Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 7 - Văn Thị Thanh Hiền

III -Các hoạt động dạy – học:

Tiết 1

1. Đọc SGK: Nhóm, cá nhân, phân tích tiếng: nhà, quả, tre, nghỉ

2. Luyện viết bảng con: nhà ga, quả nho, tre ngà, ý nghĩ

3. Thực hành vở BT tiếng việt

 * Nối: HS đọc tiếng: Nối tạo từ thích hợp:

 * Điền tiếng: Nhà ga, lá tre, quả mơ

 * Viết: HS viết vào vở BT: Nhà ga, ý nghĩ

 - Thu vở chấm chữa

4. Chơi trò chơi: Tìm tiếng mới

B1: GV giới thiệu âm: G, gh, ng, ngh, ghi bảng. HS phát âm

B2: HS viết bảng: Thêm chữ cái hoặc dấu thanh tạo thành tiếng mới

B3: Dùng bài viết của mình đọc đánh vần, phân tích, đọc trơn

5. HS viết vở ô ly: Tre già, quả nho

 - Thu vở chấm

 - Nhận xét giờ học

 

doc13 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 16/02/2022 | Lượt xem: 264 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 7 - Văn Thị Thanh Hiền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ận xét giờ học.
Thöù ba ngaøy 30 thaùng 9 naêm 2008
Học vần
ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM
I-Mục đích – yêu cầu :
	-Đọc , viết thành thạo âm và chữ cái đã học .
	-Đọc trơn từ , câu ứng dụng .
	- Viết chữ đúng quy trình , đẹp viết được từ ứng dụng.
II- Các hoạt động dạy – học:
 1. Kiểm tra bài cũ:
 2. Bài mới :
Tiết 1
 a) Đọc âm và chữ ở bảng lớp : Đọc từ và câu ứng dụng.
 b) Viết bảng con: nh , th , kh , ph , qu , ng , ngh , g , gh , nho khô , quả na , phở bò , nghé ọ , ghế gỗ.
 c) Trò chơi : Tìm tiếng mới 
	- GV giới thiệu âm: l , h, ngh , qu , ph .
	- Yêu cầu HS thêm nguyên âm và dấu thanh để tạo tiếng mới , từ mới .
	- HS dùng bài viết của mình đọc và phân tích .
Tiết 2
 d) HS đọc bất kì 1 bài trong SGK :
	- Yêu cầu HS đọc và phân tích 1 số tiếng .
	- Khuyến khích HS đọc trơn.
	- Cả lớp theo dõi, nhận xét , GV nhận xét ghi điểm .
 e) GV đọc - HS viết vở ô li : quả nho , ghế gỗ , nghé ọ , phì phò , y sỉ , giỏ cá , nghỉ hè , bí đỏ pha trà , lá tre .
	- Thu vở chấm chữa .
 g) Nhận xét giờ học :
	- Dặn đọc bài ở nhà . Xem trước bài sau.
Toán 
KIỂM TRA
I-Mục tiêu: Kiểm tra kết quả học tập của HS về :
	-Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số từ 0 đến 10.
	-Nhận biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10.
	- Nhận biết hình vuông , hình tròn , hình tam giác .
II- Đề:
 1. Số ?
 2.Số ?
3
2
4
3
5
 3. Viết số: 5, 1, 8, 4, 2 theo thứ tự: 
 a. Bé đến lớn: 
 b. lớn đến bé:
 4. Số?
 	Có..hình vuông	
	Có..hình tam giác
III. Đánh giá:
B1: (2 điểm) Viết đúng số ở mỗi ô trống 0.5 điểm
B2: (3 điểm) Viết đúng số ở mỗi ô trống 0.5 điểm
B3: (3 điểm) a.1,5điểm	b. 1,5 điểm
B4: (2 điểm) HS điềm đúng hai hình vuông: 1 điểm; 5 hình tam giác: 1 điểm, 4 hình tam giác: 0.5điểm
 Thöù tö ngaøy 01 thaùng 10 naêm 2008
Học vần
CHỮ THƯỜNG - CHỮ HOA
I - Mục đích – yêu cầu: 
 - Biết được chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ viết hoa.
	- Nhận ra và đọc đứng các chữ in hoa trong câu ứng dụng: B, K, S, P, V
	- Đọc đúng câu ứng dụng: Bố cho bé và chị Kha đi nghĩ ở Sa Pa
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ba Vì
II - Đồ dùng dạy và học:
	- Bảng chữ cái in hoa
	- Bảng chữ cái thường – chữ hoa ( T 58 )
III - Các HĐ dạy – học:
 1. Kiểm tra bài cũ:
	- 2 em lên bảng viết: nhà ga, quả nho, tre ngà, ý nghĩ.
	- Gọi vài em lên đọc câu ứng dụng: Quê bé Hà có ghề xẻ gỗ
	Phố bé Nga có nghề giã giò
 2. Dạy bài mới:
Tiết 1
 2.1. Giới thiệu bài: GV ghi đề
 2.2. Nhận diện chữ hoa:
 + Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường, nhưng kích thước lớn hơn?
( C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y )
 + Hãy nêu các chữ in hoa còn lại không giống chữ in thường?
HS: A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R
	- HS đọc chữ in hoa – gt chữ viết hoa
	- HS nhận diện và phát âm
	- HS viết bảng con chữ in hoa: C, I, K, L
Tiết 2
 2.3. Luyện tập:
 a) Đọc: 
	- GV cho HS đọc lại các chữ hoa
	- Treo tranh, câu ứng dụng, yêu cầu HS quan sát và miêu tả tranh
	- HS: Tranh vẽ cảnh thiên nhiên ở Sa Pa và vẽ 2 chị em Kha
	- Đọc câu ứng dụng: ĐT, cá nhân, tìm chữ in hoa: Bố, Kha, Sa Pa
	- GV giới thiệu từ: Bố đứng đầu câu, Kha, Sa Pa: Tên riêng
	+ Vậy những từ như thế nào thì phải viết hoa?
	- HS: Những chữ đầu câu, tên riêng thì phải viết hoa.
	- Gv đọc – HS đọc, giải thích
 b) Nối: 
	- Treo tranh minh họa phần luyện nói – HS quan sát
	- HS đọc bài luyện nói: Ba Vì
	- Giới thiệu: Núi Ba Vì: Huyện Ba Vì, Hà Tây
	- Yêu cầu HS nhìn tranh nói theo tranh
 3. Củng cố - dặn dò:
	- Trò chơi: Ghi nhớ chữ cái in hoa: cb: 2 bộ chữ in hoa, 2 đội chơi
	- Nhận xét giờ học. Xem trước bài sau 29.
Toán
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
I - Mục tiêu:
 - Có khái niện ban đầu về phép cộng.
 - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3.
 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3.
II - Đồ dùng dạy học:
 - Bộ đồ dùng toán 1
 - 3 bông hoa, 3 que tính, 3 con bướm.
III - Các HĐ dạy – học:
 1. Kiểm tra bài cũ: 	
 - 2 HS đếm 0 – 10
 - 2 HS thực hiện
	2..5	6..0
	9..10	 0..1
	7..9	2..3
 - HS trả lời: Số 9 liền sau số nào?
 Số nào liền sau số 9 ?
 Số 1 liền sau số nào ?
 2. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: viết đề lên bảng
 b) Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3
 B1: Hướng dẫn HS phép cộng: 1 + 1 = 2
 - Có 1 bông hoa, thêm một bông hoa nữa. Hỏi tất cả có mấy bông hoa ?
 - 2 HS nhắc lại đề toán
 - HSTL: Có 1 bông hoa thêm 1 bông hoa được 2 bông hoa.
 Vài HS nhắc lại
 - GV: Một thêm một là 2. Để thực hiện điều đó người ta dùng phép tính sau: 1 + 1 = 2 ( GV viết bảng )
 - HS nhắc lại: 1 + 1 = 2
 B2: Hướng dẫn phép cộng: 2 + 1 = 3
 - Gv dùng mô hình con bướm ( tương tự như trên )
 - HS đọc 2 + 1 = 3
 B3: Hướng dẫn phép cộng 1 + 2 = 3
 - GV đặt câu hỏi: 1 + 2 bằng mấy ? ( 3 )
 - Gọi 1 HS lên bảng viết phép tính: 1 + 2 = 3. HS nhắc lại.
 B4: Hướng dẫn HS học thuộc bảng cộng trong phạm vi 3
	1 + 1 = 2
	2 + 1 = 3
	1 + 2 = 3
 - GV: 1 + 2 = 3 là phép cộng, 1 + 1 = 2 là phép cộng, 2 + 1 = 3 là phép cộng
 - Hướng dẫn HS ghi nhớ phép cộng
	+ 1 cộng 1 bằng mấy ?
	+ 2 cộng 1 bằng mấy ?
	+ 1 cộng 2 bằng mấy ?
 - Thi HTL bảng cộng
 B5: Gv cho HS quan sát 2 hình vẽ cuối cùng nêu 2 bài toán.
 	Có 2 chấm tròn. Thêm 1 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn ?
	Có 1 chấm tròn. Thêm 2 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn ?
 - HS nêu 2 phương trình tương ứng: 
 2 + 1 = 3	 1 + 2 = 3
 - Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính ?
 - Vị trí của các số trong phép tính có giống hay khác nhau ?
 - GV nêu: Vị trí của các số trong 2 pt bằng nhau, nhưng kết quả bằng nhau
 Vậy: 2 + 1 = 1 + 2
 3. Luyện tập:
 Bài 1: 	- HS nêu yêu cầu: tính
	- GV hướng dẫn HS cách làm
	- HS làm bài – chữa bài – 2 HS đọc kết quả
 Bài 2: 	- HS nêu yêu cầu ( tính )
	- HS làm bài – 3 HS lên bảng làm: 	 
 Bài 3: Nêu yêu cầu
	- GV cho đại diện 2 đội lên thi tài
	1 + 2 = 	1 + 1 = 	2 + 1 = 
 4. Củng cố - dặn dò:
	- HS thi đua nhắc lại bảng cộng
	- Nhận xét giờ học.
Thöù naêm ngaøy 02 thtùng 10 naêm 2008
Học vần 
IA
I-Mục đích – yêu cầu: 
Sau bài học HS có thể :
	- Hiểu được cấu tạo vần ia.
	- Đọc và viết được : ia , lá tía tô .
	- Nhận ra vần ia trong các tiếng , từ khóa ,đọc dược tiếng từ khóa .
II- Đồ dùng dạy học :
	- SGK bộ đồ dùng .
	- Tranh minh họa SGK .
III- Các hoạt động dạy học :
 1. Kiểm tra bài cũ :
 - HS viết bảng con: m, n, u , ư, i , a.
 - HS đọc câu ứng dụng 
 2. Bài mới :
Tiết 1
 2.1.Giới thiệu bài: Học vần ia - HS đọc theo GV ia.
 2.2.Dạy vần :
 a) Nhận diện chữ :
 - Vần ia tạo bởi âm i và âm a: HS ghép vần ia.
 So sánh vần ia và âm i
 HS phát âm .
 - GV viết bảng.
 b) Đánh vần : 
 - GV chỉ bảng HS phát âm vần in, đánh vần: i – a – ia 
 - Thêm âm t vào trước ia và dấu sắc trên đầu âm i để có tiếng mới ?
 - HS ghép: tía
 - GV nhận xét, ghi bảng: tía
 - Phân tích tiếng tía ( t ghép vần ia: t đứng trước ia đứng sau, dấu sắc trên đầu con chữ i )
 - HS đánh vần: tờ – ia – tia – sắc – tía: cá nhân, nhóm, lớp.
 - GV cho HS quan sát lá tía tô: Tranh vẽ gì?
 - HS: lá tía tô
 - GV rút từ, ghi bảng – HS đọc đánh vần, trơn
 c) Viết:
 - GV viết mẫu , nêu quy trình , viết i nối với a.
 - HS viết không trung , viết bảng con.
 d) Đọc từ ứng dụng :
 - Gọi 3 HS đọc, gạch chân tiếng mới .
 - GV giải thích : tờ bìa: HS quan sát 
 vỉa hè : nơi dành cho người đi bộ trên hè phố .
 tỉa lá : ngắt, hái lá bớt trên cây.
 - GV đọc mẫu , HS luyện đọc : cá nhân, nhóm, lớp.
Tiết 2
 2.3.Luyện tập :
 a) Luyện đọc:
 - HS đọc: ia – tía , lá tía tô.
 - Đọc từ ngữ ứng dụng
 - Đọc câu ứng dụng: HS quan sát tranh minh họa.
 + T ranh vẽ gì? Em có nhận xét gì về bức tranh ?
 - Đọc câu ứng dụng: cá nhân , nhóm , lớp 
 +Khi đọc gặp dấu phẩy ta phải chú ý điều gì ?
 - GV đọc mẫu , 2 em đọc lại .
 b) Luyện viết : khi viết vần ia , tía phải lưu ý điều gì?( Nối I với a , t với ia ,dấu sắc trên i
 - HS viết vở tập viết 
 c )Luyện nói : - HS đọc tên bài luyện nói : Chia quà 
 + Tranh vẽ gì?
 + Ai đang chia quà cho các bạn trong tranh?
 + Bà chia những quà gì?
 + Các bạn trong tranh vui hay buồn?
 + Em thường được ai cho quà nhiều nhất?
 + Khi được chia quà em có thích không ?Em nói gì khi đó ?
 + Em thường để dành quà cho ai trong gia đình?
 3.Củng cố - dặn dò:
 - GV chỉ bảng HS đọc theo.
 - Tìm vần vừa học trong đoạn văn, sách báo.
 - Dặn đọc bài ở nhà .Xem trước bài sau.
Toán
LUYỆN TẬP
I - Mục tiêu: Giúp HS:
 - Giúp HS cũng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3
 - Tập biêu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng
II - Đồ dùng dạy học:
 - Tranh vẽ BT4, 5. Bảng phụ
 - Đồ dùng toán 1
III - Các HĐ dạy – học:
 1.Kiểm tra bài cũ : HS nêu phép cộng trong phạm vi 3 .
 2.Dạy bài mới :
 a) Giới thiệu bài: GV chép đề lên bảng
 b) HS thực hành SGK:
 Bài 1: HS nêu yêu cầu , hướng dẫn HS nhìn tranh vẽ viết 2 phép tính.
 Bài 2: HS nêu yêu cầu . Nêu cách làm , 3 em lên bảng làm .
 1 1 2
 + + +
 2 1 1
 - Cả lớp theo dõi nhận xét.
 Bài 3: Nêu yêu cầu , cách làm 
 - Làm bài vào vở . Đổi vở kiểm tra lẫn nhau.
 Bài 4: HS nêu cách làm .
 + Một bông hoa và 1 bông hoa là mấy bông hoa ? Viết kết quả vào sau tấm bìa . HS nêu kết quả .
 Bài 5: HS quan sát và nêu phép tính .
 - Lan có 1 quả bóng Việt có 2 quả bóng . Hỏi cả hai bạn có mấy quả bóng ?
 - HS đọc : 1 + 2 = 3
 3. Củng cố dặn dò:
 - Chơi trò chơi: chia lớp làm 2 đội 
 Đội 1: Cầm các tấm bìa có ghi phép tính : 1 + 1 , 2 + 1 , 1 + 2
 Đội 2: Cầm tấm bìa có ghi kết quả phép tính : 2 , 3 .
 Đội 1 giơ phép tính thì đội 2 giơ kết quả và ngược lại .
 - Nhận xét trò chơi .
 - Về nhà học thuộc bảng cộng .
chiều
Toán
ÔN : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
I-Mục tiêu:
 -Củng cố , rèn luyện các phép cộng trong phạm vi 3.
 -HS tính thành thạo các phép tính trong phạm vi 3 .
II- Các hoạt động dạy học:
 Tiết 1
1. Ôn kiến thức cũ:
 -HS đọc lại các phép cộng trong phạm vi 3.
 -GV giúp HS nhớ các phép tính : 1 cộng 1 bằng mấy ?
 2 cộng 1 bằng mấy ?
 1 cộng 2 bằng mấy ?
 - HS so sánh : 1 + 2 và 2 + 1
 -Thi đua học thuộc lòng bảng cộng.
 2. Thực hành vở bài tập Toán :
 Bài 1: HS nêu yêu cầu : Số ?

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_1_tuan_7_van_thi_thanh_hien.doc
Giáo án liên quan