Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 26

1. Ổn định:

2. Bài cũ: Gọi hs trả lời câu hỏi:

+ Nếu đi ở đường không có vỉa hè thì con đi thế nào?

+ Nêu các loại đèn giao thông.

- Nhận xét.

3. Bài mới:

- Giới thiệu: Cảm ơn và xin lỗi.

a) Hoạt động 1: Làm bài tập 1.

· Cách tiến hành:

- Cho học sinh quan sát tranh ở bài tập 1.

+ Trong từng tranh có những ai?

+ Họ đang làm gì?

+ Họ đang nói gì? Vì sao?

· Kết luận: Khi được người khác quan tâm, giúp đỡ thì nói lời cảm ơn, khi có lỗi, làm phiền người khác thì phải xin lỗi.

 

doc19 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 16/02/2022 | Lượt xem: 262 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 26, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 cổ, mình, 2 chân, 2 cánh toàn thân gà có lông che phủ.Đầu gà nhỏ có mào, mỏ gà nhọn, ngắn và cứng, chân gà có móng sắc để đào đất; khác nhau ở màu sắc, lông, tiếng kêu. Aên thịt gà cung cấp nhiều chất đạm và rất tốt cho sức khỏe.
Củng cố:
Trò chơi: Tôi là .
- Chia thành 2 đội.
- Nêu cách chơi: Đội A nói tôi là gà trống, thì đội B gáy ò ó o  và ngược lại, đội nào làm sai yêu cầu sẽ thua.
- Gv nhận xét tiết học.
Dặn dò:
- Chuẩn bị bài: Con mèo.
- Hát.
- 2 hs trả lời
- Hs khác nhận xét.
- Học sinh quan sát tranh con gà trong SGK và lần lượt trả lời từng câu hỏi của gv.
+ Khác nhau về tiếng kêu, hình dáng, màu lông.
+ Mỏ gấp thức ăn, móng dùng để bới tìm thức ăn.
- Lớp chia thành 2 nhóm và tham gia chơi.
Chính tả
BÀN TAY MẸ
I.Mục tiêu:
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “Hằng ngày, . chậu tãû lót đầy”: 35 chữ trong khoảng 15 – 17 phút.
- Điền đúng vần an, at; chữ g, gh vào chỗ trống.
- Bài tập 2, 3 ( SGK )
II. ĐDDH:
Giáo viên:
Bảng phụ có ghi bài viết.
Học sinh:
Vở viết, bảng con.
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ:
Sửa bài ở vở bài tập.
Nhận xét.
Bài mới:
Giới thiệu: Bàn tay mẹ.
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tập chép.
- Giáo viên treo bảng phụ.
- Cho hs đọc đoạn cần viết.
+ Tìm tiếng khó viết.
+ Phân tích tiếng khó.
- Viết vào bảng con.
- Viết bài vào vở theo hướng dẫn.
- Gv đọc cho hs dò lại bài.
- Gv chữa những lỗi phổ biến.
- Gv chấm bài
Hoạt động 2: Làm bài tập.
* Bài 2:
+ Tranh vẽ gì?
- Cho hs nêu yêu cầu.
- Cho học sinh làm bài.
* Bài 3: Tương tự.
nhà ga
cái ghế
Củng cố:
- Khen các em viết đẹp, có tiến bộ.
+ Khi nào viết bằng g hay gh.
- Gv nhận xét.
Dặn dò:
- Các em viết còn sai nhiều lỗi về nhà viết lại bài.
Hát.
- Học sinh đọc đoạn cần chép.
- hằng ngày, bao nhiêu, nấu cơm.
-Hs viết vào bảng con
- Học sinh viết vào vở.
- Học sinh đổi vở để sửa lỗi sai ra ngoài.
- Hs nộp bài
- Hs điền vần an hay at
+ đánh đàn.
+ tát nước.
- 2 học sinh làm bảng lớp.
- Lớp làm vào vở, điền vần an – at vào SGK.
Thủ cơng
CẮT DÁN HÌNH VUƠNG
( Tiết 1)
I. MỤC TIÊU
- Biết cách kẻ, cắt, dán hình vuơng 
- Kẻ, cắt, dán được hình vuơng. Cĩ thể kẻ, cắt được hình vuơng theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng 
Với HS khéo tay:
- Kẻ và cắt, dán được hình vuơng theo hai cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng.
- Cĩ thể kẻ, cắt được thêm hình vuơng cĩ kích thước khác nhau.
II. ĐỐ DÙNG DẠY HỌC
Gv: Hình vuơng mẫu dán trên giấy nền, tờ giấy kẻ ô lớn.
Hs: Giấy màu, giấy vở, dụng cụ thủ công.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
I. Khởi động: Hát.
II. Kiểm tra: Gv kiểm tra ĐDHT của hs.
III. Bài mới:
1/Giới thiệu bài: Hơm nay chúng ta học bài “Cắt dán hình vuơng”.
2/ Hoạt động 1: Cho hs quan sát hình vuông mẫu.
Hình vuông có mấy cạnh,các cạnh có bằng nhau không? Mỗi cạnh có mấy ô? 
Có 2 cách kẻ.
3/ Hoạt động 2 : Gv hướng dẫn.
Cách 1: Hướng dẫn kẻ hình vuông.
Xác định điểm A, từ điểm A đếm xuống 7 ô và sang phải 7 ô ta được 2 điểm B và D. Từ điểm B đếm xuống 7 ô có điểm C. Nối BC, DC ta có hình vuông ABCD.
Hướng dẫn cắt hình vuông và dán. Gv thao tác mẫu từng bước cắt và dán để học sinh quan sát.
Cách 2: Hướng dẫn kẻ hình vuông đơn giản.
Gv hướng dẫn lấy điểm A tại 1 góc tờ giấy,từ A đếm xuống và sang phải 7 ô để xác định điểm D,B kẻ xuống và kẻ sang phải 7 ô theo dòng kẻ ô tại điểm gặp nhau của 2 đường thẳng là điểm C và được hình vuông ABCD.
4/ Hoạt động 3 : Thực hành.
Yêu cầu hs lấy giấy trắng để tập đánh dấu kẻ ô và cắt thành hình vuông.
Gv giúp đỡ,theo dõi những em kẻ ô còn lúng túng.
 IV. Củng cố, dặn dị
Nêu lại cách kẻ và cắt hình vuơng.
Tinh thần, thái độ của hs.
Chuẩn bị đồ dùng học tập cho tiết sau.
Hs hát.
Hs kt ĐDHT.
Hs nhắc lại tựa bài.
Hs quan sát và trả lời câu hỏi.
Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau, mỗi cạnh có 7 ô.
Hs quan sát.
Hs nghe và theo dõi các thao tác của gv.
 Hs thực hành trên giấy kẻ ô trắng vàcắt dán ở giấy nháp.
 Toán
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt)
I.Mục tiêu:
- Nhận biết về số lượng; biết đọc, đếm các số từ 50 đến 69; nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69.
* Bài tập cần làm: 1, 2, 3, 4.
II. ĐDDH:
Giáo viên:
Que tính, bảng gài.
Học sinh:
Bộ đồ dùng học toán.
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ:
- Đếm các số từ 40 đến 50 theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Đếm ngược lại từ lớn đến bé.
- Viết số thích hợp vào tia số.
20 28 
 31 37
 32 39
40 46
- Nhận xét ghi điểm
Bài mới:
Giới thiệu: Các số có hai chữ số tiếp theo.
Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 50 đến 60.
- Yêu cầu lấy 5 chục que tính.
- Giáo viên gài lên bảng.
+ Con lấy bao nhiêu que tính?
- Gắn số 50, lấy thêm 1 que tính nữa.
+ Có bao nhiêu que tính? Ú Ghi 51.
- Hai bạn thành 1 nhóm lập cho cô các số từ 52 đến 60.
- Giáo viên ghi số.
- Đến số 54 dừng lại hỏi.
+ 54 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Đọc là năm mươi tư.
- Cho học sinh thực hiện đến số 60.
- Cho làm bài tập 1.
+ Bài 1 yêu cầu gì?
+ Cho cách đọc rồi, mình sẽ viết số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Hoạt động 2: Giới thiệu các số từ 60 đến 69.
- Tiến hành tương tự như các số từ 50 đến 60.
- Cho học sinh làm bài tập 2.
Hoạt động 3: Luyện tập.
*Bài 3: Nêu yêu cầu bài.
- Lưu ý học sinh viết theo hướng dẫn.
*Bài 4: Nêu yêu cầu bài.
+ Vì sao dòng đầu phần a điền sai?
- Cho hs làm bài và chữa bài
Củng cố:
- Cho học sinh đọc, viết, phân tích các số từ 50 đến 69.
- Đội nào nhiều người đúng nhất sẽ thắng.
Dặn dò:
- Tập đếm các số từ 50 đến 69 cho thành thạo.
- Ôn lại các số từ 20 đến 50.
Hát.
- 4 hs thực hiện
- 4 em lên bảng.
- Học sinh lấy 5 bó (1 chục que).
+ 50 que.
- Học sinh lấy thêm.
+ 51 que.
- đọc năm mươi mốt.
- Học sinh thảo luận, lên bảng gài que tính.
- Học sinh đọc số.
+ 5 chục và 4 đơn vị.
- Học sinh đọc số.
- Đọc các số từ 50 đến 60 và ngược lại.
+ viết số.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài miệng.
- 2 em đổi vở kiểm tra nhau.
- Học sinh làm bài và chữa bài
- viết số thích hợp vào ô trống.
- Học sinh làm bài.
- Sửa ở bảng lớp.
+ Đúng ghi Đ, sai ghi S.
- Vì số 36 là số có 2 chữ số còn 306 thì có 3 chữ số.
Hs làm bài và chữa bài.
2 đội thi đua.
+ Đội A đưa ra số.
+ Đội B phân tích số.
+ Và ngược lại.
Toán
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt)
I. Mục tiêu:
- Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99; nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99.
* Bài tập cần làm: 1, 2, 3, 4.
II. ĐDDH:
Giáo viên:
Bảng phụ, bảng gài, que tính.
Học sinh:
Bộ đồ dùng học toán.
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ:
- 2 học sinh lên bảng điền số trên tia số.
 52
 48
- Đếm xuôi, đếm ngược từ 50 đến 60, từ 69 về 60.
- Gv nhận xét cho điểm.
Bài mới:
Giới thiệu: Các số có 2 chữ số tiếp theo.
Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 70 đến 80.
- Yêu cầu học sinh lấy 7 bó que tính Ú Gắn 7 bó que tính.
+ Con vừa lấy bao nhiêu que tính?
- Gắn số 70.
- Thêm 1 que tính nữa.
+ Được bao nhiêu que?
- Đính số 71 Ú đọc.
- Cho học sinh thảo luận và lập tiếp các số còn lại.
*Bài 1: Yêu cầu gì?
- Người ta cho cách đọc số rồi, mình sẽviết số
Hoạt động 2: Giới thiệu các số từ 80 đến 90. Tiến hành tương tự.
*Bài 2a: Yêu cầu gì?
- Hs làm bài
- Gv nhận xét
Hoạt động 3: Giới thiệu các số từ 90 đến 99.
- Thực hiện tương tự.
- Cho học sinh làm bài tập 2b.
Hoạt động 4: Luyện tập.
*Bài 3: Nêu yêu cầu bài.
- Gọi 1 học sinh đọc mẫu.
*Bài 4:Gv nêu yêu cầu bài.
- Gv nhận xét.
Củng cố:
- Cho học sinh viết và phân tích các số từ 70 đến 99.
- Đố cả lớp: Tìm 1 số lớn hơn 9 và bé hơn 100 gồm mấy chữ số?
- Nhận xét.
Dặn dò:
- Tập đọc, viết, đếm các số đã học từ 20 đến 99.
- Chuẩn bị: So sánh các số có 2 chữ số.
- Hát.
- 2 hs lên thực hiện. Lớp chú ý
- 2 hs thực hiện
- Học sinh lấy 7 bó que tính.
+ 7 chục que tính.
- Học sinh lấy thêm 1 que.
- bảy mươi mốt.
- Học sinh thảo luận lập các số và nêu: 72, 73, 74, 75, .
- Học sinh đọc cá nhân.
- Đọc đồng thanh.
- Viết số.
- Học sinh viết số.
- Sửa bài ở bảng lớp.
- Dưới lớp đổi vở cho nhau.
- Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó.
- 1 hs lên làm
a. 80.8390
- Lớp nhận xét
Học sinh làm bài.
Sửa bài miệng: 89, 90, 91, 92, 93, .
- Viết theo mẫu.
- số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- Hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
+ 30 cái bát
+ 30 và 3 đơn vị.
- Hs thực hiện theo yêu cầu
Chính tả
CÁI BỐNG
I.Mục tiêu:
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 10 – 15 phút.
- Điền đúng vần anh, ach; chữ ng, ngh vào chỗ trống.
Bài tập 2, 3 ( SGK )
II. ĐDDH:
Giáo viên:
Bảng phụ có ghi bài thơ.
Học sinh:
Vở viết, bảng con.
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_1_tuan_26.doc
Giáo án liên quan