Giáo án điện tử Khối 4 - Tuần 18 - Trần Mai
TẬP ĐỌC
ÔN TẬP - KIỂM TRA HỌC KÌ I (TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU
- Đọc rành mạch trôi chảy các bài tập đọc đã học ( tốc độ dọc khoảng 80 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung. Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HKI.
- Hiểu nội dung chính từng đoạn, nội dung cả bài; nhận biết được các nhân vật
trong bài tập đọc là truyện kể thuộc hai chủ điểm Có chí thì nên, Tiếng sáo diều.
II. CHUẨN BỊ
- Một số tờ phiếu kẻ sẵn bảng ở bài tập 2 để học sinh điền vào chỗ trống.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
̉a cả bài; nhận biết được các nhân vật trong bài tập đọc là truyện kể thuộc hai chủ điểm “ Có chí thì nên, Tiếng sáo diều” - HS khá giỏi đọc tương đối lưu loát, diễn cảm trong đoạn văn, đoạn thơ ( tốc độ 80 tiếng/ phút). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phiếu viết tên từng bài TĐ và HTL - Một số tờ phiếu khổ to kẻ sẵn ở BT2 III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ôn tập: * GT bài Trong tiết này, các em sẽ ôn tập để tiếp tục ktra HK I HĐ1: Kiểm tra tập đọc - Gọi HS lên bảng gắp thăm bài đọc - Gọi HS đọc và trả lời 1,2 câu hỏi về nội dung bài đọc - Gọi HS nhận xét - HĐ2: Lập bảng tổng kết các bài TĐ là truyện kể trong 2 chủ điểm - Gọi HS đọc yêu cầu + Những bài TĐ nào là truyện kể trong 2 chủ điểm Có chí thì nên và Tiếng sáo diều? - Phát giấy bút, yêu cầu tự làm bài - Gọi các nhóm dán phiếu lên bảng - Lớp nhận xét, bổ sung - GV chốt lại lời giải đúng: + Ông Trạng thả diều (Trinh Đường) + Vua tàu thủy Bạch Thái Bưởi ( Từ điển nhân vật lịch sử VN) + Vẽ trứng (Xuân Yến) + Người tìm đường lên các vì sao (Lê Quang Long - Phạm Ngọc Toàn) + Văn hay chữ tốt ( Truyện đọc 1-1995) + Chú Đất Nung ( Nguyễn Kiên) + Trong quán ăn "Ba cá bống" (A-lếch-xâyTôn-xtôi) + Rất nhiều mặt trăng (Phơ- bơ) 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét - Dặn các em chưa KT và KT chưa đạt về nhà luyện đọc - Lắng nghe - KT 6-8 em - Lần lượt từng HS gắp thăm bài (mỗi lượt 5-7 em), HS về chỗ chuẩn bị khoảng 2 phút. Khi 1 HS kiểm tra xong thì tiếp nối 1 HS lên gắp thăm yêu cầu - Đọc và trả lời câu hỏi - Lớp theo dõi, nhận xét - 1 em đọc. - Trả lời câu hỏi - Nhóm 4 em đọc thầm lại các truyện kể, trao đổi và làm bài - Đại diện nhóm trình bày - Lớp nhận xét, bổ sung + Nguyễn Hiền nhà nghèo mà hiếu học. + Bạch Thái Bưởi từ trắng tay, nhờ có chí đã làm nên sự nghiệp lớn. + Lê-ô-nác-đô đa vin-xi kiên trì khổ luyện đã trở thành danh họa vĩ đại + Xi-ôn-cốp-xki kiên trì theo đuổi ước mơ, đã tìm đường lên các vì sao + Cao Bá Quát kiên trì luyện chữ viết, đã nổi danh là người văn hay chữ tốt + Chú bé Đất dám nung mình trong lửa đã trở thành người mạnh mẽ, hữu ích; còn 2 người bột yếu ớt gặp nước suýt bị tan ra + Bu-ra-ti-nô thông minh, mưu trí đã moi được bí mật về chiếc chìa khóa vàng từ hai kẻ độc ác + Trẻ em nhìn thế giới, giải thích về thế giới rất khác với người lớn. - Lắng nghe Ôn Toán Ôn tập : Dấu hiệu chia hết cho 5 A. Môc tiªu: Gióp HS rÌn kÜ n¨ng: - NhËn biÕt dÊu hiÖu chia hÕt cho 5 vµ kh«ng chia hÕt cho 5. - DÊu hiÖu chia hÕt cho c¶ 2 vµ 5. B. §å dïng d¹y - häc: - Vë bµi tËp to¸n 4. C. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc : Ho¹t ®éng cña thÇy Ho¹t ®éng cña trß 1. æn ®Þnh: 2. Bµi míi: - Nªu dÊu hiÖu chia hÕt cho 5? - Nh÷ng sè kh«ng chia hÕt cho 5? Bµi 1 (Trang 4)Trong c¸c sè 85;56;98;1110;617;6714;9000;2015;3430;1053. a) C¸c sè chia hÕt cho 5? b) C¸c sè kh«ng chia hÕt cho 5? - GV nhËn xÐt ch÷a bµi. Bµi 2(trang 4) ViÕt sè vµo mçi chç chÊm sè chia hÕt cho 5 thÝch hîp. a) 230 <.....< 240 b) 4525 <....< 4535 c) 175 ; 180 ; 185 ;..... ;.... ;200. - GV nhËn xÐt ch÷a bµi. Bµi 3(trang 4) Víi ba ch÷ sè 5 ; 0 ;7 . H·y viÕt c¸c sè cã ba ch÷ sè chia hÕt cho 5 mçi sè cã c¶ ba ch÷ sè ®ã. - GV nhËn xÐt ch÷a bµi. Bµi 4(trang 4)Häc sinh tù lµm bµi. - GV nhËn xÐt chÊm bµi theo tæ. - lµ nh÷ng sè cã tËn cïng lµ ch÷ sè 0;5. - lµ nh÷ng sè cã tËn cïng lµ ch÷ sè 1;2;3;4;6;7;8;9. - Häc sinh c¶ líp tù lµm bµi råi ch÷a bµi - 2 häc sinh lªn b¶ng lµm bµi. - 3 häc sinh lªn b¶ng lµm bµi. a) 235. b) 4530. c)190 ; 195. - HS nªu c¸ch lµm. - Häc sinh c¶ líp lµm bµi ra nh¸p. 2 em cña 2 tæ lªn b¶ng lµm bµi. -Mçi tæ lµm mét ý a, b ,c 3.Cñng cè: T×m sè chia hÕt cho 5: 635 ; 265 ;568 ;460; 557; 390 ; 260; 463 . 4.DÆn dß : VÒ nhµ «n l¹i bµi. Thứ tư ngày 17 tháng 12 năm 2014 TẬP ĐỌC $36: ÔN TẬP - KIỂM TRA HỌC KÌ I (Tiết 5) I.MỤC TIÊU -Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 -Nhận biết được danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn; biết đặt câu hỏi xác định bộ phận câu đã học: Làm gì ? Thế nào ? Ai ? (BT2). II. CHUẨN BỊ -Phiếu viết sẳn tên các bài tập đọc, học thuộc lòng. -Bảng viết sẳn đoạn văn BT2. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài mới a. Giới thiệu bài. -Nêu mục tiêu giờ học b. Kiểm tra đọc -Tiến hành như tiết 1. c. Ôn luyện về danh từ, động từ, tính từ và đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm. -Gọi HS đọc yêu cầu. -GV yêu cầu HS nêu : +Như như thế nào là động từ, danh từ, tính từ? -GV cho HS tự làm bài. -Buổi chiều, xe dừng lại ở một thị trấn nhỏ. Nắng phố huyện vàng hoe. Những em bé Hmông mắt một mí, những em bé Tu Dí, Phù Lá cổ đeo móng hổ, quần áo sặc sỡ đang chơi đùa trước sân. -Gọi HS trình bày. -Gọi HS nhận xét -GV nhận xét sửa sai. -Yêu cầu HS đặt câu cho bộ phận in đậm. -Gọi HS trình bày. -Gọi HS nhận xét -GV nhận xét sửa sai. 2. Củng cố - dặn dò: -Dặn HS về nhà viết lại bài giới thiệu của em và chuẩn bị bài sau -Lắng nghe. -HS thực hiện theo yêu cầu. -HS đọc yêu cầu -HS nêu. +Động từ là những từ chỉ hoạt động của người, vật, +Danh từ là từ chỉ về tên người, vật, +Tính từ là từ chỉ về hình dạng, kích thước, màu sắc, -HS thực hiện tìm. -Danh từ : buổi, chiều, xe, thị trấn, nắng, phố, huyện, em bé, Hmông, mắt, một mí, em bé, Tu Dí, Phù Lá, cổ, móng, hổ, quần áo, sân. -Động từ : dừng lại, đeo, chơi đùa. -Tính từ : nhỏ, vàng hoe, sặc sỡ. -HS đọc yêu cầu -HS đặt câu. +Buổi chiều, xe làm gì ? +Nắng phố huyện như thế nào ? +Ai đang chơi đùa trước sân ? -HS lắng nghe và thực hiện. TOÁN $87: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: -Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9, dấu hiệu chia hết cho 3, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn giản. -Bài tập cần làm 1,2,3. II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KTBC: -GV gọi HS lên bảng yêu cầu HS lần lược nêu các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. -GV chữa bài, nhận xét và đánh giá 2.Bài mới : a) Giới thiệu bài -Giờ học toán hôm nay các em sẽ củng cố lại cách thực hiện phép chia hết cho 2, 3, 5, 9 b) Hướng dẫn thực hiện Luyện tập, thực hành phép chia. Bài 1 -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? -Cho HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn. -GV nhận xét và sửa sai. Bài 2 -Yêu cầu HS đọc đề. -GV yêu cầu HS làm bài. -Tìm số thích hợp để viết vào ô trống. -GV chữa bài nhận xét và sửa sai. Bài 3 -Gọi 1 HS đọc đề toán. -GV cho HS thực hiện sau đó sẽ đưa bảng đúng - sai cho từng câu một. a. Số 13465 không chia hết cho 3. b.Số 70009 chia hết cho 9. c. Số 78435 không chia hết cho 9. d. Số có chữ số tận cùng là 0 thì vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5. -Cho HS giải thích. -GV nhận xét và sửa sai. Bài 4 -Gọi 1 HS đọc đề toán. -GV cho HS HĐ nhóm đôi thực hiện. a/ Hãy viết ít nhất ba số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) và chia hết cho 9. b/ Hãy một số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.. -GV nhận xét và sửa sai. 3.Củng cố, dặn dò : -Nhận xét tiết học. -Dặn dò HS làm bài và chuẩn bị bài sau. -HS lên bảng nêu và cho ví dụ, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn. -HS nghe giới thiệu bài -HS đọc đề. -Tìm những số chia hết cho 3, những số chia hết cho 9 và số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9. -HS thực hiện nêu. a/ Số chia hết cho 3 là : 4563; 2229; 3576; 66816. b/ Số chia hết cho 9 là : 4563; 66816. c/ Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là : 2229; 3576. - HS đọc đề. -HS viết vào bảng con. a/ 945 b/ 225; 255; 285. c/ 762; 768. - HS đọc đề toán -HS thực hiện trên bảng. a/ Đúng. b/ Sai. c/ Sai. d/ Đúng. - HS đọc đề toán -HS thực hiện nêu và giải thích. a/ 612; 621; 126; 162; 261; 216. (Vì tổng các chữ số 6+1+2=9, 9 sẽ chia hết cho 9) b/ 120. -HS lắng nghe. TẬP LÀM VĂN $35: ÔN TẬP - KIỂM TRA HỌC KÌ I (Tiết 6) I.MỤC TIÊU -Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 -Biết lập dàn ý cho bài văn miêu tả một đồ dùng học tập đã quan sát; viết được đoạn mở bài theo kiểu dán tiếp, kết bài theo kiểu mở rộng (BT2) II.CHUẨN BỊ - Phiếu ghi sẳn các bài tập đọc, học thuộc lòng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV ghi tựa. b. Kiểm tra đọc -Tiến hành như tiết 1. c. Ôn luyện về văn miêu tả. -Gọi HS đọc yêu cầu . -Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ về văn miêu tả. *Lưu ý : +Đây là bài văn miêu tả đồ vật. +Hãy quan sát thật kĩ chiếc bút, tìm những đặc điểm riêng mà không thể lẫn với bút của bạn khác. + Không nên tả quá chi tiết, rườm rà. -HS trình bày bài làm của mình. -Cho HS nhận xét bài làm của bạn. 3. Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét tiết học. -Về nhà làm hoàn chỉnh bài văn tả cây bút của em. -Lắng nghe. -HS thực hiện theo yêu cầu. a.Mở bài: - Giới thiệu cây bút + Được tặng nhân dịp năm học mới (do ông tặng nhân dịp sinh nhật) b. Thân bài. -Tả bao quát bên ngoài. +Hình dáng thon, mảnh, tròn như chiếc đũa, vót ở trên +Chất liệu : bằng sắt (nhựa, gỗ,) rất vừa tay. +Màu nâu đen ( xanh, đỏ,..) không lẫn với bút của ai. +Nắp bút cũng bằng sắt (nhựa, gỗ,) đậy rất kín. +Hoa văn trang trí là hình chiếc lá tre (siêu nhân, con gấu,) +Cái cài bằng thép trắng (nhựa xanh, nhựa đỏ,) -Tả bên trong. +Ngòi bút rất thanh, sáng loáng. +Nét trơn đều, (thanh đậm) c. Kết bài : - Tình cảm của mình với chiếc bút. -HS làm bài -HS nêu bài làm của mình. -HS lắng nghe về nhà thực hiện. KHOA HỌC $35: KHÔNG KHÍ CẦN CHO SỰ CHÁY I. MỤC TIÊU -Làm thí nghiệm để chứng tỏ: +Càng có nhiều không khí thì càng có nhiều ô- xi để duy trì sự cháy lâu hơn. +Muốn sự cháy diễn ra liên tục thì không khí phải được lưu thông. -Nêu ứng dụng thực tế liên quan đến vai trò của không khí đối với sự cháy: thổi bếp lửa cho lửa cháy to hơn, dập tắt lửa khi có hoả hoạn,... *KNS: -Bình luận về cách làm và kết quả quan sát -Phân tích, phán đoán, so sánh, đối chiếu -Quản lí thời gian trong quá trình thí nghiệm II. CHUẨN BỊ: -Lọ t
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_khoi_4_tuan_18_tran_mai.doc