Giáo án Địa lí 9 - Năm học 2011-2012

- Vùng đồng bằng Sông Hồng, ĐB sông Cưủ Long, duyên hải Trung Bộ, các khu vực khác.

- Không màu mè, đơn giản, ít hoa văn, áo dài truyền thống

- Các hoạt động sản xuất nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ.

- Sống theo đơn vị Làng, xóm, thôn.

 

doc110 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1668 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Địa lí 9 - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 đổi dõn số, sản lượng lương thực, bỡnh quõn lương thực qua cỏc năm
- Dựa vào biểu đồ hóy chio biết những điều kiện thuận lợi và khú khăn trong sản xuất lương thực ở đồng bằng sụng Hồng
- Vai trũ của vụ đụng trong việc sản xuất lương thực thực phẩm ở đồng bằng sụng Hồng
- ảnh hưởng của việc giảm tỷ lệ gia tăng dõn số tới đảm bảo lương thực của vựng
1. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng dõn số, SLLL và bỡnh quõn lương thực theo đầu người ở đồng bằng sụng Hồng
2.Dựa vào bđồ hóy cho biết
- Những điều kiện thuận lợi: đất,,,, cỏc khuụn thuỷ lợi, cơ khớ hoỏ khõu làm đất giống cõy trồng vật nuụi, T bảo vệ thực vật, CN2 chế biến
- Vai trũ vụ đụng khoai ngụ đậu cú nsuất cao, ổn định, dtớch đang mở rộng chớnh là nguồn lthực, thức ăn gia sỳc quan trọng
- Do việc triển khau chớnh sỏch dõn số cú kế hoachk hoỏ gia đỡnh cú hiệu quả do đú cựng với phỏt triển nụng nghiệp bỡnh quõn lương thưck đạt trờn 400kg/ người. Đồng bằng sụng Hồng đó bắt đầu xuất khẩu 1 phần lương thực
d) Củng cố: 
- Tiếp tục hướng dẫn jọc sinh hoàn chỉnh bài thực hành
e) Hướng dẫn về nhà: 
Hoàn chỉnh vào vở giờ sau nộp
IV/ Rỳt kinh nghiệm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 22: vựng bắc trung bộ
 Ngày soạn: 16/11/09 
I - Mục đớch yờu cầu
 - Học sinh cần củng cố sự hiểu biết về đặc điểm vị trớ địa lý, hỡnh dỏng lónh thổ, những điều kiện tự nhiờn và tài nguyờn thiờn nhiờn đặc điểm dõn cư và xó hội của vựng Bắc Trung Bộ, thấy được những khú khăn do thiờn tai, hậu quả chiến tranh cỏc biện phỏp cần khắc phục và triển vọng phỏt triển của vựng trongh thời kỳ cụng nghiệp hoỏ hiện đại hoỏ 
- Biết đọc biểu đồ, biểu đồ và khai thỏc kiến thức để trả lời theo cõu hỏi, bvõbn đẳth, biết vận dụng tớnh tương giảm khụng gian kónh thổ theo hướng Bắc - Nam, Đụng - Tõu p phõn tich 1 số vấn đề tự nhiờn và sõn cư, XH
II - Chuẩn bị
- Lược đồ tự nhiờn vựng Bắc trung Bộ (hoặc biểu đồ địa lớ thiờn nhiờn Việt nam)
- 1 số tranh ảnh về vựng Bắc Trung Bộ
III - Tiến trỡnh lờn lớp
a) ổn định tổ chức: Sĩ số:
b) Kiểm tra bài cũ: - Nờu đặc điểm vị trớ địa lớ của vựng Bắc trung Bộ
c) Bài mới: GV giới thiệu 
- GV yờu cầu học sinh quan sỏt hỡnh 23.1 xỏc định ghiới hạn lónh thổ: + Xỏc định đường biờn giới trờn đất liền
+ Xỏc định dải TS Bắc, đường ven biển, giỏ Tõy...
+ Phỏi Đụng (Giỏp biển Đụng)
+ ý nghĩa vị trớ của của vựng: là cầu nối giữa vựng kinh tế bắc bộ với cỏc vựng phớa Nam giữa cỏc nước thuộc tiểu vựng sụng MờKụng ra biển Đụng đối với trong nước và giữa cỏc nước trong khu vực.
- Quan sỏt hỡnh 23.1 và 23.2 hóy so sỏnh tiềm năng tài nguyờn rừng và khoỏng sản phỏi Bắc, Nam dóy Trường Sơn (rừng, khoỏng sản, (Sắt, crom, thiếc, đỏ xõy dựng)
- Bằng kiến thức đó học hóy nờu cỏc loại thiờn tai thường xảy ra ở Bắc Trung Bộ gõy ra những khú khăn gỡ cho vựng ( bóo lụt, giú lào, lũ quột, cỏt lấn hạn hỏn)
- Quan sỏt bảng 23.1 hóy cho biết những khỏc biệt trong cư trỳ và hoạt động kinh tế giữa phớa Đụng và phớa Rõy của Bắc Trung Bộ.
- Cỏc tổ chưcthảo luận -> kết luận -> gv túm tắt
- Quan sỏt bảng 23.2 hóy nhận xộtd sự dụng lệnh cỏc chỉ tiờu của vựng so với cả nước.
- Những dẫnBắc Trung Bộ cú những truyền thống gỡ từ xa xưa
1. Vị trớ địa lý và giới hạn:
- Lónh thổ
- Phỏi Tõy là TS Bắc giỏp Lào
- Phớa Đụng giỏp biển Đụng
2. Điều kiện tự nhiờn và tài nguyờn thiờn nhiờn
- Dải nỳi TS Bắc
- dóy Hoành Sơn cú khoỏng sản, rừng
3. Đặc biệt dõn cư xó hội:
- Cú 25 dõn tộc ngkinh chủ yếu ở đbằng ven biển, miền nỳi gũ đồi phớa Tõy là dõn tộc ớt người
- Tỷ lệ hộ nghốo cũn cao bquõn thu nhập đầu ng cũn thấp so với cả nước
d) Củng cố: 
- Điều kiện tự nhiờn ở Bắc Trung Bộ cú những thuận lợi và khú khăn gỡ đối với sự phỏt triển kinh tế- xó hội; phõn bố đều ở Trung Bắc Bộ cú những đặc điểm gỡ
e) Hướng dẫn về nhà: 
Học thuộc bài, trả lời cõu hỏi 1 - 2 - 3/ 85
IV/ Rỳt kinh nghiệm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 23: vựng bắc trung bộ (Tiếp)
 Ngày soạn:16/11/09 
I - Mục đớch yờu cầu
 - Học sinh cần biết được so với cỏc vựng kinh tế trong nước, Bắc Trựng Bộ tuy cũn nhiều khú khăn nhưng đứng trướưc triển vọng lớn
- Năm vững phỏt huy gỏp nghiờn cứu sự thay phản lệnh thổi trong nghiờn cứu số vấn đề kinh tế ở Bắc Trung Bộ, vận dụng tốt sự kết hợp kờnh hỡnh và kờnh chữ, biết đọc, phõn tớch biểu đồ và lược đồ, tiếp tục hoàn thiện kỹ năng sữa tầm tư liệu theo chủ đề 
II - Chuẩn bị
- Lược đồ kinh tế Bắc Trung Bộ
- Nếu cú điều kiện chuẩn bị đĩa CD - Rom, ỏt lỏt Việt Nam hướng dẫn cho học sinh xem 1 đoạn về thành phố Huế, về Kim Liờn quờ hương Bỏc
III - Tiến trỡnh lờn lớp
a) ổn định tổ chức: Sĩ số:
b) Kiểm tra bài cũ: - Nờu những điều kiện thuận lợi khú khăn vựng BTB để phỏt triển kinh tế xó hội
-= Trỡnh bày sự phõn bố dõn cư BTB cú người đ2 gỡ?
c) Bài mới: GV giới thiệu 
- GV yờu cầu học sinh quan sỏt hỡnh 24.1 nhận xột mức độ đảm bảo lương thực ở Bắc trung Bộ (333,7 kg/ người)
- Nờu 1 số khú khăn trong sản xuất cụng nghiệp của vựng
- Quan sỏt hỡnh 24.3 xỏc định cỏc vựng nụng lõm kết hợp trồng cõy cụng nghiệp năm, lõu năm
- Nờu ý nghĩa của việc trồng rừng ở Bắc Trung Bộ.
- Dựa vào hỡnh 24.2 nhận xột sự gia tăng giỏ trị sản xuất cụng nghiệp ở Bắc Trung Bộ
- Quan sỏt hỡnh 24.3 xỏc định vị trớ cỏc cơ sở khai thỏc khoỏng sản: Thiếc, crụm, Titan, đỏ vụi
- GV nờu cỏc nghành cụng nghiệp chế biờn gỗ, cơ khớ, luyện kim, mya mặc chế biến LTTP qui mụ vừa và nhỏ đang phỏt triển ở cỏc địa phương
- Quan sỏt hỡnh 24 xỏc định vị trớ cỏc quốc lộ 7,8,9,13
- Dựa vào hỡnh 24.3 nhận xột về hoạt động vận tải
- hóy kể tờn một số điểm du lịch nổi tiếng ở Bắc Trung Bộ
- Xỏc định cỏc trung tõm kinh tế : Thanh Hoỏ, Vinh, Huế
- Xỏc định trờn hỡnh 24.3 những ngành cụng nghiệp chủ yếu xủa cỏc thành phố này
I/ Tỡnh hỡnh phỏt triển Ktế
1. Nụng nghiệp:
- NS lỳa và bquõn lương thực đầu người so với cả nước cũn thấp
- Cõt CN, lạc, vừng
2. Cụng nghiệp:
- CN2 khai khoỏng và sx vật liệ xõy dựng
3. Dịch vụ:
- Hđộng vận tải: quốc lộ1 B- N; quốc lộ 7, 8, 9: Lào, Thỏi
V/ Cỏc trung tõm kinh tế
- Thanh hoỏ
- T Phố Vinh, TP Huế.
d) Củng cố: 
- Nờu tỡnh hỡnh phỏt triển kinh tế của vựng Bắc Trung Bộ
e) Hướng dẫn về nhà: 
Học thuộc bài
IV/ Rỳt kinh nghiệm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 25: vựng duyờn hải nam trung bộ
 Ngày soạn:22/11/09 
I - Mục đớch yờu cầu
- Sau bài học học sinh cần khắc sõu hiểu biết qua cỏc bài học về vựng duyờn hải Nam Trung Bộ là nhịp cầu nối giữa Bắc Trung Bộ với DNBộ giữa Tõy Nguyờn với biển Đụng. là vựng cú quần đảo Trường Sa, Hoàng Sa thuộc chủ quyền của đất nước. Nắm vững phương phỏp so sỏnh sự tăng giảm lónh thổ trong nghiờn cứu vựng duyờn hải miền Trung kết hợp được kờnh chữ và kờnh hỡnh để giải thớch 1 số vấn đề của vựng
II - Chuẩn bị
- Lược đồ tự nhiờn vựng duyờn hải Nam Trung Bộ
- Tranh ảnh về vựng duyờn hải Nam Trung Bộ
- Cú điều kiện chuẩn bị đĩa CD - ROM; ỏt lỏt địa lý VN
III - Tiến trỡnh lờn lớp
a) ổn định tổ chức: Sĩ số:
b) Kiểm tra bài cũ: - Trỡnh bày hỡnh phỏt triển kinh tế của vựng Bắc Trung Bộ
c) Bài mới: GV giới thiệu 
- Dựa vào hỡnh 25.1 hóy xỏc định: Vị trớ, giới hạn của vựng duyờn hải Nam Trung Bộ
- ý nghĩa của vị trớ địa lớ, học sinh thảo luận nhúm
- Tầm quõn trọng về an ninh quốc phũng
- Xỏc định vị trớ 2 quaqàn đảo Hoàng Sa, Trường Sa, cỏc đảo Lý Sơn, Phỳ Quý
- Quan sỏt trờn lược đồ 25.1 giải thớch vỡ sao màu xanh của cỏc đồng bằng duyờn hải Nam Trung Bộ khụng rừ rệt như phớa Bắc Trung Bộ ( vỡ khụbg liờn tục bgư đồng bằng sụng hồng, đồng bằng sụng Cửu Long)
- GV gợi ý để học sinh tỡm trờn lược đồ cỏc vịnh nước sõu:Duy Quang, Cam Ranh, Văn Phong
- Tỡm cỏc bói tắm nổi tiếng duyờn hải Nam Trung Bộ
- Cú những điều kiện thuận lợi gỡ để phỏt triển nghề thuỷ sản 
- Trồng những loại cõy gỡ thớch hợp:
- Xỏc định cỏc loại b/sản chớnh của vựng
- Tại sao việc bảo vệ vựng và phỏt triển vựng cú tầm quan trọng đặc biệt ở cỏc tỉnh Nam Trung Bộ
- GV yờu cầu học sinh đọc bảng 25.1 nhận xột sự tăng giảm trong cư trỳ và hoạt động kinh tế giữa đồng bằng ven biển vựng nỳi, đồi gũ giú tõy
- GV yờu cầu học sinh đọc bảng 25.2 nhận xột về tỡnh hỡnh dõn cư, xó hội ở duyờn hải Nam Trung Bộ
- Dựa vào lược đồ để xỏc đsịnh phố cổ Hội An di tớch Mĩ SDơn được UNESCO cụng nhận là DS2VHTG
1. Vị trớ địa lớ và giới hạn lónh thổ:
L

File đính kèm:

  • docgiao an dia li 9 ca nam.doc