Giáo án dạy học Lớp 3 - Tuần 14 - Năm học 2014-2015
1 . Bài cũ:
2 . Bài mới
a,Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn luyện tập
Bài 1 : Thực hiện các phép tính với số đo khối lượng bằng cách so sánh
- Yêu cầu HS đọc kĩ bài tập rồi tự làm bài vào bảng con.
Bài 2 :
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi điều gì ?
-Yêu cầu HS tự giải vào vở
- GV nhận xét,chữa bài
Bài 3 :
- GV hướng dẫn các em đổi 1kg = 1000g
+ Số đường còn lại nặng bao nhiêu gam .
+ Tìm mỗi túi nhỏ nặng bao nhiêu gam .
- Yêu cầu HS thực hiện vào vở
- GV nhận xét
cắt từ giấy màu hoặc giấy trắng có kích thước đủ lớn , để rời , chưa dán . - Tranh qui trình kẻ , cắt , dán chữ H , U - Giấy thủ công , thước kẻ , bút chì , kéo thủ công , hồ dán . IIỊ CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn thực hành - GV yêu cầu HS nhắc lại các bước. -GV viết bảng: Bước 1:Kẻ chữ H,U Bước 2:Cắt chữ H,U Bước 3:Dán chữ H,U - Tổ chức cho HS thực hành -GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ HS. 3. Nhận xét, dặn dò -Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm, nhận xét và đánh giá. -GV nhận xét , đánh giá. -GV nhận xét sự chuẩn bị của HS -3HS nhắc tựa -HS nhắc lại các bước -HS thực hành cắt, dán chữ. -HS chọn mỗi tổ 3 sản phẩm lên trưng bày, cả lớp nhận xét, đánh giá. Tiếng Việt(LT) ÔN CHỮ HOA K I : MỤC TIÊU : - Củng cố quy trình viết chữ hoa k thông qua từ ứng dụng Kim Đồng và câu ứng dụng. - Viết chữ hoa K đúng đẹp theo mẫu chữ hoa, vận dụng viết từ ứng dụng và câu ứng dụng cỡ chữ nhỏ, viết đều các nét, khoảng cách giữa các chữ. - Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập. II : ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu chữ hoa K. - Vở thực hành luyện viết. Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1:Giới thiệu bài. -GV nêu mục tiêu tiết học. Vào bài. HĐ2:Hướng dẫn viết bảng con. 1/Hướng dẫn viết chữ hoa: K -GV đưa chữ hoa K. YC HS nêu cấu tạo,cách viết chữ hoa: K. GV theo dõi, bổ sung. -YC HS viết chữ hoa : K vào bảng con . -GV kết hợp sửa chữa cho HS . 2/HD viết tên riêng: Kim Đồng -GV đưa bảng phụ.Gọi HS đọc tên riêng. H:Em biết gì về Kim Đồng ? H:Em cần làm gì để xứng đáng thế hệ kế tiếp của anh Kim Đồng? -ChoHS nhận xét cách viết. HS viết vào bảng con. 3/Hướng dẫn viết câu ứng dụng: Kẽo cà kẽo kẹt Kẽo cà kẽo kẹt Tay em đưa đều Ba gian nhà nhỏ Đầy tiếng võng kêu -Gọi HS đọc câu ứng dụng.Cho HS nêu ý nghĩa câu trên.Cho HS nhận xét cách viết câu ứng dụng. -Cho HS viết bảng con: Kẽo. HD tương tự với câu:Kiến tha lâu cũng đầy tổ. HĐ3:Hướng dẫn luyện viết vào vở. - Cho HS mở vở viết theo bài 13. -GV theo dõi, uốn nắn cho HS. -GVchấm bài , chữa bài cho HS. HĐ3:Củng cố,dặn dò. -GV nhận xét giờ học.D2: viết bài phần ở nhà. -HS theo dõi. -HS nêu trước lớp. -HS dưới lớp theo dõi, bổ sung. -HS viết bảng con. -1 vài HS đọc. -HS nêu ý kiến. -HS liên hệ bản thân. -HS nhận xét.HS viết bảng con. -1 vài HS đọc.HS nêu ý nghĩa. -HS nêu cách viết. -HS viết bảng con. -HS viết bài vào vở. -HS thu bài , chấm. -HS theo dõi, ghi nhớ. Thứ tư ngày 26 tháng 11 năm 2014 (Đ/c Thuỷ dạy) Thứ năm ngày 27 tháng 11 năm 2014 Luyện từ và câu ÔN TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM -ÔN TẬP CÂU "AI THẾ NÀO?" A/ Mục tiêu : - Tìm được từ chỉ đặc điểm trong các câu thơ ( BT1). - Xác định được các sự vật được so sánh với nhau về những đặc điểm nào (BT2). - Tìm đúng BP trong câu trả lời Ai ( con gì, cái gì ) ? Thế nào ? ( BT3). B/ Chuẩn bị : 1/ Đồ dùng : - Bảng lớp viết sẵn bài tập 1. Một tờ giấy khổ to kẻ bảng ở bài tập 2. - Vở BT Tiếng Việt 2 / HTTC : Cá nhân , nhóm ... C/ Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS làm lại bài tập 1 và 3 tiết trước. - Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: -YC một em đọc nội dung bài tập 1. - Mời một em đọc lại 6 dòng thơ trong bài Vẽ quê hương. - Hướng dẫn nắm được yêu cầu của bài: + Tre và lúa ở dòng thơ 2 có đặc điểm gì ? + Sông Máng ở dòng thơ 3và 4 có đặc điểm gì? + Trời mây mùa thu có đặc điểm gì? - GV gạch dưới các từ chỉ đặc điểm. - Gọi 1HS nhắc lại các từ chỉ đặc điểm của sự vật trong đoạn thơ. * Chốt : Các từ xanh, xanh mát, xanh ngắt, bát ngát là các từ chỉ đặc điểm của tre, lúa, sông máng, trời mây, mùa thu là từ chỉ màu sắc . Bài 2 : - Yêu cầu một em đọc yêu cầu BT 2. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm. - Yêu cầu trao đổi thảo luận theo nhóm . - Mời HS lên bảng điền vào bảng kẻ sẵn. - Mời HS đọc lại các từ sau khi đã điền xong. * Chốt : Các từ trong, hiền, vàng là các từ chỉ đặc điểm để so sánh các sự vật vói nhau . Bài 3: - Yêu cầu HS đoc BT 3, cả lớp đọc thầm. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập. - Mời 1 em lên bảng gạch chân đúng vào bộ phận trả lời trong câu hỏi vào các tờ giấy dán trên bảng. - Nhận xét và chốt lại lời giải đúng. * Chốt : Cách tìm BP trong câu trả lời Ai ( con gì, cái gì ) ? Thế nào ? 3. Củng cố - Dặn dò - Gọi HS nhắc lại nội dung bài học. - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới. - 2 em lên bảng làm bài tập 1 và 3, mỗi em làm một bài . - lớp theo dõi, nhận xét. - Cả lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài. - Một em đọc thành tiếng yêu cầu bài tập1. - Một em đọc lại 6 dòng thơ của bài Vẽ quê hương. - Cả lớp đọc thầm bài tập. + Tre xanh , lúa xanh + xanh mát , xanh ngắt + Trời bát ngát , xanh ngắt . - Cả lớp làm bài vào VBT. - Một học sinh đọc bài tập 2 . - Lớp theo dõi và đọc thầm theo . - HS hoàn thành bài tập vào phiếu . - Đại diện hai nhóm lên bảng thi điền nhanh , điền đúng vào bảng kẻ sẵn. - Hai em đọc lại các từ vừa điền. Sự vật A So sánh Sự vật B Tiếng suối trong tiếng hát Ông - bà hiền hạt gạo Giọt nước vàng mật ong - 2 em đọc nội dung bài tập 3. - HS làm bài cá nhân vào VBT - 1HS làm bài trên bảng lớp. - Cả lớp theo dõi nhận xét, bổ sung. Ai ( con gì, cái gì) ? Thế nào ? a. Anh Kim Đồng b. Những giọt sương c.Chợ hoa trên đường Nguyễn Huệ rất nhanh trí .. long lanh như những đông nghịt người . - Hai học sinh nhắc lại nội dung bài. Toán CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ A/ Mục tiêu :-Biết đặt tính và tính chia số có 2 chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có d ).- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và giải bài toán liên quan đến phép chia. - làm được bài tâp : Bài 1(cột 1, 2,3) , Bài 2, 3 ( tr 70). B/ Chuẩn bị : 1/ Đồ dùng : Bảng phụ ghi bài tập 2 . 2/ HTTC : Cá nhân , cả lớp , nhóm .... C/ Các hoạt động dạy – học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : - Gọi HS lên bảng làm BT 2 và 3 tiết trớc. - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu b) Khai thác : * Ghi lên bảng phép tính 72 : 3 = ? . - Yêu cầu học sinh thực hiện chia. - Mời 1HS lên bảng thực hiện. - GV ghi bảng như SGK. 72 3 6 24 12 12 0 + Vậy 72 : 3 bằng bao nhiêu? + Nêu thứ tự thực hiện phép tính? + Trong lợt chia cuối cùng 12 : 3 = 4, ta tìm đợc số d là 0. Vậy ta nói phép chia 72:3=24 là phép chia hết. * Nêu và ghi lên bảng: 65 : 2 = ? - Yêu cầu HS tự thực hiện phép chia. - Gọi HS nêu cách thực hiện, cả lớp nhận xét bổ sung. + Vậy 65 : 2 bằng bao nhiêu? + Số dư so với số chia phải thế nào? + Trong phép tính 65 : 2, sau lần chia cuối cùng 5 : 2 đợc 2 còn d 1; ta nói rằng đây là phép chia có d. + Nêu thứ tự thực hiện phép chia? - Cho HS nhắc lại cách thực hiện phép chia. c) Luyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1. - Yêu cầu HS tự làm bài vào bảng con . - Yêu cầu 3 em lên bảng làm bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá. * Chốt : Yêu cầu HS nêu lại cách thực hiện tính chia số có 2chữ số cho số có một chữ số . Bài 2: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài . - Yêu cầu cả lớp tự làm bài . - Gọi một em lên bảng giải bài. - Nhận xét bài làm của học sinh. * Chốt : Dạng toán tìm một trong các phần bằng nhau của một số. Bài 3 - Gọi học sinh đọc bài 3. - Hớng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Gọi một học sinh lên bảng giải - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. * Chốt : Cách giải và trình bày dạng toán về phép chia có d. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học và làm bài tập. - Hai học sinh lên bảng làm bài . - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - Tự thực hiện phép chia. 1HS lên bảng đặt tính. Lớp đặt tính ra giấy nháp. 1HS nêu cách thực hiện. 7 chia 3 đợc 2, viết 2; 2 nhân 3 bằng 6, 7 trừ 6 bằng 1. Hạ 2 đợc 12; 12 trừ 12 bằng 0. 2-3HS nhắc lại cách thực hiện. 72 : 3 = 24. Thực hiện từ trái qua phải. - Lớp tự làm vào nháp. - 1 em lên bảng thực hiện phép tính. - Gọi HS nêu cách thực hiện phép chia, cả lớp nhận xét bổ sung. 65 2 * 6 chia 2 đợc 3, viết 3. 3 nhân 2 6 32 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0. 05 * Hạ 5; 5 chia 2 đợc 2, viết 2. 2 4 nhân 2 bằng 4; 5 trừ 4 còn d 1. 1 - Vậy 65 : 2 = 32 (d 1) Số dư nhỏ hơn số chia. Thực hiện từ trái qua phải. - Cả lớp thực hiện làm vào bảng con . - 3HS thực hiện trên bảng, lớp bổ sung. - Đổi chéo vở để KT bài nhau. 84 3 96 6 90 5 91 7 24 38 36 16 40 18 21 13 0 0 0 0 - Một học sinh nêu yêu cầu bài. - Cả lớp cùng thực hiện làm vào vơ. -1HS lên bảng thực hiện, lớp nhận xét . giờ có số phút là : 60 : 5 = 12 ( phút ) Đ/S : 12 phút - Một em đọc bài toán. - nêu điều bài toán cho biết và bài toán hỏi. - Cả lớp làm vào vào vở. - Một em lên bảng giải bài, lớp nhận xét chữa bài. Giải : Số bộ quần áo có thể may nhiều nhất là : 31 : 3 =10 ( d 1) Đ/S: 10 bộ, thừa 1m vải - Vài học sinh nhắc lại nội dung bài học. Tiếng Anh (Giáo viên bộ môn dạy) Chiều: Toán (LT) CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ. A/ Mục tiêu : - Giúp HS củng cố cách thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có một chữ số ( chia có d ở các lợt chia ). - Củng cố về giải toán có lời văn về phép chia có d. B/ Chuẩn bị : 1/ Đồ dùng: Vở luyện Toán Trang 54. - Bảng phụ chép sẵn ND BT dành cho HS K- G . 2/ HTTC : Cá nhân , cả lớp, .... C/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Hớng dẫn làm bài tập ( 15 – 20 phút ) * Yêu cầu HS lam BT 1, 2, 3 ( tr 53) - Gọi HS nêu yêu cầu của 4 BT. - GV nhấn mạnh lại các yêu cầu của BT. - Yêu cầu HS tự suy nghĩ làm bài cá nhân. - GV theo dõi , HD giúp đỡ HS yếu kém hoàn thành BT. - Chấm một số bài của HS đã làm xong. * Bài tập bổ sung Bài 4 : Một lớp học có 38 học sinh, phòng học đó chỉ có loại bàn ghế 4 chỗ ngồi. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bộ bàn ghế nh thế để đủ cho HS ngồi ? 2. Chữa bài và chốt kiến thức Bài 1 : Chốt cách đặt tính và thực hiện tính chia số có hai chữ số chio số có một chữ số (
File đính kèm:
- giao_an_day_hoc_lop_3_tuan_14_nam_hoc_2014_2015.doc