Giáo án điện tử Khối 1 - Tuần 10
Tiết 2+3: Tiếng việt
Tên bài dạy: Au - Âu
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-Đọc được:au, âu,cây cau, cái cầu , từ và câu ứng dụng ; Viết được :au, âu,cây cau, cái cầu
-Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu
2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần au, âu
3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
-Em Hoàng đọc, viết được vần au, âu, một số tiếng đơn giản.
II.Chuẩn bị::
-Bộ ghép chữ tiếng Việt.
-Tranh minh hoạ: cây cau, cái cầu
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói
của các bạn 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi đề. 3.Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1:Tính kết quả phép cộng Lần lượt gọi nêu kết quả, GV ghi bảng: Nhận xét cột 3? Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài ? Gọi 4 em nêu miệng. Nhận xét , sửa sai Bài 3: Học sinh nêu cầu của bài: Yêu cầu thực hiện trên phiếu bài tập. 2 .. 1 = 3 1 ... 2 = 3 2 ... 1 = 1 3.... 2 = 1 2 ....2 = 4 1 ....4 = 5 Nêu cách làm? Bài 4: a) GV treo tranh, gợi ý học sinh nêu bài toán. Yêu cầu các em ghi phép tính vào bảng con. b) Tương tự bài a Cùng HS nhận xét sửa sai 4.Củng cố: - Nhận xét tiết học, tuyên dương các bạn năng nổ trong học bài, lưu ý các bạncon chưa chú ý bai giảng Ôn lại các phép tính trừ trong phạm vi 3, xem trước bài :Phép trừ trong phạm vi 4. Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: - về nhà làm lại các bài tập - Chuẩn bị bài mới Cả lớp làmbảng con: 2 em nêu : 3 – 1 = 2 , 3 – 2 = 1 Học sinh lắng nghe.Vài em nêu : luyện tập. Học sinh nêu yêu cầu của bài. Học sinh nêu miệng kết quả. 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 – 1 = 1 3 – 1 = 2 2 + 1 = 3 3 – 2 = 1 Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Viết số thích hợp vào ô trống. Lần lượt 4 em nêu. 3 – 1 = 2 , 3 – 2 = 1 , 2 – 1 = 1 , 2 + 1 = 3 - Điền dấu + , - vào ô trống: Làm trên phiếu bài tập. 2 + 1 = 3 1 + 4 = 5 2 – 1 = 1 3 – 2 = 1 1 + 2 = 3 2 + 2 = 4 2 em trả lời Hùng có 2 quả bóng, Hùng cho Lan 1 quả. Hỏi Hùng còn lại mấy quả? 3 – 2 = 1 (quả) HStự làm vào vở ô li, 1 em lên bảng làm - Lắng nghe ------ Tiết 3+4: Tiếng việt Tên bài dạy:IU – ÊU I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: -Đọc được:iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu , từ và câu ứng dụng ; Viết được :iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu -Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó? 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần iu, êu 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận. -Em Dũng , viết được vần iu, êu, một số tiếng đơn giản. II.Chuẩn bị:: -Bộ ghép chữ Tiếng việt. -Tranh minh hoạ: lưỡi rìu , câu ứng dụng , tranh luyện nói Vật mẫu: cái phễu -Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : viết: lau sậy, sáo sậu, rau cải, Đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần au, âu . GV nhận xét chung. 2.Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài Treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ? Trong tiếng rìu có âm, dấu thanh nào đã học? Hôm nay học các vần mới iu GV viết bảng iu 2.2. Vần iêu:. a) Nhận diện vần: phát âm Nêu cấu tạo vần iu? So sánh vần iu với vần au. Yêu cầu học sinh tìm vần iu trên bộ chữ. Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm. Phát âm mẫu: iu Đánh vần: i- u - iu -Giới thiệu tiếng: Ghép thêm âm r , thanh huyền để tạo tiếng mới. vào vần au để tạo tiếng mới. GV nhận xét và ghi tiếng rìu lên bảng. Gọi học sinh phân tích . c)Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. rờ - iu - riu - huyền - rìu Đọc trơn: rìu , Đưa tranh rút từ khoá : Cái rìu GV chỉnh sửa cho học sinh. *Vần êu : ( tương tự vần iu) - Vần êu được tạo bởi âm ê, u, -So sánh vần êu với vần iu? Đánh vần: ê - u - êu phờ - êu - phêu - ngã - phễu cái phễu d)Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Nhận xét chỉnh sữa - Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Nhận xét chỉnh sữa Dạy tiếng ứng dụng: Ghi lên bảng các từ ứng dụng. Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. Phân tích một số tiếng có chứa vần iu, êu GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Giải thích từ, đọc mẫu Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học Đọc lại bài Nhận xét tiết 1 Tiết 2 Tiết 2 : Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng GV nhận xét. - Luyện câu: Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng: Trong tranh có những gì? Tìm tiếng có chứa vần iu , êu trong câu Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vần iu , êu vào vở tập viết Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng. Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết. - Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề Trong tranh . Trong tranh vẽ những con vật gì? Theo em các con vật trong tranh đang làm gì? Trong số những con vật đó , con vật nào chịu khó? Các con vật trong tranh có đáng yêu không? Em thích con vật nào nhất ? vì sao ? Trong các con vật trên nhà em có con vật nào? Em có thích con vật đó không ? Giáo dục tư tưởng tình cảm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Hôm nay học bài gì? So sánh vần iu và vần êu giống và khác nhau chỗ nào? Thi tìm tiếng có chứa vần iu, êu 5.Nhận xét, dặn dò: Về nhà đọc lại bài, viết bài vần iu, êu thành thạo Tìm tiếng có chứa vần iu, êu trong các văn bản bất kì xem bài mới iêu, yêu Nhận xét giờ học Viết bảng con 1 HS lên bảng cái rìu Âm r, thanh huyền . Lắng nghe. Theo dõi và lắng nghe. Đồng thanh Có âm i đứng trước, âm u đứng sau +Giống:Đều kết thúc bằng âm u +Khác:vần iu mở đầu bằng i Tìm vần iu và cài trên bảng cài Lắng nghe. 6 em, nhóm 1, nhóm 2, 3, lớp Ghép tiếng rìu 1 em Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp 2 em. Giống : đều kết thúc bằng âm u Khác : vần êu mở đầu bằngê Theo dõi và lắng nghe. Cá nhân, nhóm, lớp 2 em. Nghỉ 1 phút. Toàn lớp theo dõi Viết định hình Luyện viết bảng con Lớp theo dõi , viết định hình Luyện viết bảng con Đọc thầm , tìm tiếng có chứa vần iu, êu 1 em đọc, 1 em gạch chân 2 em 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Cá nhân, nhóm, lớp 1 em. Đại diện 2 nhóm 2 em. Cá nhân, nhóm, lớp Cá nhân, nhóm, lớp Quan sát tranh trả lời 2 em 6 em. Cá nhân, nhóm, lớp Đọc lại. luyện viết ở vở tập viết Ai chịu khó ? Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV. trâu , chim , gà ,chó... Quan sát tranh trả lời: Đang làm việc học bài và làm bài tập Trả lời theo suy nghĩ Liên hệ thực tế và nêu. 2 em ,Lớp đồng thanh Vần iu, êu 2 em Thi tìm tiếng trên bảng cài Lắng nghe để thực hiện ở nhà . **************** Thứ 4: Tiết 1: Toán Tên bài dạy:PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4. I.Mục tiêu : 1.Kiến thức: Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4 2.Kĩ năng: Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 3.Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học *Ghi chú: Làm bài 1(cột 1, 2), bài 2, bài 3 II.Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng . -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 4. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Kiểm tra bài củ: Hỏi tên bài. Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập. 3 – 2 3 – 1 2 – 1 2 + 1 1 + 2 3 – 2 Làm bảng con : 3 – 1 – 1 Nhận xét ,đánh giá bài làm của bạn 2.Bài mới : -GT bài ghi đề bài học. GT phép trừ : 4 – 1 = 3 (có mô hình). GV đính và hỏi : Có mấy hình vuông? Gọi đếm. Cô bớt mấy hình vuông? Còn lại mấy hình vuông? Vậy 4 hình vuông bớt 1 hình vuông, còn mấy hình vuông? Cho học sinh lấy đồ vật theo mô hình để cài phép tính trừ. Thực hành 4 – 1 = 3 trên bảng cài. GV nhận xét phép tính cài của học sinh. Gọi học sinh đọc phép tính vừa cài để GT phép trừ: 4 – 3 = 1 , 4 – 2 = 2 (tương tự). Gọi học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 4. GV giới thiệu mô hình để học sinh nắm mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 3 + 1 = 4 , 4 – 1 = 3 , 4 – 3 = 1. Lấy kết quả trừ đi số này ta được số kia. Gọi đọc bảng trừ trong phạm vi 4. Cho học sinh mở SGK quan sát phần nội dung bài học, đọc các phép cộng và trừ trong phạm vi 4. Hướng dẫn luyện tập : Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập. 3 - 1 = 3 - 2 = 4 - 1 = 2 - 1 = 3 + 1 = 1 + 2 = 4 - 2 = 4 - 3 = Nhận xét sửa sai Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập. GV hướng dẫn học sinh làm theo cột dọc vừa nói vừa làm mẫu 1 bài. Yêu cầu học sinh làm bảng con. Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập. GV cho học sinh quan sát tranh rồi nêu nội dung bài toán. Hướng dẫn học sinh làm VBT. 4.Củng cố: Hỏi tên bài. Đọc lại bảng trừ trong PV4. Nhận xét, tuyên dương 5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4 xem bài mới: Luyện tập Học sinh nêu: luyện tập 2 học sinh làm Toàn lớp. HS nhắc đề. Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi. Học sinh nêu : 4 hình vuông. Bớt 1 hình vuông Còn 3 hình vuông. Học sinh nhắc lại : Còn 4 hình vuông bớt 1 hình vuông còn 3 hình vuông. Toàn lớp: 4 – 1 = 3 nêu: 4 – 1 = 3 Theo dõi. nhắc lại. Cá nhân ,đồng thanh, lớp. . cả lớp quan sát SGK và nêu nội dung bài. Toàn lớp. HS làm bảng con Nêu yêu cầu bài tập 4 2 2 học sinh làm bảng con các bài còn lại. - Viết phép tính thích hợp còn 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chạy tới. Hỏi còn lại mấy bạn đang chơi nhảy dây? Hs làm vở bài tập và nêu kết quả 4 - 1 = 3 (bạn) Hs nêu tên bài Thực hiện ở nhà. ----- Tiết 2+3: Tiếng việt Tên bài dạy: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I I.Mục tiêu: - Đọc được các âm., vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. - Viết được các âm , vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. - Nói được từ 1 đến 2 câu theo chủ đề đã học. - Rèn cho HS có kĩ năng đọc viết thành thạo. II.Đồ dùng dạy học: Bảng ôn , Bộ ghép chữ III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Nêu các vần mà em đã học? Ghi các vần lên góc bảng Nhận xét bổ sung 2.Bài mới: a)Lập bảng ôn , luyện đọc vần: Lập bảng ôn a i y i ia o oi u ua a ai ay ư ưa â ây ô ôi ơ ơi u ui ư ưi uô uôi ươ ươi b)Luyện đọc từ: Viết các từ lên bảng :lá mía , cà chua , lưỡi cưa, ngựa gỗ, nói cười , bói cá , ngói mới , gà mái , trái bưởi , mây bay , cái nôi , suối chảy , tưới cây . Nhận xét chỉnh sửa c)Luyện viết: Đọccác từ: muối dưa, buổi trưa , túi lưới , gửi thư, thổi xôi. Nhận xét chỉnh sửa TIẾT 2: a) Lập bảng ôn: Cùng HS lập bảng ôn o u e eo a ao i iu ê êu Nhận xét chỉnh sửa b)Luyện đọc câu: Ghi câu lên bảng: Cây bưởi , cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. Suối chảy rì rào Gío reo lao xao Bé ngồi thổi sáo Cùng HS nhận xét , sửa sai c) Luyện viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Theo
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_khoi_1_tuan_10.doc