Giáo án lớp 1 - Môn tiếng Việt

I . MỤC TIÊU

1.KT. Giúp HS:

 -Nắm được các nề nếp học tập: cách cầm vở tập đọc, khoảng cách mắt nhìn, cách ngồi viết, cách đặt vở, cách cầm bút, cách đứng đọc bài, cách cầm bảng, giơ bảng, xoá bảng.

2. KN.

 - Hs thực hành theo các nề nếp trên.

3 .GD

 .Hs cĩ ý thức trong giờ học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 1.GV - bảng, phấn, giẻ lau.

 2 Hs -Sách tiếng việt, bộ đồ dùng họcvần. Vở 5 li, bút chì,

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc70 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1346 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 - Môn tiếng Việt, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
H: Vẽ được hình chữ nhật thao tác 2 làm gì?
3/. Củng cố - Dặn dị: 
Nhận xét ưu điểm, hạn chế của sản phẩm học sinh làm ra
Nhận xét tiết học
Nhắc nhở thu dọn vệ sinh lớp
5
25
5
- Học sinh để đồ dùng lên bàn.
- Trả lời
- Kể
- Quan sát
- Cái bảng, mặt bàn
- Thực hiện lại thao tác sau khi quan sát mẫu.
- Chấm điểm
- Vẽ hình ở nháp
- Xé nháp mẫu hình chữ nhật 
- Học sinh trả lời.
- Hình chữ nhật cĩ 4 cạnh.
- HS trả lời.
- Xé nháp theo qui trình cơ hướng dẫn
- Gắn mẫu hồn chỉnh và mẫu sáng tạo
- Học sinh lắng nghe rút kinh nghiệm về sự chuẩn bị và học tập.
IV. Rĩt kinh nghiƯm:
- Gv…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
- Hs:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
******************
SINH HOẠT LỚP (T2)
I.Yêu cầu:
-HS nhận biết các cơng việc đã đạt được và đạt trong tuần 2.
-Nắm được nhiệm vụ của tuần 3.
-Thực hiện tốt kế hoạch tuần.
II.Nội dung:
1.Đánh giá cơng tác tuần qua.
 -HS đã đi vào nề nếp, đi học đúng giờ.
 -Sách vở, đồ dùng đầy đủ.
 -Vệ sinh sạch sẽ.
 2. Kế hoạch tuần tới:
-Duy trì sĩ số, nề nếp HS
- Tự giác và cĩ thái độ tốt trong học tập.
- Thường xuyên vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân và nơi cơng cộng sạch sẽ.
- Đồn kết tốt giúp bạn trong học tập, lao động.
- Tích cực tham gia các hoạt động của trường lớp.
- Biết tiết kiệm giữ gìn tốt các tài sản chung của nhà trường.
- Đi học đúng giờ nghỉ học phải xin phép.
- Đến lớp thuộc bài và làm bài đầy đủ.
- Thực hiện tốt tháng “An tồn giao thơng”.
3.Tổ chức sinh hoạt văn nghệ trong lớp
***************************
So¹n: 26/8/2013
Gi¶ng: T5/29/8/2013
Học vần (T19,20)
Bài 8: L, H
TuÇn 3
I .MỤC TIÊU
1 .Kt: Đọc viết được l, h, lê, hè
2 .Kn: Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng ve ve ve hè về
3 .Gd: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le
II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
 -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 
A .Ổn định (1’)
B .Bài cũ: (5’) 
 -Gọi hs đọc,viết ê,v,bê,ve.
C . Bài mới: Tiết 1:
Gi¸o viªn
TG(P)
Häc sinh
1 Giới thiệu bài:
2Các hoạt động:
a.Dạy chữ ghi âm:l 
 a.1 Nhận diện chữ:
-GV viết l: l là nét sở cao 2,5 đơn vị.
-Cho hs cài l.
 a.2 Phát âm và đánh vần:
-Phát âm: +GV đọc: lờ
 +HD hs đọc: lờ
 Sửa sai cho hs.
-Đánh vần: +Cho hs xem tranh, gv giới thiệu:lê
 +Cho hs cài: lê
 +HD hs phân tích lê: l-ê
 Đọc:l-ê-lê
 Sửa sai cho hs.
-Cho hs đọc: l-lê
b. Dạy chữ ghi âm: h:
 b.1 Nhận diện chữ:
-GV viết h: h có nét sở và nét móc xuơi.
-Cho hs cài h.
 b.2 Phát âm và đánh vần:
-Phát âm:+GV đọc: hờ
 +HD hs đọc: hờ
 Sửa sai cho hs
-Đánh vần:+Cho hs xem tranh, gv giới thiệu: hè
 +Cho hs cài:hè
 +HD hs phân tích hè: h-e-\
 Đọc: h-e-he-\-hè
 Sửa sai cho hs
-Cho hs đọc: h-hè 
 c. HD viết bảng con:
-l +GV viết mẫu :l cao 2,5 đơn vị, có nét khuyết trên và nét móc ngược
 +HD hs viết l
Sửa sai cho hs
- lê +cho hs phân tích lê:l-ê
 +HD hs viết 
Sửa sai cho hs
-h +GV viết mẫu:h cao 2,5 đơn vị, có nét khuyết trên và nét móc xuơi.
 +HD hs viết h.
 Sửa sai cho hs
- hè+Cho hs phân tích hè:h-e-\
 +HD hs viết hè.
 Sửa sai cho hs.
d. Đọc tiếng ứng dụng:
-Gv viết:lê lề lễ
 he hè hẹ
-HD hs phân tích, đánh vần, đọc trơn từng tiếng.
Sửa sai cho hs.
-GV giải nghĩa tiếng.
3.Củng cớ:
-Hơm nay học bài gì?
-Cho hs đọc lại bài.
Tiết 2:
1 Luyện đọc:
-Đọc bài tiết 1:
+GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
+Nhận xét,sửa sai.
-Đọc câu ứng dụng:
+HD hs qsát tranh.
+GV giới thiệu và viết: ve ve ve,hè về
+Cho hs tìm, phân tích hè:h-e-\
+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
2Luyện viết:
-HD hs viết vở TV: l-lê, h-hè
GV viết mẫu, hs viết vở TV.
GV qsát, sửa sai tư thế cho hs….
-GV chấm mỡi tở 3 bài.
Nhận xét vở viết.
3 Luyện nói:
-GV viết: le le
-Cho hs xem tranh, trả lời:
+Trong tranh, em thấy gì?
+Hai con vật đang bơi trơng giớng con gì?
+Vịt, vịt xiêm được con người nuơi ở ao hờ, nhưng có loài sớng tự do, biết bay, khơng có người chăn gọi là vịt gì?
+Trong tranh là con le le, con le le hình dáng giớng vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có ở mợt vài nơi ở nước ta.
*GD hs: yêu loài vật,chăm sóc vật nuơi.
4.Củng cớ:
-Hơm nay học bài gì?
-Cho hs đọc bài sgk.
-Cho hs thi viết: l-lê h-hè
 Nhận xét tiết học.
5.Dặn dò:học bài, xem bài mới.
-Nhận xét tiết học
1
7
7
7
7
5
14
13
6
6
1
-HS qsát, nghe
-Cài l
-CN,lớp
-Cài lê
-CN
-CN,lớp
-CN,tổ
-HS qsát,nghe
-Cài h
-CN,lớp
-Cài hè
-CN
-CN,lớp
-CN,tổ
-HS qsát
- viết l
- CN
- Viết lê
- Theo dõi
- viết h
- CN
- Viết hè
-HS đọc thầm
-CN.
- Nghe
-l h
-CN.
-CN,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS đọc.
-HS trả lời.
-HS nghe.
IV. Rĩt kinh nghiƯm:
- Gv…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
- Hs:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
******************
Toán (T9)
LUYỆN TẬP (tr 16)
I.Mục tiêu :
- Nhận biết các số trong phạm vi 5.
- Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5. 
- Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm số, nhận biết.
- Yêu thích học tập.
II. Đờ dùng dạy học: phiếu, vở, sgk, bảng
III.Các hoạt đợng dạy học:
Gi¸o viªn
TG(P)
Häc sinh
1.Ởn định:hát vui
2.KTBC:
-Cho 2 hs viết bảng lớp từ 1-5,5-1.
-Gọi hs đếm từ 1-5,5-1
Nhận xét ktbc.
3.Bài mới:
 a.Giới thiệu bài:Luyện tập
 b.HD luyện tập:
-Bài 1: sớ?
+Cho hs xem hình-GV HD đếm hình và viết sớ.
+Cho hs trả lời-GV điền.
 .Có 4 cái ghế viết sớ 4.
 .Có 5 ngơi sao viết sớ 5.
Nhận xét
-Bài 2:sớ?
+HD:đếm có bao nhiêu chấm viết sớ đó.
+Cho hs làm phiếu.
+ Gọi CN trả lời và ghi bảng.
+Nhận xét
-Bài 3:sớ?
+Cho hs đếm từ 1-5 và 5-1.
+HD:Nhìn vào ơ trớng xem từ 1-5 và 5-1 còn thiếu sớ gì thì điền vào.
+Cho hs làm vào vở.
+Gọi CN sửa bài.
+Nhận xét
-Bài 4:Viết sớ 1 2 3 4 5 ( dành cho hs khá giỏi )
+Cho hs tự đếm và viết bảng con.
+Nhận xét.
4.Củng cớ:
-Hơm nay học bài gì?
-HD hs nêu: 5 gờm 3 và 2
 5 gờm 2 và 3
5.Dặn dò: xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
2
5
1
8
8
8
3
4
1
-HS làm bài tập.
-CN,lớp.
-HS nhắc lại.
- HS đếm hình và trả lời.
-HS nghe HD.
-CN làm phiếu.
-HS sửa bài.
-CN,lớp.
-HS làm vào vở.
-CN sửa bài.
-HS viết bảng con.
-Luyện tập.
- Nêu
IV. Rĩt kinh nghiƯm:
- Gv…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
- Hs:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
******************
So¹n: 
Gi¶ng: 
Toán (T10)
Bài 10: BÉ HƠN. DẤU <
I.Mục tiêu :
 Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so sánh các số.
 Rèn kỹ năng đọc, viết, so sánh.
 Làm việc cẩn thận, chính xác.
II. Đờ dùng dạy học: đờ dùng, sgk, vở, bảng, tranh.
III.Các hoạt đợng dạy học:
Gi¸o viªn
TG(P)
Häc sinh
1.Ởn định: hát vui.
2.Ktbc:
-GV cho 3 hs làm BT điền vào ơ trớng các sớ.
1-5 và 5-1
1
3
4
2
5
1
-GV y/c hs đếm từ 1-5 và 5-1.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới:
a/Giới thiệu bài: bé hơn. Dấu <
b/Nhận biết quan hệ bé hơn:
GV HD hs so sánh giữa 2 nhóm đờ vật.
*-Tranh 1: - Bên trái có mấy ơ tơ? ( … 1 ô tô)
 - Bên phải có mấy ơ tơ? (……2 ô tô)
 -1 ơ tơ có ít hơn 2 ơ tơ khơng? …ít hơn.
 - Cho hs nhắc lại.
*Tranh hv: Bên trái có mấy hình vuơng? …1 hình vuông
 Bên phải có mấy hình vuơng? …2 hình vuông
 1 hv có ít hơn 2 hv khơng? (1 hv ít hơn 2 hv )
Ta nói: 1 bé hơn 2 hay ta viết: 1<2
 Đọc: mợt bé hơn hai
 Dấu < là dấu bé
@ Lưu ý: khi viết dấu bé giữa hai sớ, đầu nhọn luơn chỉ vào sớ bé hơn.
*-Tranh 2: - Bên phải có mấy con chim? ….2 con chim
 - Bên trái có mấy con chim? ….3 con chim
 -Ta nói thế nào? 2 con chim ít hơn 3 con chim.
*Tranh hình tam giác: Bên phải có mấy hình tam giác?
 Bên trái có mấy hình tam giác?
 Ta nói thế nào? (2 hình tam giác ít hơn 3 hình tam giác.)
- GV: 2 con chim ít hơn 3 con chim
 2 hình tam giác ít hơn 3 hình tam giác.
 Ta nói: hai bé hơn ba: viết 2< 3.
 Đọc là: hai bé hơn ba.
 Dấu < là dấu bé.
-GV viết 1< 3; 2<5 ; 3< 4 cho hs dọc.
c/Thực hành:
-Bài 2: viết ( theo mẫu)
 +GV HD : Bên trái có mấy lá cờ?
 Bên phải có mấy lá cờ?
 3 lá cờ ít hơn 5 lá cờ, ta viết : 3< 5
 Đọc là : ba bé hơn năm
 + Cho hs xem hình và viết bảng: 2< 4; 4< 5
 Nhận xét.
-Bài 3: viết ( theo mẫu)
 +GV HD tương tự cho hs làm bảng.
2< 5; 3< 4; 1< 5
 +Nhận xét
-Bài 4: viết dấu < vào ơ trớng.
 +Cho hs làm vào vở theo tở.
 +Gọi 3 hs sửa bài.
 1 2 , 2 3 , 3 4
 4 5 , 2 4 , 3 5
 +Nhận xét , cho hs đọc.
-Bài 5: Nối ơ với sớ thích hợp theo mẫu. ( dành cho hs khá giỏi )
 +GV HD : 1 bé hơn sớ nào?
Vậy ta nới : 2, 3, 4, 5 vào
 +Cho 3 hs của 3 tở thi nới.
-Nhận xét, cho hs đọc lại.
4.Củng cớ:
-Hơm nay học bài gì?
-Cho hs thi điền dấu: 1 3 , 2 5 , 4 5
Nhận xét.
5.Dặn dò: viết < ( bài 1) vào vở.
-Nhận xét tiết học.
2
5
1
12
17
4
1
-CN làm bài tập.
-CN,lớp.
-HS nhắc lại.
-HS qsát,so sánh:
.
-HS nghe và nhắc lại.
-HS nghe.
HS trả lời
-HS nghe và nhắc lại.
-CN.
…3 lá cờ
…5 lá cờ.
-HS viết b.
-HS làm b.
-HS làm vào vở theo tổ.
-CN
-1 bé hơn 2, 3, 4, 5.
-HS thi nối.
-Bé hơn.Dấu <
-HS chơi trò chơi.
IV. Rĩt kinh nghiƯm:
- Gv…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
- Hs:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
*******

File đính kèm:

  • docGA13cot(1).doc
Giáo án liên quan