Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Thái Học (Có đáp án)

Đề bài

Câu 1:( 3 điểm ) Em hãy cho biết điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Tây Nguyên có những thuận lợi và khó khăn gì đối với việc phát triển kinh tế- xã hội?

Câu 2:( 4 điểm ) Dựa vào bảng số liệu sau em hãy vẽ biểu đồ cơ cấu sản lượng thuỷ sản của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002 (đơn vị nghìn tấn). Và nêu nhận xét .

Nghành Bắc Trung Bộ Duyên hải Nam Trung Bộ

Nuôi trồng 38,8 27,6

Khai thác 153,7 493,5

Câu 1( 3 điểm ):

a. Lập sơ đồ các ngành dịch vụ ở nước ta.

b. Tại sao Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh là 2 trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất nước ta.

 

doc6 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 04/05/2023 | Lượt xem: 178 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Thái Học (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÊp ®é 
Tªn chñ ®Ò 
NhËn BiÕt 
Th«ng hiÓu 
VËn dông 
Céng 
TL
TL
TL
Thương mại và dịch vụ
Lập sơ đồ các ngành dịch vụ ở nước ta
Giải thích 2 trung tâm dịch vụ lớn nhât cả nước
20% =2. điểm 
20% =2. điểm 
10% =1. điểm 
3 điểm 
Vùng Tây Nguyên
Điều kiện tự nhiên và TNTN của vùng
30% = 3 điểm 
30% = 3 điểm 
3 điểm 
Vùng BTB và DHNTB
Vẽ biểu đồ
40% = 4 điểm 
40% = 4 điểm 
4 điểm 
100 % = 10 điểm
20% =2. điểm 
30% = 3 điểm 
50% = 5 điểm 
10
N¨ng lùc : + NL chung : NL tù häc , hîp t¸c , s¸ng t¹o , gi¶i quyÕt vÊn ®Ò , sö dông ng«n ng÷ , tù qu¶n lÝ 
+ NL chuyªn biÖt : tư duy tæng hîp theo l·nh thæ , sö dông B§ , h×nh vÏ , m« h×nh , sö dông sè liÖu thèng kª .
UBND THỊ XÃ CHÍ LINH
TRƯỜNG THCS THÁI HỌC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2015-2016
MÔN : ĐỊA LÍ 9
Thời gian làm bài: 45 phút
UBND THỊ XÃ CHÍ LINH
TRƯỜNG THCS THÁI HỌC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2015-2016
	MÔN: ĐỊA LÍ 9	
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề bài
Câu 1:( 3 điểm ) Em hãy cho biết điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Tây Nguyên có những thuận lợi và khó khăn gì đối với việc phát triển kinh tế- xã hội? 
Câu 2:( 4 điểm ) Dựa vào bảng số liệu sau em hãy vẽ biểu đồ cơ cấu sản lượng thuỷ sản của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002 (đơn vị nghìn tấn). Và nêu nhận xét . 
Nghành
Bắc Trung Bộ
Duyên hải Nam Trung Bộ
Nuôi trồng
38,8
27,6
Khai thác
153,7
493,5
Câu 1( 3 điểm ): 
a. Lập sơ đồ các ngành dịch vụ ở nước ta.
b. Tại sao Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh là 2 trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất nước ta.
 ..HẾT..
 UBND THỊ XÃ CHÍ LINH
TRƯỜNG THCS THÁI HỌC
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
Năm học: 2015-2016
MÔN : ĐỊA LÍ 9
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
Câu 1: 
- Thuận lợi: 2điểm
+ Khí hậu: Cận xích đạo, phân hóa theo mùa, theo độ cao thuận lợi trồng các cây nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới, phát triển du lịch (0.5điểm )
+ Đất: Đât badan chiếm diện tích lớn thuận lợi trồng các cây công nghiệp: cà phê, cao su, điều, hồ tiêu, chè(0.5điểm )
+ Nước: Là nơi bắt nguồn của các con sông thuận lợi tiềm năng thủy điện lớn (0.25đ)
+ Rừng: chiến S và trữ lượng lớn nhất cả nước thuận lợi phát triển ngành khai thác và chế biến lâm sản, du lịch sinh thái. (0.5điểm )
+ Địa hình: Cao nguyên xếp tầng. Khoáng sản: bô xít (0.25điểm )
- Khó khăn: 0.5điểm 
+ Mùa khô kéo dài, thiếu nước. (0.25điểm )
+ Nạn cháy rừng, chặt phá rừng, săn bắt động vật hoang dã ảnh hưởng đến môi trường và đời sống. (0.25điểm )
- Giải pháp: 0.5điểm 
+ Bảo vê, trồng rừng kết hợp khai thác, chế biến lâm sản hợp lí.
+ Xây dựng các hồ chứa nước..
Câu 2: Dựa vào bảng số liệu sau em hãy vẽ biểu đồ cơ cấu sản lượn thuỷ sản của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002 (đơn vị nghìn tấn). Nhận xét? (4điểm )
Ngành
Bắc Trung Bộ
Duyên hải Nam Trung Bộ
Nuôi trồng
38,8
27,6
Khai thác
153,7
493,5
 Xử lí số liệu(%): 0.5điểm 
Nghành
Bắc Trung Bộ 
Duyên hải Nam Trung Bộ 
Nuôi trồng
58,4 %
41,6 %
Khai thác
23,8 %
76,2 %
- Vẽ đúng, đẹp, có số liệu, có tên biểu đồ: 1.5điểm 
Vẽ 2 biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu sản lượng thuỷ sản của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002.
- Nhận xét: 1đ iểm 
+ Sản lượng thủy sản nuôi trồng ở BTB lớn hơn DHNTB. Còn sản lượng khai thác của DHNTB lớn hơn BTB.
+ Cụ thể: 
*Sản lượng thủy sản nuôi trồng ở BTB năm 2002 là 38,8 nghìn tấn, chiếm 58,4%, gấp 1,4 lần DHNTB (27,6 nghìn tấn, chiếm 41,6%).
*Sản lượng khai thác ở DHNTB năm 2002 là: 493,5 nghìn tấn, chiếm 72,6% sản lượng khai thác của toàn vùng, gấp 3,2 lần BTB
Giải thích: 1điểm 
+ Vùng DHNTB có thế mạnh về đánh bắt thủy sản hơn vùng BTB vì: Có vị trí địa lí thuận lợi: đường bờ biển dài, có nhiều ngư trường lớn hơn , nguồn hải sản phong phú, người dân có nhiều kinh nghiệm trong đánh bắt.
Câu 3 ( 3 điểm ) 
a ( 2 điểm ) Sơ đồ các ngành dịch vụ
Các ngành dịch vụ
Dịch vụ sản xuất
- Thương mại, dịch vụ sửa chữa.
- Khách sạn nhà hàng
- Dịch vụ cá nhân và cộng đồng.
Dịch vụ tiêu dùng
- GTVT, Bưu chính viễn thông
- Tài chính, tín dụng
- Kinh doan tài sản
Dịch vụ công cộng
- KHCN, giáo dục, y tế, văn hóa tneer thao, 
- Quản lí nhà nước, đoàn thể, và bảo hiểm bắt buộc
b. Hà Nội và TP Hồ Chí Minh là 2 trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất nước ta vì : ( 1 diểm )
+ Đây là 2 dầu mối giao thông vận tải , viễn thông lớn nhất cả nước.
+ Tập trung nhiều trường đại học lớn, các viện nghiên cứu, các dệnh viện chuyên khoa hàng đầu cả nước.
+ Hai trung tâm thương mại, tài chính, ngân hàng hàng lớn nhất cả nước
+ Các dịch vụ như quảng cáo, bảo hiểm ,tư vấn, nghệ thuật, ăn uống dều phát triển mạnh

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_li_lop_9_nam_hoc_2015_2016_truo.doc
Giáo án liên quan