Giáo án dạy học Lớp 1 - Tuần 33
1. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra đọc và trả lời câu hỏi bài “Sau cơn mưa”
2. Bài mới :
Tranh vẽ gì ?
*Giới thiệu bài, ghi đề bài “Cây bàng”.
- Đọc mẫu.
Luyện đọc tiếng ,từ
Tìm tiếng có vần oang
Hướng dẫn phân tích ,đánh vần ,đọc tiếng khoảng.
- Luyện đọc từ : Khoảng, sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít.
Luyện đọc câu
- Luyện đọc từng câu. (chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự )
Hướng dẫn cách đọc ngắt nghỉ khi gặp các dấu câu: dấu chấm , dấu phẩy
-Gọi HS đọc theo nhóm, tổ
- Luyện đọc đoạn. ( chia bài thành 2 đoạn )
- Luyện đọc bài. (đọc mẫu )
Trò chơi củng cố
- Ôn vần oang, oac
- Tìm tiếng có vần oang, oac
+ Thi nói câu có tiếng có vần oang, oac
t trời nóng hay trời rét - HS biết sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tảcảm giác khi khi trời nóng hoặc trời rét. - Có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết. II. Chuẩn bị : - GV : Tranh. - HS : SGK, vở bài tập TN – XH III. Các hoạt động dạy – học : TG Hoạt động dạy Hoạt động học 5 32 16 16 3 1. Kiểm tra bài cũ : - Em hãy nêu những dấu hiệu khi trời có gió? (. lá cây, ngọn cỏ lay động) - Nêu những gì bạn nhận thấy khi gió thổi vào người? ( . Cảm thấy mát khi trời nóng) 2. Bài mới : Giới thiệu bài * Hoạt động 1: Làm việc với các tranh sưu tầm được. - Hướng dẫn HS làm việc theo nhóm. - Gọi đại diện các nhóm trình bày. - Hướng dẫn thảo luận câu hỏi. Nêu cảm giác của em trong những ngày trời nóng hoặc trời rét Kể tên những đồ dùng cần thiết mà em biết để giúp ta bớt nóng hoặc bớt rét? Kết luận : Trời nóng quá thường thấy nóng trong người, khó chịu, toát mồ hôi. Ngừơi ta thường mặc áo ngắn tay, dùng quạt máy điều hòa nhiệt độ để giảm bớt nóng. Trời rét có thể làm cho tay chân tê cóng, người run lên, nổi gai góc, người ta cần mặc nhiều quân áo bằng vải dày , nơi rét quá người ta dùng lò sưởi, máy điều hòa để tăng nhiệt độ trong phòng Nghỉ giữa tiết * Hoạt động 2 : Trò chơi “Trời nóng, trời rét” Nêu cách chơi : Cử một em hô “Trời nóng” hoặc “Trời rét” yêu cầu các em phải giơ tấm bìa có vẽ trang phục hoặc đồ dùng phù hợp với trời nóng hoặc trời rét - H: Tại sao cần mặc phù hợp với thời tiết trời nóng hay trời rét? Kết luận : Trang phục phù hợp với thời tiết sẽ bảo vệ được cơ thể phòng chống được một số bệng như : Cảm nắng, cảm lạnh, sổ mũi, nhức đầu, viêm phổi 3. Củng cố : - Quan sát SGK và trả lời câu hỏi? + Tranh 1 vẽ thời tiết như thế nào? ( vẽ trời nongnóng + Tranh 1 vẽ thời tiết như thế nào? ( vẽ trời rét) + Tranh 1 vẽ thời tiết như thế nào? ( vẽ trời rét) + Tranh 1 vẽ thời tiết như thế nào? ( vẽ trời nóng) 4. Dặn dò : Ôn bài, chuẩn bị bài sau. - Thảo luân nhóm - Phân loại tranh Loại 1 : Tranh những dấu hiệu trời nóng. Loại 2 : Tranh những dấu hiệu trời rét. - Nhóm trình bày : Giới thiệu tranh, ảnh vê trời nóng, trời rét . Trời nóng chảy mồ hôi, oi bức. Trời rét chân tay tê cứng . Bớt nóng thì mặc áo ngắn dùng quạt mát, bớt rét mặc quần áo dày, dùng lò sưởi ấm - Chơi trò chơi thi đua nhóm - Bảo vệ cơ thể phòng chống các bệnh - Nhắc lại *** Ngày soạn : 27/ 04/ 2009 Ngày dạy : Thứ tư 29/ 04/ 2009 Tiết1:Mỹ thuật: VÏ tranh: BÐ vµ hoa I. Mơc ®Ých, yªu cÇu 1. KiÕn thøc: Giĩp häc sinh nhËn biÕt ®Ị tµi: BÐ vµ hoa C¶m nhËn ®ỵc vỴ ®Đp cđa con ngêi, thiªn nhiªn. 2. Kü n¨ng: VÏ ®ỵc bøc tranh vỊ ®Ị tµi: BÐ vµ hoa II. §å dïng d¹y häc §å dïng häc tËp III. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc TG Hoạt động dạy Hoạt động học 5 32 1 7 5 20 3 A. KiĨm tra bµi cị: Dơng cơ häc tËp B. Bµi míi. 1. Giíi thiƯu bµi: Dïng tranh Giíi thiƯu mét sè tranh ¶nh 2. Híng dÉn c¸ch vÏ Mµu s¾c, ¸o quÇn cđa bÐ nh thÕ nµo? BÐ ®ang lµm g×? H×nh d¸ng c¸c lo¹i hoa? Mµu s¾c cđa hoa? 3. Híng dÉn vÏ tranh. Em bÐ lµ h×nh ¶nh chÝnh, xung quanh lµ hoa vµ c¶nh vËt kh¸c 4. Thùc hµnh GV theo dâi, gỵi ý 3. Tỉng kÕt, dỈn dß NhËn xÐt ®¸nh gi¸ mét sè bµi vÏ. Híng dÉn chuÈn bÞ bµi sau: KiĨm tra HS NhËn xÐt BÐ ®ang «m bã hoa ®øng gi÷a vên hoa C¸nh, c¸nh hoa, nhơi §á (vµng, tr¾ng) HS vÏ, chän h×nh ¶nh BÐ trai (g¸i) vÏ thªm ¶nh lèi ®i, c©y, bím, chim T« mµu vµo tranh Tiết 2,3:TẬP ĐỌC: ĐI HỌC I.Yêu cầu: - Học sinh đọc trơn cả bài, luyện đọc các từ : lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối - Ôn các vần ăn, ăng. - Hiểu nội dung bài : Bạn nhỏ tự đến trường một mình, không có mẹ dắt tay. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Bạn yêu mái trường xinh, yêu cô giáo bạn hát rất hay. II. Chuẩn bị : - GV : Tranh - HS : SGK, vở bài tập . III. Các hoạt động dạy – học : TG Hoạt động dạy Hoạt động học 5 32 1 7 10 10 7 10 15 7 3 1. Kiểm tra bài cũ : - Đọc và trả lời câu hỏi bài “Cây bàng” Cây bàng thay đổi như thế nào vào mùa đông ? - Cây bàng thay đổi như thế nào vào mùa hè ? 2. Bài mới Giới thiệu bài, ghi đề “Đi học” - Đọc mẫu toàn bài. Luyện đọc tiếng, từ khó - Tìm tiếng có vần ăng - Luyện đọc tiếng, từ : văng, lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối Luyện đọc từng câu -Hướng dẫn cách đọc ngắt nghỉ Luyện đọc đoạn , bài Chia bài thành 3 đoạn Đ oạn 1 : Khổ thơ đầu Đoạn 2 :Khổ thơ 2 Đ oạn 3 : Khổ thơ 3 - Luyện đọc đoạn - Luyện đọc cả bài. Trò chơi củng cố - Ôn vần ăn, ăng - Tìm tiếng, từ có vần ăn, ăng Thi nói câu có tiếng chứa vần ăn ,ăng - Cho HS mở SGK, gọi 1 em đọc. - Yêu cầu HS đọc thầm. - Có bao nhiêu khổ thơ trong bài Hướng dẫn cách đọc ngắt nghỉ từng câu thơ , khổ thơ . - Luyện đọc câu, đoạn bài + Tìm hiểu bài - HS đọc câu hỏi và trả lời ( yêu cầu nhiều HS nhắc lại câu trả lời ) - HS đọc kết hợp trả lời câu hỏi - Luyện nói : Nhìn trang đọc các câu thơ tương ứng - Hát bài hát “Đi học” 3. Củng cố : Đọc toàn bài nêu nội dung bài. - Hướng dẫn làm bài tập Tiếng Việt 4. Dặn dò : Về ôn bài, chuẩn bị bài sau. ( . Cây vươn dài những cành khẳng khiu ,trụi lá ) (. Hè về những tán lá xanh um che mát cả sân trường ) - Đọc cá nhân - Cá nhân lớp Nối tiếp - Cá nhân, nhóm - Cá nhân, nhóm, tổ. - Cá nhân, lớp - ăn : lăn tăn, củ sắn . - ăng : xăng dầu, trời nắng Chú bộ đội băùn súng. Hôm nay trời nắng chang chang . - Cá nhân đọc, theo dõi - Đọc thầm. - . 3 khổ thơ. - Cá nhân, nhóm, tổ ,lớp - Đọc câu hỏi và trả lời a. Đường tới trường có những cảnh gì đẹp? ( hương thơm của hoa rừng, có nước suối trong nói chuyện thầm thì, có cây cọ xoè ô che nắng) b. Đọc các câu thơ trong bài ứng với nội dung mỗi tranh + Tranh 1: Trường của em be bé Nằm lặng giữa rừng cây + Tranh 2 : Cô giáo em .. Dạy em + Tranh 3 : Hương rừng .. Nước suối .. + Tranh 4 : Cọ xoè ô .. Rậm mát - Đọc cá nhân - Thảo luận nhóm, cá nhân trình bày - Cá nhân, lớp Tiết 4:TOÁN: ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 10 (tiết 3) I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về: Cấu tạo của các số trong phạm vi 10 Phép cộng và phép trừ các số trong phạm vi 10 Giải toán có lời văn Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TG Hoạt động dạy Hoạt động học 9 9 9 9 4 Bài 1: Số? Cho HS nêu yêu cầu và làm bài Khi chữa bài: Cho HS đọc thành phép tính Tổ chức cho HS thi đua nêu cấu tạo các số trong phạm vi 10 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: Cho HS nêu yêu cầu và làm bài Bài 3: Cho HS đọc bài toán vànêu tóm tắt Cho HS tự giải GV khuyến khích HS nêu các câu lời giải khác nhau Bài 4: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm Cho HS làm bài Khi chữa bài: GV cần nhắc HS nhớ lại các bước của quá trình vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước 3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học Ôn tập: Các số đến 10 Viết số thích hợp vào chỗ chấm HS tự làm bài và chữa bài Viết số thích hợp vào ô trống HS tự làm và chữa bài Tóm tắt: Có : 10 cái thuyền Cho em: 4 cái thuyền Còn lại : cái thuyền? Giải Số thuyền của Lan còn là: 10 – 4 = 6 (cái thuyền) Đáp số: 6 cái thuyền Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm HS tự vẽ Ngày soạn : 29/ 4/ 2009 Thứ năm Ngày dạy : 2/ 5/ 2009 Tiết1: TOÁN: ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 10 (tiết 2) I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về: Đọc bảng cộng và thực hành tính cộng với các số trong phạm vi 10 Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng, bảng trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và trừ Vẽ hình vuông, hình tam giác bằng cách nối các điểm cho sẵn II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: Thước có vạch xangtimet, vở toán, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TG Hoạt động dạy Hoạt động học 10 10 10 7 3 Bài 1: Tính: _Khi chữa bài: Cho HS đọc phép tính và kết quả Bài 2: Tính: _GV giúp HS thấy được: 6 + 2 = 8 và 2 + 6 = 8 Từ đó khuyến khích HS giỏi nhận xét: “Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả của phép cộng không thay đổi” Bài 3: Số? _Gợi ý: HS dựa vào bảng cộng để làm bài Bài 4:Nối các điểm để có: _Cho HS làm bài 3. Nhận xét –dặn dò: Củng cố: Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài 125: Ôn tập: Các số đến 10 Nêu kết quả phép cộng HS tự làm bài và chữa bài Nêu kết quả tính HS tự làm và chữa bài _Viết số thích hợp vào chỗ chấm _HS tự làm bài rồi chữa bài Dùng thước và bút nối các điểm để có hình vuông và hình tam giác _HS thực hành Tiết 2:CHÍNH TẢ ĐI HỌC I. Mục tiêu : - Nghe viết hai khổ thơ đầu bài thơ “Đi học”. Tập trình bày cách ghi vở bài thơ 5 chữ - Điền đúng vần ăn, ăng; ng hoặc ngh. - Giáo dục HS giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Chuẩn bị : - HS : Vở, bảng con. III. Các hoạt động dạy – học : TG Hoạt động dạy Hoạt động học 5 32 16 16 3 1. Kiểm tra bài cũ : - Các từ : Xuân sang, khoảng sân, chùm quả, lộc non. 2. Bài mới : Giới thiệu bài : Đi học Hoạt động 1 :Viết bài : Đi học - Gọi HS đọc lạ
File đính kèm:
- giao_an_day_hoc_lop_1_tuan_33.doc