Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 14 - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Thị Tươi

Tiết 3+ 4: TIẾNG VIỆT

 Bài 55: eng- iêng

I. Mục tiêu:

- Đọc và viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; từ và câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.

- Có ý thức trong học tập.

- HSKT đọc được bài, viết tương đối đúng kĩ thuật

- Giảm từ 1 -3 câu hỏi phần luyện nói

II. Đồ dùng:

- Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.

- Học sinh: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1.

III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:

 

doc25 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 24/04/2023 | Lượt xem: 236 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 14 - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Thị Tươi, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ày kết quả- chỉ tranh.
- Bác Gấu đánh trống vào lớp. Rùa đã ngồi vào học bài, Thỏ la cà nhởn nhơ.....
- Vì thỏ la cà mải chơi.
- Rùa chậm chạp nhưng rất cố gắng.
- 
Rùa đáng khen vì Rùa rất cố gắng đến lớp đúng giờ.
- Hai bạn ngồi cùng bàn đóng vai 2 nhân vật.
- Thi đóng vai giữa các nhóm.
- Nhận xét thảo luận.
- HS nêu tên......
- Chẩn bị quần áo, sách vở, đầy đủ từ hôm trước.
- Không thức khuya.
- Dạy đúng giờ.
 __________________________________________
Buổi chiều
Đ/c La soạn giảng
________________________________________________________________
 Thứ tư ngày 26 tháng 11 năm 2014
Buổi sáng GV chuyên soạn, giảng
__________________________________________
Buổi chiều
Tiết 1+2: TIẾNG VIỆT
 Bài 57: ang- anh
I. Mục tiêu:
- Đọc và viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh; đọc từ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói theo chủ đề: Buổi sáng.
- Rèn kĩ năng đọc, viết vần và từ ứng dụng.
- HSKT đọc được bài, viết tương đối đúng kĩ thuật
-Giảm từ 1 -3 câu hỏi phần luyện nói
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài: uông, ương.
- Đọc SGK.
- Viết: uông, ương, quả chuông, con đường.
- Viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài 
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- Nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy vần mới 
- Ghi vần: ang và nêu tên vần.
- Theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- Cài bảng cài, phân tích vần mới.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- Cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng “bàng” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “bàng” trong bảng cài.
- Thêm âm b trước vần ang và thêm thanh huyền trên đầu âm a.
- Ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- Cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- cây bàng.
- Đọc từ mới.
- Cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- Cá nhân, tập thể.
- Vần “anh”dạy tương tự.
- HS tìm thêm tiếng, từ có chứa vần mới học.
* Giải lao
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng 
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- Cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: 
5. Hoạt động 5: Viết bảng 
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- Tập viết bảng.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- Vần “ang, anh”, tiếng, từ “cây bàng, cành chanh”.
2. Hoạt động 2: Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- Cá nhân, tập thể.
3. Hoạt động 3: Đọc câu 
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS đọc câu.
- Con sông, cánh diều.
- HS đọc câu.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- Luyện đọc các từ: cánh, cành.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- Cá nhân, tập thể.
4. Hoạt động 4: Đọc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK.
- Cá nhân, tập thể.
*Giải lao
5. Hoạt động 5: Luyện nói 
- Treo tranh, vẽ gì?
- Mọi người đang đi làm đồng, bạn nhỏ đi học.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Buổi sáng.
- Nêu câu hỏi về chủ đề luyện nói:
* Khuyến khích HS nói câu về chủ đề.
- Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
- HS nói.
6. Hoạt động 6: Viết vở 
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- Quan sát, hướng dẫn HS +HSKT viết bài.
- Tập viết vở.
7. Hoạt động 7: Củng cố - dặn dò.
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: inh, ênh.
__________________________________________
Tiết 3: TOÁN(tăng)
Luyện tập 
I. Mục tiêu: Ôn tập về phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8
- Củng cố kiến thức về phép cộng, phép trừ.
- Củng cố kĩ năng làm tính cộng, trừ trong phạm vi 8.
- Yêu thích học toán.
- HSKT làm được bài
II. Đồ dùng: - Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
- Tính: 5 + 3 =	8 - 5 =	8 - 0 = 	0 + 8 =
2. Hoạt động 2: Ôn và làm vở bài 
Bài 1:	 Đặt tính rồi tính.
2 + 6 3+ 5 4 + 4 8 + 0 5 + 3 4 + 3
- Gọi HS nêu yêu cầu tính cột dọc.
- GV cho HS làm vào vở.
- Gọi HS lên chữa bài.
- Em khác nhận xét bổ sung và đánh giá bài của bạn.
Chốt: Đặt tính thẳng cột.
Bài 2: Tính.
6 + 2 = 5 + 3 = 4 + 4 =
8 – 1 = 8 – 2 = 8 – 3 =
8 – 6 = 8 – 5 = 8 – 4 =
- Gọi HS nêu yêu cầu tính.
- GV cho HS làm vào vở.
- Gọi HS+HSKT lên chữa bài.
- Em khác nhận xét bổ sung và đánh giá bài của bạn.
Chốt: Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 3: Điền dấu (>, <. =)
4 + 3  5 + 3 6 + 2  2 + 6 8 – 4  6 – 3
6 + 1  7 – 0 7 – 1  2 + 3 8 – 6  5 - 5
- Gọi HS nêu yêu cầu viết dấu thích hợp vào chỗ chấm.
- GV cho HS làm vào vở.
- Gọi HS lên chữa bài.
- Em khác nhận xét bổ sung và đánh giá bài của bạn.
Chốt: Cần thuộc bảng cộng, trừ 7 thì làm toán mới nhanh.
Bài 4: Tính
 	8 – 4 + 2 = 8 – 3 + 2 = 8 – 5 -2 = 4 + 4 – 6 =
- Gọi HS nêu yêu cầu điền dấu.
- GV cho HS làm vào vở.
- Gọi 2 HS lên chữa bài.
- Em khác nhận xét bổ sung và đánh giá bài của bạn.
Chốt: thực hiện từ trái sang phải.
Bài 5: Viết các phép cộng, trừ với ba số.
 3, 5 và 8 2, 6 và 8
3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò 
- Thi đọc lại bảng cộng, trừ 8.
- Nhận xét giờ học.
________________________________________________________________
Thứ năm ngày 27 tháng 11 năm 2014
Buổi sáng
Tiết 1: THỂ DỤC
 GV chuyên soạn, giảng 
__________________________________________
Tiết 2: TOÁN
 Phép cộng trong phạm vi 9
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng phạm vi 9, biết làm tính cộng phạm vi 9. Viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Thuộc bảng cộng phạm vi 9.
- HSKT làm được bài
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài 4.
- Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:	
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
- Tính: 4+4 =...., 5+3 =..., 6+2=...
- Làm bảng con.
- Đọc bảng cộng phạm vi 8 ?
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài
- Nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Thành lập bảng cộng 9.
- Hoạt động cá nhân.
- Yêu cầu HS lấy bảng cài, chọn một nhóm đồ vật rồi thêm một nhóm nữa để có 9 đồ vật, sau đó nêu bài toán đó các bạn ?
- HS tiến hành làm và mang bảng cài đố các bạn.
- Gọi HS trả lời.
- Các em khác nhận xét, bổ sung cho bạn. 
- Hỏi để có các phép cộng bảng 9, ghi bảng
- Đọc các phép tính.
4. Hoạt động 4: Học thuộc bảng cộng 9 
- Tổ chức cho HS học thuộc bảng cộng 9.
- Hoạt động cá nhân, tập thể.
5. Hoạt động 5: Luyện tập 
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu, tính và chữa bài
- HS chậm + HSKT có thể cho sử dụng bảng cộng.
Bài 2: Làm nhẩm và nêu kết quả.( Cột 1, 2, 4)
- HS chữa.
Bài 3: HS nêu cách làm, làm vào vở( Cột 1)
- HS chữa.
Bài 4: Treo tranh, gọi HS nêu đề bài, từ đó viết phép tính.
- Em nào có đề bài khác, từ đó có phép tính khác?
- HS nêu và chữa bài.
- HS chữa, có thể viết các phép tính khác nhau: 8 + 1, 1 + 8
6. Hoạt động 6: Củng cố - dặn dò 
- Thi đọc bảng cộng 9 nhanh.
- Nhận xét giờ học
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Phép trừ phạm vi 9.
__________________________________________
Tiết 3+4: TIẾNG VIỆT
 Bài 58: inh, ênh
I. Mục tiêu: 
- HS đọc và viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh; đọc từ và câu ứng dụng.
- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới.
- Phát triển lời nói theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
- HSKT đọc được bài, viết tương đối đúng kĩ thuật
-Giảm từ 1 -3 câu hỏi phần luyện nói
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài: anh, ang
- Đọc SGK.
- Viết: ang, anh, cây bàng, cành chanh.
- Viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài 
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- Nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy vần mới 
- Ghi vần: inh và nêu tên vần.
- Theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- Cài bảng cài, phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- Cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng “tính” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “súng” trong bảng cài.
- Thêm âm t đằng trước, thanh sắc trên đầu âm ‘i’.
- Ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- Cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- Máy vi tính.
- Đọc từ mới.
- Cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- Cá nhân, tập thê.
- Vần “ênh”dạy tương tự.
- HS tìm từ mở rộng.
* Giải lao
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng 
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- Cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: đình làng, ễnh ương.
5. Hoạt động 5: Viết bảng 
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- Tập viết bảng.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- Vần “inh, ênh”, tiếng, từ “máy vi tính, dòng kênh”.
2. Hoạt động 2: Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- Cá nhân, tập thể.
3. Hoạt động 3: Đọc câu 
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS đọc câu.
- Cái thang dựa vào đống rơm.
- HS đọc.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- Luyện đọc các từ: lênh, khênh, kềnh.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- Cá nhân, tập thể.
4. Hoạt động 4: Đọc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK.
- Cá nhân, tập thể.
*Giải lao
5. Hoạt động 5: Luyện nói 
- Treo tranh, vẽ gì?
- Máy cày, máy nổ
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
- HS nói nhiều câu về chủ đề.
6. Hoạt động 6: Viết vở 
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_1_tuan_14_nam_hoc_2014_2015_nguyen_thi_t.doc
Giáo án liên quan