Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 13 - Năm 2014

HỌC VẦN: (Tiết 111 + 112) Bài 51: ÔN TẬP

I. Mục tiêu

- Kiến thức: - H đọc được các vần kết thúc bằng n, các từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51

 - Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.

 - Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần.

 - HSKG: kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.

- Kỹ năng: Học sinh có kĩ năng học tốt tiếng Việt

- Thái độ: Học sinh ham mê thích thú, hăng say khám phá kiến thức mới trong bài học

II. Chuẩn bị:

 Bảng ôn ( trang 104SGK )

 Tranh, ảnh minh họa cho câu ứng dụng .

 Tranh , ảnh minh họa cho truyện kể Chia phần

docx22 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 16/02/2022 | Lượt xem: 335 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 13 - Năm 2014, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ên, đèn đIên con yến .
T y/c H luyện viết
T HD điều chỉnh, giúp H yếu
*Hình thức: nhóm, cá nhân
T HD H luyện nói 
T tổ chức cho H luyện nói
T nêu những câu hỏi, gợi ý
T nhận xét bổ sung, chốt nội dung của bài luyện nói
T HDH tìm những tiếng, từ có vần vừa học trong các văn bản mới.
T ghi bảng và tiếng, từ mới vừa tìm được.
T nhận xét giờ học, dặn dò
2 H thực hiện
H theo dõi
2H đọc lại đề bài
Một số H nhắc lại
H quan sát rồi so sánh
H nêu được điểm giống nhau và khác nhau giữa vần Iên với vần ên
H tìm bộ chữ cài vần Iên
H theo dõi
H đánh vần- đọc trơn(cá nhân, lớp)
H : đã có vần Iên muốn có tiếng đIện ta thêm âm đ đứng trước vần Iên đứng sau và dấu thanh nặng đặt dưới vần Iên .
H ; tiếng đIện có âm đ đứng trước, vần Iên đứng sau và dấu thanh nặng đặt dưới vần Iên (nhiều H trả lời)
H đọc nối tiếp(cá nhân, nhóm , lớp)
*H quan sát, đọc bài viết
H theo dõi
H viết bóng
H viết bảng con
*2,3H K+G đọc
H lắng nghe
H tìm tiếng có vần vừa học
H đọc: cá nhân, nhóm, lớp
H đọc lần lượt: vần, tiếng, từ ứng dụng(cá nhân, lớp)
Lớp đọc đồng thanh
H quan sát tranh
H thảo luận và trả lời theo nộ dung của tranh
H đọc câu ứng dụng
H lắng nghe
H theo dõi
H viết bóng
H viết bảng con
H viết vào vở
H đọc tên bài luyện nói: 
Biển cả .
H quan sát tranh, thảo luận
H trả lời(dưới hình thức luyện nói)
H luyện nói (nhóm, cá nhân)
H tìm và nêu nối tiếp
Lớp đọc
H lắng nghe
ễL TIẾNG VIỆT: luyện đọc viết: ong, ông 
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS luyện đọc đúng, to, rõ ràng bài: ong, ụng và 1 số từ ứng dụng khác.
- Kỹ năng: Luyện viết đúng, đều nét các vần, tiếng, từ câu trong bài và từ ứng dụng.
- Thái độ: HS ý thức luyện đọc, viết tốt.
II. Đồ dùng:
- Vở bài tập .
II. Các hoạt động dạy học:
Tg- nd
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
I.Kiểm tra bài cũ (4 -5')
I.Hoạt động 2: Thực hành
3. Củng cố, dặn dò:
1. Ôn tập: ong, ông
- GV ghi bảng: ong, ông, cái võng, vòng tròn, cây thông, công viên,..
Sóng nối sóng. Mãi không thôi. 
Sóng sóng sóng. Đến chân trời.
- GV nhận xét.
2. Hướng dẫn làm bài tập: 
a. Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS tự làm bài.
- GV nhận xét bài làm của HS.
b. Bài 2:
- Cho HS xem tranh vẽ.
- Gọi 3 HS làm bài trên bảng.
- GV nhận xét.
c. Bài 3:
- Lưu ý HS viết đúng theo chữ mẫu đầu dòng.
- GV quan sát, nhắc HS viết đúng.
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn: luyện đọc, viết bài
- HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
- 1 HS nêu: nối chữ.
- HS nêu miệng kết quả đ nhận xét.
- HS xem tranh BT.
- 1 HS làm bài → chữa bài → nhận xét.
- HS viết bài: vòng tròn ( 1 dòng)
 công viên ( 1 dòng)
- HS nghe và ghi nhớ.
Thứ 4 ngày 19 tháng 11 năm 2014
Học vần: (Tiết 115 + 116)	 Bài 53: ăng - âng 
I. Mục tiờu
- Kiến thức- Hs đọc được : ăng, âng, măng tre, nhà tầng; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ
- Kỹ năng: Luyện viết đúng, đều nét các vần, tiếng, từ câu trong bài và từ ứng dụng.
- Thái độ: HS có ý thức chăm chỉ học tập, hăng say phát biểu xây dựng bài, làm chủ kiến thức mới.
II. Chuẩn bị:
 Tranh minh họa, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học: Tiết1
ND- T. G
Hoạt động của T
Hoạt động của trò
I.Kiểm tra bài cũ (4 -5')
II.Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài
2..Dạy vần:
 âng
a.Nhận diện vần
(4-5')
b.Đánh vần 
 (5-7')
c. Hướng dẫn viết 
 (6-7')
d.Đọc tiếng ứng dụng (5 - 6')
2.Luyện tập 
a. luyện đọc
(8 - 10')
.
b.Luyện viết
 (12 -15')
c.Luyện nói 
 (7-8')
III. Củng cố dặn dò
 (3-4')
T gọi H: Giang, Hiếu đọc viết các từ ứng dụng, và đoạn thơ ứng dụng của bài trước
T nhận xét, ghi điểm
*PP trực quan gợi mở, hỏi đáp
T giới thiệu bài mới
T viết lên bảng: ăng ,âng
T nêu: Vần âng được tạo nên âm â và ng
T cho H so sánh âng với ân (nêu được điểm giống nhau và khác nhau)
T nhận xét kết luận
T y/ c H tìm cài vần âng
T phát âm mẫu 
T HD H đánh vần: â - ngờ - âng 
T theo dõi chỉnh sửa cách đánh vần cho H
*Tiếng và từ khóa:
T hỏi; Đã có vần Iên muốn có tiếng tầng ta thêm âm gì , và dấu thanh gì ?
T y/c H phân tích tiếng tầng
-T HDH đánh vần và đọc trơn từ khóa: âng ,tầng ,nhà tầng
T chỉ sửa nhịp đọc cho H
*Dạy vần yên (quy trình tương tự)
Nghỉ giữa tiết
Hình thức: cá nhân (bảng con)
*T viết mẫu: ăng ,âng ,măng tre ,nhà tầng 
T HD quy trình viết
T y/c H luyện viết
T nhận xét chỉnh sửa
Hình thức: cá nhân ,nhóm, lớp
*T ghi tiếng ứng dụng ở bảng phụ gọi H đọc
T giải nghĩa một số từ(hoặc có các hình vẽ, mẫu vật)
T y/c H tìm những tiếng có vần vừa học
- T gạch chân những tiếng mới
T gọi H đọc từ ứng dụng ( có thể không theo thứ tự)
T chỉnh sửa phát âm cho H
T đọc mẫu
 Tiết 2
*PP quan sát , hỏi đáp thực hành
Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp
T hướng H luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1
T theo dõi, chỉnh sửa cho H
T cho H đọc lại toàn bài ở trên bảng
*HD H đọc câu ứng dụng
T cho H quan sát tranh 
T nêu câu hỏi, gợi ý
T nhận xét - chốt nội dung
T chỉnh sửa lỗi phát âm
T đọc mẫu câu ứng dụng
T HDH viết vào vở tập viết ăng ,âng ,măng tre ,nhà tầng; .
T y/c H luyện viết
T HD điều chỉnh, giúp H yếu(Tiến ,ánh )
*Hình thức: nhóm, cá nhân
T HD H luyện nói 
T tổ chức cho H luyện nói
T nêu những câu hỏi, gợi ý
T nhận xét bổ sung, chốt nội dung của bài luyện nói
T HDH tìm những tiếng, từ có vần vừa học trong các văn bản mới.
T ghi bảng và tiếng, từ mới vừa tìm được.
T nhận xét giờ học, dặn dò
2 H thực hiện
H theo dõi
2H đọc lại đề bài
Một số H nhắc lại
H quan sát rồi so sánh
H nêu được điểm giống nhau và khác nhau giữa vần âng với vần ân
H tìm bộ chữ cài vần âng
H theo dõi
H đánh vần- đọc trơn(cá nhân, lớp)
H : đã có vần âng muốn có tiếng tầng ta thêm âm t đứng trước vần âng đứng sau và dấu thanh huyền đặt trên vần âng .
H trả lời 
 (nhiều H trả lời)
H đọc nối tiếp (cá nhân, nhóm , lớp)
*H quan sát, đọc bài viết
H theo dõi
H viết bóng
H viết bảng con
*2,3H K+G đọc
H lắng nghe
H tìm tiếng có vần vừa học
H đọc: cá nhân, nhóm, lớp
H đọc lần lượt: vần, tiếng, từ ứng dụng(cá nhân, lớp)
Lớp đọc đồng thanh
H quan sát tranh
H thảo luận và trả lời theo nộ dung của tranh
H đọc câu ứng dụng
H lắng nghe
H theo dõi
H viết bảng
H viết bảng con
H viết vào vở
H đọc tên bài luyện nói: 
Vâng lời cha mẹ .
H quan sát tranh, thảo luận
H trả lời(dưới hình thức luyện nói)
H luyện nói (nhóm, cá nhân)
H tìm và nêu nối tiếp
H lắng nghe
Toán: (Tiết 51) Luyện tâp
I. Mục tiờu
- Kiến thức:- Hs thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7
- Làm được BT 1, 2( cột 1,2), 3( cột 1,3) 4 (cột 1.2)
- Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính nhanh, đúng cho HS.
- Thái độ: - Học sinh có ý thức tham vào các hoạt động học tập.
II/ Chuẩn bị: B phụ , tranh vẽ BT 5 SGK ; H : Bảng con ,phiếu
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- T. G
Hoạt động của T
Hoạt động của trò
1 . Kiểm tra bài cũ: (4-5')
2 . Tgiới thiệu bài
 (1-2')
 2 Luyện tập
Bài 1: Tính
(4 - 5')
Bài 2: Tính
(6 -7')
Bài 3: Tính
>, <, =
Bài4:	?
(5-6')
Bài 5 Viết 
phép tính thích hợp
(6 -7')
3. Củng cố dặn dò (3-4')
T gọi 2 đến 3 H lên bảng làm b tập. KT miệng 1 số H
Bài 1 : Tính
 Bài 2 : điền dấu > ,< ,= vào chỗ chấm 
T nhận xét , ghi điểm
T giới thiệu bài - ghi đề bài lên bảng
*PP luyện tập thực hành
T gọi H nêu y/c BT
T HD H làm bài
T huy động kết quả
T gọi một số H yếu đọc lại kết quả
T nhận xét, chốt kiến thức một số trừ chính nó
T gọi H nêu y/c của bài
T HDH làm bài
T giúp H yếu hoàn thành BT 
T huy động kết quả , chữa chung nhxét:
T chốt kiến thức từng cột dọc .
T gọi Hnêu y/c của bài toán
T gợi ý -T huy động kết quả
T nhận xét, chữa chung
T chốt kiến thức về cách thực hiện một phép tính có hai dấu trừ 
T gọi H nêu y/c của bài
T huy động kết quả
T nhận xét chữa chung - chốt kiến thức 
T cho H qu sát tranh , gợi ý H nêu BT
T theo dõi giúp đỡ H yếu
T chữa bài nhận xét
T lưu ý: về kí hiệu của tranh vẽ để H khi quan sát và viết được phép tính phù hợp
T hệ thống kiến thức của bài- nhận xét, 
2 H đọc lên bảng làm bài
1 số H nêu miệng k quả pt'
2H nhắc đề bài
1H nêu y/c BT : Tính
H suy nghĩ 
H nêu miệng kết quả
H đọc kết quả
1H đọc y/c của bài: Tính
H làm bài ở bảng con (2bài/1dãy)
1H đọc y/c của bài: Tính
H làm bài trên phiếu theo nhóm đôi
Đại diện các nhóm trình bày
1H đọc y/c của bài: Điền dấu
H làm bài vào vở - 1H làm ở bảng phụ
H đổi vở kiểm tra chéo
H quan sát tranh nêu BT
H làm bài vào vở
1H làm ở bảng phụ
H lắng nghe
Thứ 5 ngày 20 tháng 11 năm 2014
Học vần: (Tiết 117 + 118) Bài 54: UNG - ƯNG
I. Mục tiờu
- Kiến thức:- Hs đọc được : ung - ưng, bông súng, sừng hươu ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ung - ưng, bông súng, sừng hươu.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Rừng, thung lũng, suối, đèo.
- Kỹ năng: Luyện viết đúng, đều nét các vần, tiếng, từ câu trong bài và từ ứng dụng.
- Thái độ: HS có ý thức chăm chỉ học tập, hăng say phát biểu xây dựng bài, làm chủ kiến thức mới.
II/ Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh bộ biễu diễn ; Học sinh : Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
ND - TG 
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Kiểm tra bài cũ:(5’)
2.Bài mới:
*Hoạt động 1: Dạy vần
ung. (7 phút)
*Vần :ưng. 
'(8 phút)
*Hoạt động 2: Viết bảng con 
 (7-8 phút)
Hoạt động 3:Đọc từ ứng dụng
5 phút)
*Hoạt động 1: Luyện đọc.
(12- 13 ph)
*Hoạt động 2: Luyện viết 
 (7-8 phút)
*Hoạt động 3: Luyện nói
 (5’)
*Hoạt động 4:đọcbài SGK. (5’)
3.Củng cố:
 (5’)
Học sinh đọc, viết bài: ăng – âng.
Hỏi : Đây là vần gì?
-Phát âm: ung.
-Hướng dẫn gắn vần ung.
-Hướng dẫn phân tích,
 -Đọc: ung.
-Hương dẫn học sinh gắn: súng.
- Hương dẫn phân tích.
- Đọc: súng.
- Treo tranh giới thiệu:bông
súng. - HD Học sinh đọc.
*Hỏi: Đây là vần gì?
- Phát âm: ưng.
- Hướng dẫn gắn vần ưng.
- Hướng dẫn phân tích vần ưng.
- So sánh: ung – ưng.
(Dạy vần ưng tương tự vần ung)
- Đọc phần 2.
- Đọc bài khóa.
*Nghỉ giữa tiết:
-Hướng dẫn cách viết. ung, ưng, bông súng, sừng hươu.
-Nhận xét, sửa sai.
Ghi bảng 
Giảng từ
-Hướng dẫn nhận biết tiếng có ung - ưng.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_dien_tu_lop_1_tuan_13_nam_2014.docx
Giáo án liên quan