
	- Gà gô: Chim rừng cùng họ với gà nhưng nhỏ hơn, đuôi ngắn
	- GV đọc mẫu. HS đọc lại toàn bảng.
Tiết 2
 2.3. Luyện tập
 a) Luyện đọc
 - Em vừa học âm và chữ mới nào ? ( g, gh )
	- HS đọc bài bảng lớp. Cá nhân, nhóm, lớp 	
	- HS đọc từ ngữ ứng dụng: Phân tích tiếng
	- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng. HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì? Em bé đang làm gì? Bà đang làm gì ?
	- GV đọc mẫu. 2 HS đọc lại
 b) Luyện viết 
 - HS viết vở TV. Thu bài chấm chữa.
 c) Luyện nói
 - Trong tranh vẽ những con vật nào ?
	- HS đọc tên bài luyện nói.
	+ Gà gô sống ở đâu ?
	+ Kể tên một số loài gà mà em biết ? 
	+ Gà nhà em thuộc loại gà gì ?
	+ Gà thường ăn thức ăn gì?
	+ Gà ri trong tranh thuộc gà trống hay gà mái ? Tại sao ?
 * Trò chơi: Ai nhanh ai đúng
	- 2 đội: Mỗi đội 2 HS điền chữ g hay gh ?
	- Mỗi HS chỉ điền một chữ vào ô trống: 1 HS 1 lần
	- Đội nào điền nhanh đúng, đội đó thắng
	.à ri, ..ạch, ..ế tựa
	.é ga,..i nhớ,..ánh gồng
 3. Củng cố - dặn dò:
	- GV ghi bảng HS đọc
	- Tìm chữ mới
	- Dặn đọc bài ở nhà. Xem trước bài sau 
Toán
SỐ 10
I- Mục tiêu :Giúp HS :
 - Có khái niệm ban đầu về số 10.
 - Biết đọc , viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10 .Vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
II- Đồ dùng dạy - học :
 Bộ toám 1- SGK, 10 bông hoa, 10 que tính.
III-Các hoạt động dạy – học :
 1.Kiểm tra bài cũ :Gọi vài em đếm từ 0 đến 9 
 2.Bài mới :
 a) Giới thiệu số 10:
 * Bước 1: Lập số 10 
 - GV hướng dẫn HS lấy 9 bông hoa , thêm 1 bông hoa . GV hỏi :
 Tất cả có mấy bông hoa ?( 10 ) 
 - HS nhắc lại : Có 9 bông hoa thêm 1 bông hoa là 10 bông hoa .
- HS quan sát tranh SGK : Các bạn đang chơi : “ Rồng rắn lên mây ”
- GV: Có bao nhiêu bạn làm rắn ? (chín). Mấy bạn làm thầy thuốc. Tất cả có mấy bạn ? (10).	 -- - HS nhắc lại.
 - Tương tự HD HS thao tác que tính.
 * Bước 2: Giới thiệu cách ghi số 10.
 - GV giơ bìa có số 10: Số 10 được viết bằng chữ số 1 và số 0
- GV viết số 10 lên bảng, vừa viết vừa nói: viết số 10 ta viết số 1 trước rồi viết thêm 0 vào bên phải của 1.
 - GV chỉ vào số 10 đọc, HS đọc
 * Bước 3: Nhận biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
 - HS đọc các sô theo thứ tự từ 0 đến 10 và ngược lại.
 b) Thực hành:
 Bài 1: Viết số 10: viết bảng con, SGK
 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
	- HD HS đếm số cây nấm, điền kết quả.
 Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
	- HS đếm số chấm tròn rồi viết vào ô trống.
 Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống.
	- HS điền xong, gọi vài em đọc kết quả bài làm.
 Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất.
 3. Trò chơi:	“Xếp đúng thứ tự”
 4. Củng cố, dặn dò: 
 - Gọi vài em đọc từ 0 đến 10 và ngược lại.
 - Thực hành vở bài tập toán.
Thöù tö ngaøy 01 thaùng 10 naêm 2008
Học vần 
Q QU GI
I-Mục đích – yêu cầu: 
 - HS đọc và viết được: q, qu, gi,chợ quê, cụ già.
 - Đọc được từ,câu ứng dụng: quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò. chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê.
 - Biết dùng q, qu, gi trong khi viết bài.
II- Đồ dùng dạy – học :
 - SGK 
 -Bộ ghép chữ 
 - Tranh minh họa SGK .
III- Các hoạt động dạy – học: 
 1.Kiểm tra bài cũ :
 - Đọc : gà ri , ghi nhớ , ghế gỗ , ghé ga .
 - Đọc câu ứng dụng.
 - Viết bảng con : nhà ga , gồ ghề .
 2. Bài mới :
Tiết 1
 2.1.Giới thiệu bài: q - qu, gi
 - GV giới thiệu tranh :Tranh vẽ gì ?
 - Rút từ mới , tiếng mới ,âm và chữ mới ghi bảng .
 - GV đọc mẫu – giải thích : q GV đọc mẫu . Chữ q thường đi với chữ u : qu
 - HS đọc q – qu, gi.
 2.2.Dạy chữ ghi âm :
 a) Nhận diện chữ
 q - qu
 - Chữ q gồm 1 nét cong hở phải và nét sổ 
 - So sánh q và a
 - Chữ qu là chữ ghép từ 2 con chữ q và u. So sánh q và qu
 - GV phát âm mẫu :q - qu
 b) Phát âm và đánh vần tiếng 
 - HS phát âm : cá nhân , nhóm ,lớp .
 - HS tìm ghép qu, ghép tiếng quê .Phân tích . đọc đánh vần , đọc trơn . Đọc từ : chợ quê
 - HS đọc: q – qu – quê – chợ quê
 Gi: (Tương tự)
 - Chữ gi gồm mấy con chữ ghép lại ?
 - HS đọc: Di. So sánh: Gi và g
 - HS đọc: gi - già - cụ già.
 c) Hướng dẫn viết chữ
 - Chữ q gồm những nét nào?
 - Q: Viết 1 nét cong hở phải, nét sổ từ ô ly thứ 1 đến ô ly thứ 4
 - Qu: Nối liền chữ q và u; qu và ê
 - Gi: Viết nối liền chữ g và i, gi và a dấu huyền.
 d) Đọc từ ứng dụng
 - Từ: quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò.
 - Gạch chân tiếng mới, 2 HS đọc, GV giải thích
 - GV đọc mẫu, HS luyện đọc
 - HS đọc toàn bộ bài trên bảng.
Tiết 2
 2.3.Luyện đọc:
 a) Luyện đọc
 - HS luyện đọc toàn bảng.
	- GV chỉ không theo thứ tự HS đọc
	- Đọc từ ứng dụng
	- Đọc câu ứng dụng: Nhận xét tranh minh họa
	- HS đọc - GV đọc - đồng thanh
 b) Luyện viết
 - HS viết vở TV. Chấm 1 số em
 c) Luyện nói
 - HS đọc tên bài luyện nói: quà quê
	 + Tranh vẽ gì ? Quà quê gồm những thứ quà gì ?
	 + Kể tên một số quà quê ? Em thích quả gì nhất ?
	 + Em hay được ai cho quà ?
	 + Khi có quà em có chia cho mọi người không ?
	 + Mùa nào thường có quà từ làng quê ?
 3. Củng cố - dặn dò:
	- GV chỉ bảng cho HS đọc.
 - Đọc SGK.
 - Thực hành vở bài tập.
	- Dặn học ở nhà. Xem trước bài sau.
Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp HS cũng cố về: 
	- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
	- Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo 10
II. Đồ dùng:
	- Các tấm thể có ghi số từ 0 - 10
	- HS: Bộ đò dùng, bút màu.
III. Các HĐ dạy và học:
 1. Kiểm tra bài cũ: 
	- HS nêu cấu tạo số 10
	- Đếm từ 0 – 10; 10 – 0. Nhận biết đồ vật có số lượng là 10
 2. Dạy – học bài mới:
 a. Giới thiệu bài: 
 b. Hướng dẫn HS làm BT SGK
 Bài 1: HS nêu yêu cầu bài toán ( nối theo mẫu )
	- Nêu cách làm. Làm bài. Nêu kết quả
“ Có 10 con vật nối với số 10 ”HS, GV nhận xét ghi điểm.
 Bài 2: Nêu yêu cầu, cách làm
	- HS đổi vở để kiểm tra kết quả bài làm
GV: Đã có mấy chấm tròn trong ô?
 Phải vẽ thêm mấy chấm tròn nữa?
“ 9 chấm tròn thêm một chấm tròn nữa là 10 chấm tròn. Vậy 10 gồm mấy và mấy”
Tương tự các bài làm còn lại.
 Bài 3: Tương tự
 Bài 4: Phần a: Điền dấu > < =. Gọi 2 em lên bảng làm .
 Phần b ,c:Dựa vào thứ tự từ 0 đén 10 để tìm ra số bé hơn 10 .Số bé nhất , số lớn nhất .
 Bài 5:Khi chữa bài .GV cho HS nêu lại cấu tạo số 10 .
 10 10 10 10 10
1	 9	 5 5 2 8	 4 	6 3	7	
 3.Củng cố - dặn dò :
 - Trò chơi :Xếp đúng thứ tự : 2 đội : mỗi đội 5 em
 Đội 1: 0 5 3 7 6
 Đội 2: 1 4 8 10 9
 - GV hô từ bé đến lớn.
 - Các đội xếp theo thứ tự . Đội nào nhanh , đúng , thẳng .
 - Nhận xét giờ học. 
Thöù naêm ngaøy 02 thtùng 10 naêm 2008
Học vần 
NG NGH
I- Mục đích – yêu cầu: 
 -Đọc , viết dược : ng , ngh , ngừ , nghệ , cá ngừ , củ nghệ .
 -Đọc được câu ứng dụng : Nghỉhè , chị kha ra nhà bé nga .
 - Nói tự nhiên theo chủ đề: bê , nghé , bé .
II-Đồ dùng dạy học :
 - Tranh minh họa SGK .
 - Bộ đồ dùng .
III-Các hoạt động dạy – học :
 1.Kiểm tra bài cũ : 
 - Đọc : quê .già , chợ quê , cụ già . GV viết sẵn bảng con .Phân tích tiếng: già 
 - 3 -4 em đọc từ ứng dụng
 2. Bài mới :
Tiết 1
 2.1.Giới thiệu bài :
 - GV treo tranh để HS quan sát : Tranh vẽ gì ?( con cá )
 - Giải thích : cá ngừ sống ở biển , là thức ăn ngon . GV viết lên bảng .
 - GV đưa ra củ nghệ và hỏi : Đây là củ gì ?( củ nghệ ). GV viết chữ nghệ lên bảng .
 - Trong tiếng ngừ và tiếng nghệ có âm nào và dấu thanh nào đã học ? ( ư , ê ,dấu \ , dấu nặng ). Hôm nay các em học âm và chữ mới : ng , ngh .
 - HS đọc theo GV.
 2.2. Dạy chữ ghi âm :
ng
 a) Nhận diện chữ :
 - Chữ ng được ghép bởi 2 con chữ nào?
 - So sánh ng và g: Giống : đều có chữ g 
 Khác chữ ng thêm chữ n
 - HS tìm ghép âm ng.
 b) Phát âm và đánh vần
 - GV: gốc lưỡi nhích về phía vòm miệng, hơi thoát ra cả 2 đường mũi và miệng.
 - HS tìm ghép tiếng ngừ. Phân tích tiếng : ngừ 
 - Đọc đánh vần : ng – ư – ngư –huyền – ngừ .
 - Đọc trơn : ng - ngừ - cá ngừ .
 c) Luyện viết
 - GV viết mẫu - HS viết bảng con .
ngh ( Tương tự )
Chữ ngh giống về cách phát âm với ng . Để phân biệt ta gọi ngh là ngh kép 
Phân tích : ngh ghép bởi 3 con chữ : n , g , h
So sánh : ng và ngh
Phát âm : cá nhân , nhóm , lớp.
Phân tích tiếng nghệ : ngh trước, ê sau, dấu nặng dưới con chữ ê.
GV hướng dẫn viết – HS viết bảng con .
 d) Đọc từ ứng dụng :
 - GV giải thích từ ứng dụng.
 - GV đọc - HS đọc lại .
Tiết 2
 2.3 Luyện tập:
 a) Luyện đọc : 
 - HS đọc: ng, ngừ, cá ngừ, ngh, nghệ, củ nghệ .
 - HS quan sát tranh : Tranh vẽ gì ?
 - HS đọc câu ứng dụng : cá nhân, lớp .
 b) Luyện viết
 - HS viết vở TV 
 c) Luyện nói
 -HS đọc tên bài luyện nói : bê, nghé, bé.
 + Trong tranh vẽ gì ?
 + Bê là con của con gì ? Có màu gì ?
 + Thế còn con nghé ?
 + Con bê và con nghé thường ăn gì ?
 * Trò chơi:Ai giỏi hơn ai?. 2 đội : Mỗi đội có 5 em: Tìm tiếng có âm ng , ngh .
 Luật chơi : 1 HS có thể tìm 1 tiếng hoặc từ. Đội nào tìm được nhiều tiếng từ, đúng, thắng cuộc.
 3. Củng cố - dặn dò :
 - HS đọc bảng . đọc SGK
 - Tìm tiếng có âm vừa học trong sách báo .
 -Dặn đọc bài ở nhà . Xem trước bài sau . 
Toán 
LUYỆN TẬP CHUNG
I-Mục tiêu: Giúp HS củng cố về :
 - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
 - Đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 10.Thứ tự của dãy số từ 0 đến 10.
II- Các hoạt động dạy – học:
 1. Kiểm tra bài cũ : 
 - Gọi 1 HS đếm từ 0 đến 10 và ngược lại .
 - Chấm chữa vở bài tập.
 2.Bài mới : 
 -HS làm bài tập SGK :
 Bài 1:- HS nêu 

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_1_tuan_6_van_thi_thanh_hien.doc
Giáo án liên quan