Giáo án dạy học Lớp 2 - Tuần 15
Tiết 2: THỦ CÔNG
Bài 7:GẤP CẮT DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CHỈ LỐI ĐI THUẬN CHIỀU VÀ BIỂN BÁO CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU (TIẾT 1)
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều.
- Gấp,căt,dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối. Có thể làm biển báo giao thông có kích thước to hoặc bé hơn kích thước giáo viên hướng dẫn
2.Kĩ năng:Gấp,cắt,dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt ít mấp mô. Biển báo cân đối.
3. Thái độ: Yêu thích môn học
- HS thực hiện. Bạn nhận xét. - Nghe GV giới thiệu bài. - Nghe và phân tích đề toán. - Tất cả có 10 ô vuông. - Chưa biết phải bớt đi bao nhiêu ô vuông? - Còn lại 6 ô vuông. - 10 – x = 6. - Thực hiện phép tính 10 – 6. - 10 là số bị trừ, x là số trừ, 6 là hiệu - Ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu - Đọc và học thuộc qui tắc. - Tìm số trừ. - Lấy số bị trừ trừ đi hiệu. - Làm bài. Nhận xét bài của bạn. Tự kiểm tra bài của mình. - Tự làm bài. 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau. - Vì 39 là hiệu trong phép trừ 75 – 36. - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ. - Điền số trừ. - Lấy số bị trừ trừ đi hiệu. - Đọc đề bài. - HS trả lời. - Thực hiện phép tính 35 – 10. - Ghi tóm tắt và tự làm bài. Bài giải Số tô tô đã rời bến là: 35- 10 = 25 (ô tô) Đáp số: 25 ô tô. - HS nêu. Tiết 2: CHÍNH TẢ( Tập chép) HAI ANH EM I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ nhân vật trong ngoặc kép - Tìm đúng các từ có chứa âm đầu x/s; vần ât/âc.Tìm được tiếng có vần ai/ay. 2. Kĩ năng: Viết đúng chính tả sạch đẹp. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC 1.GV: Bảng phụ cần chép sẵn đoạn cần chép. Nội dung bài tập 3 vào giấy, bút dạ. 2.HS: Vở, bảng con. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1p 3p 30p 1p 20p 10p 2p 1.Ổn định: 2. Bài cũ 3. Bài mới a/Giớithiệu b/Hướng dẫn tập chép. a) Ghi nhớ nội dung. b) Hướng dẫn cách trình bày. c) Hướng dẫn viết từ khó. d) Chép bài. e) Soát lỗi. g) Chấm bài. C/ Hướng dẫn làm bài tập chính tả. Bài tập 2: Bài tập 3: Thi đua. 4.Củng cố: Dặn dò: - Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập 2 trang 118. - Nhận xét. - Trong giờ Chính tả hôm nay, các con sẽ chép đoạn 2 trong bài tập đọc Hai anh em và làm các bài tập chính tả. - Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc đoạn cần chép. H: Đoạn văn kể về ai? H: Người em đã nghĩ gì và làm gì? H: Đoạn văn có mấy câu? H: Ýù nghĩ của người em được viết ntn? H: Những chữ nào được viết hoa? *Yêu cầu HS đọc các từ khó, dễ lẫn. - Yêu cầu HS viết các từ khó. - Chỉnh sửa lỗi cho HS. - Tiến hành tương tự các tiết trước. - Yêu cầu 1 HS đọc yêu cầu. - Gọi HS tìm từ. - Gọi 4 nhóm HS lên bảng. Mỗi nhóm 2 HS. - Phát phiếu, bút dạ. - Gọi HS nhận xét. - Kết luận về đáp án đúng. - Yêu cầu HS đọc lại các từ tìm được ở BT trên. - Viết lại một số tiếng sai lỗi chính tả. - Nhận xét tiết học. Tuyên dương các em viết đẹp và làm đúng bài tập chính tả. - Dặn HS Chuẩn bị tiết sau - Chuẩn bị: Bé Hoa. - Hát - 3 HS lên bảng làm. - HS dưới lớp đọc bài làm của mình. - 2 HS đọc đoạn cần chép. - Người em. - Anh mình còn phải nuôi vợ con. Nếu phần lúa của mình cũng bằng phần lúa của anh thì thật không công bằng. Và lấy lúa của mình bõ vào cho anh. - 4 câu. - Trong dấu ngoặc kép. - Đêm, Anh, Nếu, Nghĩ. - Đọc từ dễ lẫn: Nghĩ, nuôi, công bằng. - 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết bảng con. - Tìm 2 từ có tiếng chứa vần: ai, 2 từ có tiếng chứa vần ay. -Chai, trái, tai, hái, mái, - Chảy, trảy, vay, máy, tay, - Các nhóm HS lên bảng làm. Trong 3 phút đội nào xong trước sẽ thắng. - HS dưới lớp làm vào Vở bài tập. - Bác sĩ, sáo, sẻ, sơn ca, xấu; mất, gật, bậc. - HS đọc. - HS thực hiện. Thứ tư ngày 17 tháng12 năm 2014 Tiết 1: TOÁN Tiết 73: ĐƯỜNG THẲNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng. 2. Kĩ năng: Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm bằng thước và bút. - Biết ghi tên đường thẳng. 3. Thái độ: Thích học toán hình,... II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC 1. GV: Thước thẳng, phấn màu. Bảng phụ, bút dạ. 2. HS: SGK, vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1p 3p 30p 1p 10p 12p 8p 2p 1.Ổnđịnh: 2. Bài cũ 3. Bài mới a/Giới thiệu: b/Đoạn thẳng, đường thẳng: c/ Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng. : d/Thực hành Bài 1 4.Củng cố: Dặn dò: - Tìm số trừ. - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập tìm ST, SBT và nêu cách tìm. + Tìm x, biết: 32 – x = 14. + Tìm x, biết x – 14 = 18 - GV nhận xét. - GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi lên bảng: Đường thẳng. - Chấm lên bảng 2 điểm. Yêu cầu HS lên bảng đặt tên 2 điểm và vẽ đoạn thẳng đi qua 2 điểm. H: Em vừa vẽ được hình gì? - Nêu: Kéo dài đoạn thẳng AB về 2 phía ta được đường thẳng AB. Vẽ lên bảng - Yêu cầu HS nêu tên hình vẽ trên bảng. Hỏi: làm thế nào để có được đường thẳng AB khi đã có đoạn thẳng AB? - Yêu cầu HS vẽ đường thẳng AB vào giấy nháp - GV chấm thêm điểm C trên đoạn thẳng vừa vẽ và giới thiệu: 3 điểm A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng, ta gọi đó là 3 điểm thẳng hàng với nhau. H: Thế nào là 3 điểm thẳng hàng với nhau? - Chấm thêm một điểm D ngoài đường thẳng và hỏi: 3 điểm A, B, D có thẳng hàng với nhau không? Tại sao? - Yêu cầu HS tự vẽ vào Vở bài tập, sau đó đặt tên cho từng đoạn thẳng. - Yêu cầu HS vẽ 1 đoạn thẳng, 1 đường thẳng, chấm 3 điểm thẳng hàng với nhau. - Tổng kết và nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Luyện tập. - Hát -HS thực hiện. Bạn nhận xét. - HS lên bảng vẽ. - Đoạn thẳng AB. - 3 HS trả lời: Đường thẳng AB - Kéo dài đoạn thẳng AB về 2 phía ta được đường thẳng AB. - Thực hành vẽ. - HS quan sát. - Là 3 điểm cùng nằm trên một đường thẳng. -Ba điểm A, B, D không thẳng hàng với nhau. Vì 3 điểm A, B, D không cùng nằm trên một đường thẳng. - Tự vẽ, đặt tên. HS ngồi cạnh đổi chéo để kiểm tra bài nhau. - 2 HS thực hiện trên bảng lớp. - HS thực hiện. Tiết 3: TẬP VIẾT CHỮ HOA N I. MỤC TIÊU 1. Kiến thúc: Viết đúng chữ hoa N (cỡ vừa và nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Nghĩ (1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Nghĩ trước nghĩ sau (3 lần). 2. Kĩ năng:HS biết viết chữ hoa N, rèn kĩ năng viết đẹp. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC 1.GV: Chữ mẫu N . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. 2.HS: Bảng, vở III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3p 31p 1p 30p 6p 6p 18p 2p 1. Bài cũ 2.Bài mới a/Giới thiệu: b/ Hướng dẫn viết chữ cái hoa *Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét *Hướng dẫn viết câu ứng dụng *Viết vở *Chữa bài, nhận xét. 3.Củngcố: Dặn dò - Kiểm tra vở viết. - Yêu cầu viết: M - Hãy nhắc lại câu ứng dụng. - Viết : Miệng nói tay làm. - GV nhận xét. - GV nêu mục đích và yêu cầu. - Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết hoa sang chữ cái viết thường đứng liền sau chúng. . * Gắn mẫu chữ N H: Chữ N cao mấy li? H: Gồm mấy đường kẻ ngang? H: Viết bởi mấy nét? - GV chỉ vào chữ N và miêu tả: + Gồm 3 nét: móc ngược trái, thẳng xiên, móc xuôi phải. - GV viết bảng lớp. - GV hướng dẫn cách viết: Nét 1:Đặt bút trên đường kẽ 2, viết nét móc ngược trái từ dưới lên lượn sang phải, dừng bút ở đường kẽ 6. Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, đổi chiều bút viết 1 nét thẳng xiên xuống đường kẽ 1. Nét 3: Từ điểm dừng bút của nét 2 đổi chiều bút viết 1 nét móc xuôi phải lên đường kẽ 6 rồi uốn cong xuống đường kẽ 5. - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. HS viết bảng con. - GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. - GV nhận xét uốn nắn. * Treo bảng phụ *Giới thiệu câu:Nghĩ trước nghĩ sau. *Quan sát và nhận xét: - Nêu độ cao các chữ cái. - Cách đặt dấu thanh ở các chữ. - Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? - GV viết mẫu chữ: Nghĩ lưu ý nối nét N và ghi. - HS viết bảng con * Viết: : Nghĩ - GV nhận xét và uốn nắn. * Vở tập viết: - GV nêu yêu cầu viết. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. - GV nhận xét chung. - GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp. * GV nhận xét tiết học. - Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết. - Chuẩn bị: Chữ hoa O - Hát - HS viết bảng con. - HS nêu câu ứng dụng. - 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con. - Nghe giới thiệu bài. - HS quan sát - 5 li - 6 đường kẻ ngang. - 3 nét - HS quan sát - HS quan sát. - HS tập viết trên bảng con - HS đọc câu - N: 5 li - g, h : 2,5 li - t: 2 li - s, r: 1,25 li - i, r, u, c, n, o, a : 1 li - Dấu ngã (~) trên i - Dấu sắc (/) trên ơ - Khoảng chữ cái o - HS viết bảng con - Vở Tập viết - HS viết vở - Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên bảng lớp. - Tiết 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM.CÂU KIỂU: AI- THẾ NÀO? I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:Nêu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật ( thực hiện 3 trong số 4 mục của BT1, toàn bộ BT2). 2. Kĩ năng: Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) thế nào? ( thực hiện 3 trong số 4 mục ở BT3). 3. Thái độ: Thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC 1.GV: Tranh minh họa SGK nội dung bài tập 1, dưới mỗi tranh viết các từ trong ngoặc đơn. 3 tờ giấy to kẻ thành bảng có nội dung. - Phiếu học tập theo mẫu của bài tập 3 phát cho từng HS. 2.HS: Vở bài tập. Bút dạ. III. . HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1p 3p 31p 1p 30p 10p 10p 10p 2p 1.Ổn định: 2. Bài cũ 3. Bài mới a/Giới thiệu: b/ Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Bài 2: Thi đua. Bài 3: 4.Củng cố: Dặn dò - Từ ngữ về tình cảm gia đình. - Gọi 3 HS lên bảng. - Nhận xét. - Tiết luyện từ và câu hôm nay các em sẽ học cách sử dụng các từ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật, đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) thế nào? *Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Treo từng bức tranh cho HS quan sát và suy nghĩ. Nhắc HS với mỗi câu hỏi có nhiều câu trả lời đúng. Mỗi bức tranh gọi 3 HS trả lời. - Nhận xét từng HS. * Gọi HS đọc yêu cầu. - Phát phiếu cho 3 nhóm HS. - Tuyên dương nhóm thắng cuộc. GV bổ sung để có được lời giải đúng. * Tính tình của người: tốt, xấu, ngoan, hư, buồn, dữ, chăm chỉ,... * Màu sắc của vật: trắng, xanh, đỏ, tím, vàng, đen, nâu, xanh, * Hình dáng của người, vật: cao, thấp, dài, béo, -Nhận xét * Phát phiếu cho mỗi HS. - Gọi 1 HS đọc câu mẫu. H: Mái tóc ông em thế nào? H: Cái gì bạc trắng? - Gọi HS đọc bài làm của mình. - Chỉnh sửa cho HS khi HS không nói đúng mẫu Ai thế nào? * Hôm nay lớp mình học mẫu câu gì? - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: - Hát - Mỗi HS đọc 1 câu theo mẫu Ai làm gì? - HS dưới lớp nói miệng câu của mình. - HS đọc yêu cầu - Chọn 1 từ trong ngoặc để trả lời câu hỏi. - Con bé rất x
File đính kèm:
- giao_an_day_hoc_lop_2_tuan_15.doc