Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 34 - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Thị Tươi
Tiết 3+ 4: TẬP ĐỌC¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬
Bác đưa thư
I. Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. Biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu: Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà. Các em cần yêu mến và chăm sóc bác. Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK).
- Bồi dưỡng cho học sinh biết yêu thương con người.
- Chú trọng KN đọc trơn, HD HS ngắt nghỉ đúng dấu câu nhưng chưa đánh giá KN đọc
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
- Học sinh: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
luyện nói? ( ghi bảng) - Nêu câu hỏi về chủ đề. - Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. HS hỏi đáp. 4. Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò. - Hôm nay ta học bài gì? Bài thơ đó nói về điều gì? - Qua bài tập đọc hôm nay em thấy cần phải làm gì? - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước sau: Sau cơn mưa. __________________________________________ Tiết 3: LUYỆN CHỮ Luyện viết: Làm anh I. Mục tiêu: - HS nghe viết đúng bài: Làm anh. Bước đầu biết viết các chữ hoa. - Nghe viết được bài, viết đúng một số từ ngữ khó trong bài. - Có ý thức trong việc học tập. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Một số từ ngữ khó. - Học sinh: SGK III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. - Đọc bài: Làm anh. - Nêu câu hỏi SGK. 2. Hoạt động 2: Luyện viết bảng. - GV đọc cho HS viết chữ khó bài: Làm anh trên bảng con. - GV gọi HS khác nhận xét bạn viết. - Kết hợp hỏi một số câu hỏi có trong nội dung bài tập đọc. 3. Hoạt động 3: Luyện viết vở. - Đọc cho HS viết bài: chú ý các từ khó: chuyện đùa, dịu dàng, dỗ dành, nhường - Viết đúng chữ hoa. Trình bày đẹp. - GV nhắc nhở các em viết đúng khoảng cách, ngồi ngay ngắn viết bài. - Thu và chấm một số bài. - Nhận xét bài viết của HS. - Tuyên dương một số HS viết đẹp. 4. Hoạt động 4: Củng cố- dặn dò. - Chấm chữa lỗi sai cho HS - Nhận xét giờ học. - HS đọc SGK. - Trả lời câu hỏi. - HS viết bảng con. - HS nhận xét. - Trả lời câu hỏi. - HS viết vở. - HS lắng nghe. __________________________________________ Tiết 4: ĐẠO ĐỨC Củng cố nội quy trường lớp Đã soạn __________________________________________ Buổi chiều Đ/c La soạn giảng ________________________________________________________________ Thứ ba ngày 5 tháng 5 năm 2015 Nghỉ (GV đi tuyển sinh ) _________________________________________________________________ Thứ tư ngày 6 tháng 5 năm 2015 Buổi sáng GV chuyên soạn, giảng __________________________________________ Buổi chiều Tiết 1: CHÍNH TẢ Bác đưa thư I. Mục tiêu: - HS tập nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng đoạn: “Bác đưa thưmồ hôi nhễ nhại” trong khoảng 15- 20 phút. - Điền đúng vần inh hay uynh; chữ c hay k vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 SGK. - Yêu thích môn học, say mê luyện viết. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Bảng phụ ghi các bài tập. - Học sinh: Vở chính tả. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. - Hôm trước viết bài gì? - Yêu cầu HS viết bảng: lên nương, hương rừng. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài - Gọi HS đọc lại đầu bài. 3. Hoạt động 3: Hướng dẫn HS tập chép. - GV viết bảng đoạn cần chép. - Gọi HS đọc lại đoạn đó. - GV yêu cầu tìm và viết tiếng khó: mừng quýnh, nhễ nhại - Gọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn. - Theo dõi. - Đọc đoạn. - HS viết bảng con. - Nhận xét. - Cho HS tập chép vào vở. - Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế. - GV đọc lại bài viết để HS soát lỗi chính tả. - GV chữa lỗi khó trên bảng, yêu cầu HS đổi vở cho nhau để kiểm tra. 4. Hoạt động 4: Hướng dẫn làm bài tập. - Điền vần: inh hay uynh. - Điền chữ: c hoặc k. - Yêu cầu HS làm vào vở và chữa bài. 5. Hoạt động 5: Chấm bài. - Thu một số bài của HS và chấm. - Nhận xét bài viết của HS. 6. Hoạt động 6: Củng cố - dặn dò. - Đọc lại bài chính tả vừa viết. - Nhận xét giờ học. - HS viết bài thơ vào vở. - HS soát lỗi chính tả và chữa lỗi bằng bút chì trong vở. - Đổi vở. - HS làm. - HS làm. - Nhận xét và sửa sai cho bạn. - Lắng nghe. __________________________________________ Tiết 2: TẬP VIẾT Tô chữ hoa: X, Y I. Mục tiêu: - Tô được các chữ hoa: X, Y. - Viết đúng các vần: inh, uynh, ia, uya, các từ ngữ: bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở TV- T2. - Rèn kỹ năng viết đúng kỹ thuật, đúng tốc độ các dấu đưa bút theo đúng qui trình viết. - Say mê luyện viết chữ đẹp. II. Đồ dùng:- GV: Chữ mẫu. HS: Vở luyện chữ. III. Hoat động dạy học chủ yếu. 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. - Viết: khoảng trời, áo khoác. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài. 3. Hoạt động 3: GV treo các chữ mẫu và y/c HS quan sát và nhận xét. - GV nêu qui trình viết và tô chữ hoa: X, Y trong khung chữ mẫu. - Gọi HS nêu lại qui trình viết. - Yêu cầu HS viết bảng. - Y/c HS đọc các vần và từ ứng dụng. - Hướng dẫn HS viết các vần, từ ứng dung tương tự. 4. Hoạt động 4: Hướng dẫn HS tập tô, tập viết vở. - Hướng dẫn tương tự như viết bảng con. - Quan sát hướng dẫn từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết... Lưu ý HS chậm. - Thu, chấm một số bài và nhận xét bài viết của HS 5. Hoạt động 5: Củng cố- dặn dò. - Nêu lại các chữ vừa viết. - Nhận xét giờ học. - HS viết vào bảng con. - Nắm yêu cầu của bài. - Quan sát và nhận xét. - Theo dõi. - Nêu lại qui trình viết. - Viết bảng, nhận xét, sửa sai. - Đọc bài - HS tập viết trên bảng con. - HS viết vở. - Theo dõi. __________________________________________ Tiết 3: TOÁN(tăng) Luyện tập I. Mục tiêu: Ôn tập về các số trong phạm vi 100 - Củng cố kiến thức về cộng, trừ các số trong phạm vi 100. - Củng cố kĩ năng viết số kĩ năng làm tính cộng, tính trừ, kĩ năng giải toán, đo độ dài đoạn thẳng. II. Đồ dùng:- Giáo viên: Hệ thống bài tập. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ. Đặt tính rồi tính: 23 + 42 96 - 54 63 + 43 78 - 43 2. Làm bài tập. Bài 1: Viết số: - Từ 25 đến 45: - Từ 69 đến 84: - Từ 78 đến 93: - HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm bài. - GV gọi HS chữa bài, em khác nhận xét. Bài 2: Viết các số tròn chục có hai chữ số: - HS đọc đề, nêu yêu cầu, và tự điền số. - Gọi HS chữa, em khác nhận xét. Bài 3: Tính : 86 - 56 -10 = 91 + 5 - 3 = 54 + 15 - 19 = 65 - 34 +10 = 24 + 54- 32 = 66 - 24 + 17 = 53 + 32 - 74 = 96 - 63 + 35 = 78 - 70 + 50 = - HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm bài. - GV gọi HS chữa bài, em khác nhận xét. Bài 4: Một rổ trứng có 60 quả, trong đó có 40 quả trứng vịt. Hỏi trong rổ có bao nhiêu quả trứng gà? - HS đọc đề, nêu yêu cầu. - GV hỏi cách làm, HS trả lời. - HS làm vào vở, HS chữa bài. HS chữa bài. Bài 5: Đo rồi viết số đo độ dài đoạn thẳng MN: 3. Củng cố- dặn dò. - Thi đọc các số tròn chục. __________________________________________ Thứ năm ngày 7 tháng 5 năm 2015 Tiết 1: THỂ DỤC GV chuyên soạn, giảng __________________________________________ Tiết 2: TOÁN Ôn tập: Các số đến 100 (T177) I. Mục tiêu: - Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100; thực hiện được cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ); giải được bài toán có lời văn; đo được độ dài đoạn thẳng. - Rèn kĩ năng cộng, trừ các số có hai chữ số, giải toán lời văn 3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức ôn tập. II. Đồ dùng dạy – học: - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - GV: Gọi HS chữa BT4 trên bảng lớp. 2. Bài mới. 3. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài. - GV tổ chức cho HS làm VBT rồi chữa bài trên bảng lớp. - Gọi HS nhận xét từ cột 2 tính từ trên xuống dưới. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm phần a, c trong VBT. - Gọi HS chữa bài trên bảng lớp. + Bài 3. Gọi HS nêu yêu cầu. Cho HS làm bảng con cột 1, 2. + Bài 4: Gọi HS đọc đề toán, sau đó làm vào vở và chữa bài. - Gọi HS nhận xét, bổ sung. Bài 5. HS nêu yêu cầu của bài. - HS đo thực hiện ở SGK, sau đó ghi độ dài vào bảng con. - Gọi HS nêu lại cách đo độ dài. 3. Củng cố: GV: Chấm bài, Củng cố bài làm cho HS : về phép cộng, trừ, giải toán có lời văn. 4. Nhận xét tiết học: - GV dặn HS làm bài ôn tập. - HS: 1 em lên chữa. - HS nêu yêu cầu, sau đó làm và chữa bài. - HS nhận xét từ cột 2 tính từ trên xuống dưới, mỗi số đều bằng số liền trước cộng với 10. - HS làm cả bài. - HS chữa, nhận xét, bổ sung. - HS làm. - HS làm bảng con sau đó nhận xét bài làm của bạn. - HS làm sau đó chữa bài và nhận xét. - HS thực hiện. - HS nêu. __________________________________________ Tiết 3+4: TẬP ĐỌC Người trồng na I. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài, phát âm đúng: lúi húi, ngoài vườn, trồng na, chắc gì. - Ôn vần: oai, oay. Biết kể về ông bà. - Biết : ăn quả nhớ người trồng cây. - Chú trọng KN đọc trơn, HD HS ngắt nghỉ đúng dấu câu nhưng chưa đánh giá KN đọc II. Đồ dùng dạy- học: SGK, bảng ghi bài. III. Các hoạt động dạy -học chủ yếu: 1/ Bài cũ: - Đọc thuộc: Làm anh. 2/ Bài mới: - Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Hoạt động 2: hướng dẫn luyện đọc + GV đọc mẫu + Luyện đọc tiếng, từ: tìm tiếng có phụ âm đầu: l, n, ch, tr? + Luyện đọc câu. + Đọc đoạn, bài: GV hướng dẫn nhấn giọng: câu hỏi, câu cảm. - Giải lao: - Hoạt động 3: ôn vần: oai, oay + Tìm tiếng trong bài? + Tìm từ ngoài bài? + Nói câu chứa tiếng? + GV sửa câu sai. - HS tìm, đọc từ, phân tích tiếng: ngoài. + HS đọc cá nhân từng câu, đoạn, cả bài. HS nêu cách đọc khi gặp dấu hỏi, dấu cảm... - Hát HS nêu miệng, đọc tiếng, từ, câu vừa tìm. 3/ Củng cố: - Đọc lại cả bài. - Nhận xét giờ học. Tiết 2 1/ Hoạt động 1: Luyện đọc và tìm hiểu bài: 20' - Tìm hiểu bài: + Thấy cụ già trồng na người hàng xóm khuyên cụ điều gì? + Cụ trả lời thế nào? + Bài có mấy câu hỏi? Đọc các câu hỏi đó ? - Đọc diễn cảm: + GV hướng dẫn đọc + Nhận xét. 2/ Hoạt động 2: luyện nói - Nêu chủ đề bài? - GV hướng dẫn nói - Nhận xét, tuyên dương. - HS mở sgk, đọc thầm - HS trả lời miệng các câu hỏi.(Cụ già rồi trồng chuối có phải hơn không ? + Nhận xét, bổ sung. HS đọc trước. Đọc diễn cảm theo nhóm đôi. - HS luyện đọc cá nhân + Nhận xét. - HS nêu miệng. + Nhận xét. 3/Hoạt động 3: Củng cố: 3' - Đọc lại toàn bài. - Nhận xét giờ học. __________________________________________ Buổi chiều Tiết 1: TIẾNG VIỆT (tăng ) Ôn tập I. Mục tiêu: Luyện đọc bài: Bác đưa thư - Thấy được: Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà. Các em cần yêu mến và chăm sóc bác. - Đọc lưu loát bài tập đọc và nghe viết được một số từ ngữ khó trong bài. - Bồi dưỡng c
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_lop_1_tuan_34_nam_hoc_2014_2015_nguyen_thi_t.doc