Giáo án dạy thêm Toán lớp 8 cả năm
Quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- GV yêu cầu HS làm BT tính
- HS lên bảng làm bài
- GV : gọi HS khác nhận xét
- GV :
+ Sủa lỗi
+ kết luận ý đúng
+ Cho HS điểm
- Học sinh đọc đề bài BT
- GV : yêu cầu tính giá trị biểu thức
- HS : Lên bảng làm bài
- GV : kết luận ý đúng
- Học sinh đọc đề bài BT
- GV: yêu cầu HS Tính
- HS : Hoạt động nhóm làm bài
- GV : Yêu cầu đai diện nhóm trình bày bài làm
- HS : đai diện nhóm trình bày bài làm
- GV : Sửa lỗi , KL ý đúng ,cho HS điểm
- HS : Làm BT6
- GV :
Sửa lỗi , KL ý đúng ,cho HS điểm
– d’ b) (2x – 3y)(3y + 2x) b’) b – c’ c) (x – 3y)3 c’ ) 4x2 – 9y2 c – b’ d) d’ ) x2 + 4xy + 4y2 d – a’ e) (a + b)(a2 – ab + b2) e’ ) e – g’ f) (2a + b)3 f’ ) f – e’ g) x3 – 8y3 g’ ) a3 + b3 g – f’ GV kiểm tra bài làm của vài nhóm. GV đưa “Bảy hằng đẳng thức để đối chiếu”. Bài 3. Rút gọn biểu thức : *BT3 a) (2x + 1)2 + (2x – 1)2 – 2(1 + 2x)(2x –1) a) Kết quả bằng 4 b) (x – 1)3 – (x + 2)(x2 – 2x + 4) + 3(x– 1)(x + 1) b) Kết quả bằng 3(x – 4) Bài 4. Tính nhanh giá trị của mỗi biểu thức sau : *BT4 a) x2 + 4y2 – 4xy tại x = 18 và y = 4 a) x2 + 4y2 – 4xy = (x – 2y)2 = (18 – 2.4)2 = 100 b) 34.54 – (152 + 1)(152 – 1) b) 34.54 – (152 + 1)(152 – 1) = (3.5)4 – (154 – 1)= 154 – 154 + 1= 1 *BT5 Bài 5 Làm tính chia a) – – a) 2x3 + 5x2 – 2x + 3 2x2 – x + 1 2x3 – x2 + x x + 3 6x2 – 3x + 3 6x2 – 3x + 3 0 b) – – b) 2x3 – 5x2 + 6x – 15 2x – 5 2x3 – 5x2 x2 +3 6x – 15 6x – 15 0 GV : Các phép chia trên là phép chia hết, vậy khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B. HS : Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được đa thức Q sao cho A = B.Q 3.Củng cố : GV nhắc lại các dạng BT cơ bản đã chữa 4.Đánh giá : GV tổng kết đánh giá kết quả giờ học 5.Hướng dẫn về nhà: – Xem lại các BT đã chữa *Rỳt kinh nghiệm ...................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 32 Phương trình bậc nhất một ẩn I.Mục tiêu : - Nắm chắc khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn. - HS Hiểu và vd thành thạo hai q/tắc chuyển vế, q/tắc nhân để giải ph/trình bậc nhất một ẩn. II.Chuẩn bị của GV và HS GV : - bảng phụ, phấn màu, bút dạ. – Phiếu học tập. HS : - bảng phụ nhóm, bút dạ. III.Tiến trình dạy - học 1.Kiểm tra 2.Bài học Hoạt động của thầy và trò Hoạt động của trò Trắc nghiệm khách quan Bài 1Xác định đúng sai trong các khẳng định sau: a/ Pt : x2 – 5x+6=0 có nghiệm x=-2. b/ pt ; x2 + 5 = 0 có tập nghiệm S = c/ Pt : 0x = 0 có một nghiệm x = 0. d/ Pt : là pt một ẩn. e/ Pt : ax + b =0 là pt bậc nhất một ẩn. f/ x = là nghiệm pt :x2 = 3. Bài 2:Điền vào dấu () nội dung thích hợp 1/ Phương trình 2x-1 =0 có tập nghiệm là S = 2/ Phương trình x+2 = x+2 có tập nghiệm là 3/ Phương trình x+5 = x-7 có tập nghiệm là 4/ Phươngtrình 0.x = 4 có tập nghiệm là S = 5/ Phươngtrình 0.x = 0 có tập nghiệm là S = Đ Đ S S Đ Đ 1) S= 2) Vô số nghiệm 3) S= 4) S= 5) Vô số nghiệm Tự luận Bài 1 Cho phương trình : (m-1)x + m =0.(1) a/ Tìm ĐK của m để pt (1) là pt bậc nhất một ẩn. b/ Tìm ĐK của m để pt (1) có nghiệm x = -5. c/ Tìm ĐK của m để phtr (1) vô nghiệm. Bài 2: Giải các pt sau : a/ x2 – 4 = 0 b/ 2x = 4 c/ 2x + 5 = 0 d/ e/ Gọi h/s lên giải, GV nhận xột sửa chữa Bài 1 Để phương trình là phương trình bậc nhất một ẩn: m-1 0 b) Vì phương trình(1) có nghiệm x = -5. (m-1) .5 +m =0 5m- 5+m =0 6.m = 5 m=5/6 c) Để phtr (1) vô nghiệm: Bài 2: Giải các pt sau : a/ x2 – 4 = 0 Kq b/ 2x = 4 c/ 2x + 5 = 0 d/ e/ 3. Củng cố : GV nhắc lại các dạng BT đã chữa 4.Đánh giá : GV tổng kết đánh giá kết quả giờ học 5.Hướng dẫn về nhà Yêu cầu HS về nhà xem lại các dạng BT đã chữa *Rỳt kinh nghiệm ...................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 33 Phương trình bậc nhất một ẩn (tiếp) I.Mục tiêu : - HS nắm chắc khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn. - Hiểu và vd thành thạo hai q/tắc chuyển vế, q/tắc nhân để giải ph/trình bậc nhất một ẩn. II.Chuẩn bị của GV và HS GV : - bảng phụ, phấn màu, bút dạ. - Phiếu học tập. HS : - bảng phụ nhóm, bút dạ. III.Tiến trình dạy - học 1.Kiểm tra 2.Bài học Hoạt động của thầy và trò Hoạt động của trò Trắc nghiệm khách quan Chọn câu trả lời đúng nhất 1/ Phương trình 2x+3 =x+5 có nghiệm là A . ; B . - ; C . 0 ; D . 2 2/ Phương trình x2 = -4 A . Có một nghiệm x = -2 B . Có một nghiệm x = 2 C . Có hai nghiệm x = 2 và x = -2 D . Vô nghiệm 3/ x =1 là nghiệm của phương trình A . 3x+5 = 2x+3 B . 2(x-1) = x-1 C . -4x+5 = -5x-6 D . x+1= 2(x+7) 4/ Phương trình 2x+k = x-1 nhận x = 2 là nghiệm khi A . k =3 ; B . k = -3 ; C . k = 0 ; D . k = 1 5/ Phương trình = -1 có tập nghiệm là A . ; B . ; C . ; D . ặ 1)D 2)D 3) B 4) B 5) D Bài 2: Nối mỗi phương trình ở cột A với một phương trình ở cột B tương đương với nó A B a) 4x+3 =0 1) 4x-8 =0 b) 4x-3 =0 2) 4x = -3 c) 2x-4 = 0 3) 4x =3 Tự luận Bài 1: Cho pt : 2x – 3 =0 (1) và pt : (a-1) x = x-5 . (2) a/ Giải pt (1) b/ Tìm a để pt (1) và Pt (2) tương đương. Gọi h/s lên giải GV nhận xột sửa chữa Bài 2: Cho M = x(x-1)(x+2) – (x-5)(x2-x+ 1) - 7x2. a/ Rút gọn M b/ Tính giá trị của M tại x= c/ Tìm x để M = 0. Bài 1: 2x -3 =0 2x = 3 x = b) Để phương trình (1) và (20 tương đương thì nghiệm của phương trình ( 1) là nghiệm của phương trình (2) Thay x= ta co: (a-1) . = -5 (a-1) . = a- 1 = a = Bài 2: (Đáp số :a/ M = -8x+ 5 b/ tại x= thì M =17 c/ M=0 khi x= ) 3. Củng cố : GV nhắc lại các dạng BT đã chữa 4.Đánh giá : GV tổng kết đánh giá kết quả giờ học 5.Hướng dẫn về nhà: Yêu cầu HS về nhà xem lại các dạng BT đã chữa *Rỳt kinh nghiệm ...................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 34 Luyện tập diện tích đa giác I- Mục tiêu bài giảng: + Kiến thức: HS nắm vững công thức tính diện tích hình thang. + Kỹ năng: Vận dụng công thức và tính chất của diện tích để tính diện tích hình thang. + Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ. II- Phương tiện thực hiện: - GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ. - HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke. III- Tiến trình bài dạy Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng 1- Kiểm tra: - Phát biểu định lý và viết công thức tính diện tích của hình thang? 2- Bài học * Vận dụng công thức vào chứng minh bài tập Chữa bài 1 GV : Treo bảng phụ có ghi sẵn đề bài BT GV : yêu cầu HS đọc đề bài HS : Lên bảng làm BT GV : Sửa lỗi , cho HS điểm bài 2 GV : Treo bảng phụ có ghi sẵn đề bài BT GV : yêu cầu HS đọc đề bài HS : Lên bảng làm BT GV : Sửa lỗi , cho HS điểm Bài tập 3 GV : Treo bảng phụ có ghi sẵn đề bài BT GV : yêu cầu HS đọc đề bài HS : Lên bảng làm BT GV : Sửa lỗi , cho HS điểm III- Củng cố: - GV: Nhắc lại cách chứng minh, tính diện tích hình thang, hình bình hành. - Xem lại cách giải các bài tập trên. Hướng dẫn cách giải HS lên bảng trả lời *BT1 Ta có: AEG = DEK( g.c.g) SAEG = SDKE Tương tự: BHF = CIF( g.c.g) => SBHF = SCIF Mà SABCD = SABFE + SEFCD = SGHFE – SAGE- SBHF + SEFIK + SFIC +SEKD = SGHFE+ SEFIK = SGHIK Vậy diện tích hình thang bằng diện tích hình chữ nhật có một kích thước là đường TB của hình thang kích thước còn lại là chiều cao của hình thang *BT2 Các hình có diện tích bằng nhau là: + Hình 1, hình 5, hình 8 có diện tích bằng 8 ( Đơn vị diện tích) + Hình 2, hình 6, hình 9 có diện tích bằng 6( Đơn vị diện tích) + Hình 3, hình 7 có diện tích bằng 9 ( Đơn vị diện tích) *BT 3 Diện tích hình thang là: ( 50+70). 30 : 2 = 1800 ( m2) Diện tích tam giác là: 3375 – 1800 = 1575 ( m2) Chiều cao của tam giác là: 2. 1575 : 70 = 45 (m) Vậy độ dài của x là: 45 + 30 = 75 (m) Đáp số : x = 75m IV. Đỏnh giỏ : GV tổng kết đỏnh giỏ kết quả giờ học V- Hướng dẫn về nhà - Xem lại bài đã chữa. - Làm bài tập SBT *Rỳt kinh nghiệm ...................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 35 diện tích đa giác I .Mục tiêu: HS được củng cố các kiến thức , công thức tính diện tích các hình tam giác , hình chữ nhật,hình thang ,hình bình hành, hình thang .... HS biết sử dụng các kiến thức trên để giải các bài tập: tinh toán , chứng minh,... II.Chuẩn bị: SGK - SGV III.Tiến trình dạy học: 1.Kiểm tra 2. Bài học Câu1:Viết công thức tính diện tích các hình : Tam giác ,tam giác vuông , hình CN , hình vuông, hình thang, hình bình hành, hình thoi . Câu 2: Ghép mỗi ý ở cột A và một ý ở cột B để được một khẳng định đúng Cột A Cột B 1/Diện tích hình tam giác a/ 2/Diện tích hình thang b/ 3/Diện tích hình CN c/ 4/Diện tích hình vuông d/:2 5/Diện tí
File đính kèm:
- toan 8 day them.doc