Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 16 - Võ Thị Cầm Thi
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
Dạy vần : im.
- Nhận diện vần.
- So sánh im với in.
- Đánh vần.
- Hướng dẫn đánh vần.
- GV chỉnh sửa phát âm.
- Tiếng và từ khĩa.
- Nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá.
- GV chỉnh sửa nhịp đọc.
Dạy vần : um.
(Quy trình tương tự)
- Nhận diện vần.
- So sánh vần um với vần im.
- Đánh vần.
- Hướng dẫn đánh vần.
- Tiếng và từ khĩa.
Luyện viết
- GV viết mẫu lên bảng: im, um, chim câu, trùm khăn.
i ai đầu tiên? + Em đã được mấy điểm mười? - GV kết luận. c. Củng cố, dặn dò - GV chỉ bảng. - Tìm chữ cĩ vần vừa học. - Nhận xét tiết học, dặn HS học bài ở nhà, xem trước bài 66. - HS đọc đầu bài - Vần iêm được tạo nên từ iê và m. - Giống: kết thúc bằng m. Khác: iêm bắt đầu bằng iê - HS nhìn bảng đánh vần. i - ê - mờ - iêm xiêm dừa xiêm - x đứng trước, iêm đứng sau. - Đánh vần và đọc trơn. xờ - iêm - xiêm dừa xiêm - Được tạo nên từ yê và m. - Giống: kết thúc bằng âm m. Khác: yêm bắt đầu bằng yê. - HS nhìn bảng đánh vần. y - ê - mờ - yêm yêm - sắc - yếm cái yếm - Đánh vần và đọc trơn. - HS viết vào bảng con. - Luyện đọc lại vần học ở tiết 1. - HS lần lượt đọc. - HS đọc từ ngữ ứng dụng. thanh kiếm âu yếm quý hiếm yếm dãi - HS đọc: CN – N – L - HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng. - HS đọc câu ứng dụng. - HS viết vào vở Tập viết: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. - HS đọc tên bài luyện nói: Điểm mười. - HS trả lời. - HS theo dõi, đọc theo. ******************* Thứ tư ngày 03 tháng 12 năm 2014 Tiết 1 + 2 HỌC VẦN: Bài 66: UƠM - ƯƠM I. MỤC TIÊU - HS đọc, viết được: uơm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. - Đọc được câu ứng dụng: Những bơng cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Ong, bướm, chim, cá cảnh. MTR: HS yếu đọc, viết được vần, tiếng và từ ứng dụng. KNS: Kĩ năng lắng nghe tích cực, thể hiện sự tự tin, nhận thức tư duy sáng tạo. II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP - Tranh minh hoạ SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - 2 HS lên bảng viết: iêm, yêm. - 1 HS đọc bài ứng dụng. - Nhận xét bài cũ. 3. Bài mới Tiết 1 a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài Dạy vần : uơm - Nhận diện vần. - So sánh uơm với iêm . - Đánh vần. - Hướng dẫn đánh vần. - GV chỉnh sửa phát âm. - Tiếng và từ khĩa. - Nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá. - GV chỉnh sửa nhịp đọc. Dạy vần : ươm (Quy trình tương tự) - Nhận diện vần. - So sánh vần ươm với vần uơm. - Đánh vần. - Hướng dẫn đánh vần. - Tiếng và từ khĩa. Luyện viết - GV viết mẫu lên bảng: uơm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. Tiết 2 b. Luyện tập: Luyện đọc + Đọc từ ngữ ứng dụng. - Giải thích từ ứng dụng. - GV nhận xét sửa sai. - GV đọc mẫu. + Đọc câu ứng dụng. - GV sửa lỗi HS khi đọc. - GV đọc mẫu. Luyện viết Luyện nĩi - Nêu câu hỏi gợi ý theo tranh. + Bức tranh vẽ những con gì? + Ong, bướm thường thích gì? + Ong, bướm, chim cĩ ích gì? + Em thích con gì nhất? - GV kết luận. c. Củng cố, dặn dò - GV chỉ bảng. - Tìm chữ cĩ vần vừa học. - Nhận xét tiết học, dặn HS học bài ở nhà, xem trước bài 67. - HS đọc đầu bài - Được tạo nên từ uơ và m. - Giống: kết thúc bằng m. Khác: uơm bắt đầu bằng uơ. - HS nhìn bảng đánh vần. u - ơ - mờ - uơm buồm cánh buồm - b đứng trước, uơm đứng sau, dấu huyền trên ơ. - Đánh vần và đọc trơn. bờ - uơm - buơm - huyền - buồm cánh buồm - Được tạo nên từ ươ và m. - Giống: kết thúc bằng âm m. Khác: ươm bắt đầu bằng ươ. - HS nhìn bảng đánh vần. ư - ơ - mờ - ươm bờ - ươm - bươm - sắc - bướm đàn bướm - Đánh vần và đọc trơn. - HS viết vào bảng con. - Luyện đọc lại vần học ở tiết 1. - HS lần lượt đọc. - HS đọc từ ngữ ứng dụng. ao chuơm vườn ươm nhuộm vải cháy đượm - HS đọc: CN – N – L - HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng. - HS đọc câu ứng dụng. - HS viết vào vở Tập viết: uơm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. - HS đọc tên bài luyện nói: Ong, bướm, chim, cá cảnh. - HS trả lời. - HS theo dõi, đọc theo. Tiết 3 TOÁN: BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I. MỤC TIÊU - Giúp học sinh: Củng cố bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10. Biết vận dụng để làm tính. - Củng cố, nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Tiếp tục củng cố và phát triển kỹ năng xem tranh vẽ, đọc và giải bài toán tương ứng. - HS yếu làm được bài 1, 2. II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP - Chấm tròn III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc lại bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. - Nhận xét bài cũ 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài b. Ơn tập bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10. - Yêu cầu HS nhắc lại bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10. - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. c. Thực hành Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán. - GV làm mẫu. Bài 2: Nêu yêu cầu bài toán. - GV kẻ lên bảng, làm mẫu. Bài 3: Xem tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính. - HS nêu phép tính. d. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà học bài, làm bài tập vào vở bài tập. HS đọc đầu bài. - HS đọc lại bảng cộng, bảng trừ, GV ghi lên bảng. - HS đọc CN –N -CL - Tính nhẩm và ghi kết quả. 10 – 7 = 7 – 2 = 8 – 1 = 4 + 5 = 6 + 4 = 10 – 5 = - HS làm bảng con. - Điền số thích hợp vào ô trống. - HS trả lời bằng miệng. - Viết phép tính thích hợp: 4 + 3 = 7 10 – 3 = 7 Tiết 4 TỰ NHIÊN XÃ HỘI: HOẠT ĐỘNG Ở LỚP I. MỤC TIÊU Giúp HS biết : - Các hoạt động học tập ở lớp học. - Mối quan hệ giữa GV và HS, HS và HS trong từng hoạt động học tập. - Có ý thức tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp học. - Hợp tác, giúp đỡ, chia sẽ với các bạn trong lớp. II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP - Tranh vẽ ở SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - Trong lớp học em cĩ những thứ đồ vật gì? - GV nhận xét. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: Ghi đề bài b. Các hoạt động Hoạt động 1: Quan sát tranh. - Mục tiêu: Biết các hoạt động ở lớp và mối quan hệ giữa GV và HS, HS và HS trong từng hoạt động học tập. + Bước1: Hướng dẫn HS quan sát. + Bước 2: Gọi một số HS trả lời câu hỏi. + Bước 3: Cho HS thảo luận một số câu hỏi. - Trong các hoạt động vừa nêu, hoạt động nào được tổ chức trong lớp, hoạt động nào tổ chức ngồi sân trường? - Trong những hoạt động trên, GV làm gì, HS làm gì? - Kết luận: Ở lớp học có nhiều hoạt động học tập khác nhau. Có những hoạt động được tổ chức trong lớp, cĩ những hoạt động tổ chức ở sân trường. Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp. - Mục tiêu: Giới thiệu các hoạt động ở lớp học của mình + Bước1: HS nói với bạn về các hoạt động ở lớp học của mình. - Hoạt động mình thích nhất? - Mình làm gì để giúp đỡ các bạn trong lớp học tập tốt? + Bước 2: Gọi một số HS lên bảng nói. - Kết luận: Các em phải biết hợp tác, giúp đỡ và chia sẽ với các bạn trong lớp các hoạt động học tập ở lớp. 4. Dặn dò - Nhận xét tiết học - Cho HS hát. - HS trả lời - HS đọc đầu bài - HS quan sát và nói các hoạt động ở từng hình - HS trả lời trước lớp. - HS thảo luận trả lời. HS nói với nhau. 1 vài em nĩi trước lớp. ******************* Thứ năm ngày 04 tháng 12 năm 2014 Tiết 1 TOÁN: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Giúp học sinh: Củng cố và rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10. - Tiếp tục củng cố kỹ năng tự tóm tắt bài toán, hình thành bài tốn rồi giải. - HS yếu làm được bài 1, 2, 4. II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP - Phiếu, bút dạ III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra vở bài tập - Nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài b. Luyện tập Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán. - GV làm mẫu. - Nhận xét. Bài 2: Nêu yêu cầu của bài toán. - Ghi lên bảng - GV nhận xét sửa sai Câu b: Tương tự - GV làm mẫu. - Nhận xét, sửa sai. Bài 3: Nêu yêu cầu bài. - GV làm mẫu. - Nhận xét, sửa sai. Bài 4: Nêu yêu cầu của bài toán. Hướng dẫn hs tóm tắt. c. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học. - Về nhà học bài và làm bài tập vào vở bài tập. - HS đọc đầu bài. - Tính nhẩm rồi ghi kết quả vào phép tính. - Hs thi làm nhanh. - Điền số thích hợp vào hình tròn. Viết dấu thích hợp vào ô trống. Hs làm vào bảng con. 10 £ 3 + 4 8 £ 7 + 2 Viết phép tính thích hợp. 6 + 4 = 10. Tiết 2 + 3 HỌC VẦN: Bài 67: ÔN TẬP I. MỤC TIÊU - Hs đọc, viết được một cách chắc chắn các vần có kết thúc ng và m. - Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Đi tìm bạn. - HS yếu đọc thuộc các vần đã học. KNS: Kĩ năng lắng nghe tích cực, thể hiện sự tự tin, nhận thức tư duy sáng tạo. II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP - Bộ ghép chữ III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - 2 HS viết: uôm, ươm. - 1 HS đọc bài cũ. - Nhận xét bài cũ. 3. Bài mới Tiết 1 a. Giới thiệu bài: Ghi đề bài b. Ôn tập - Nêu các vần vừa học trong tuần. - Chỉ chữ cho HS đọc âm. - Ghép âm thành vần. - Chỉnh sửa khi đọc cho HS - Đọc từ ngữ ứng dụng. - Ghi bảng và đọc mẫu - Giải thích từ ứng dụng. - GV đọc lại - Viết từ ngữ ứng dụng - GV viết mẫu. - Nhận xét, sửa sai. Tiết 2 c. Luyện tập Luyện đọc - Đọc câu ứng dụng. - Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng. - Ghi và đọc mẫu câu ứng dụng. - Nhận xét, khuyến khích HS đọc trơn. Luyện viết Kể chuyện: Đi tìm bạn - Nội dung: sgk - Đọc tên câu chuyện. - Kể diễn cảm nội dung từng tranh minh hoạ. - Rút ra ý nghĩa câu chuyện: Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết giữa Sói và Nhím, mặc dầu mỗi người có một hoàn cảnh sống rất khác nhau. d. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết ho
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_lop_1_tuan_16_vo_thi_cam_thi.doc