Giáo án dạy học Lớp 1 - Tuần 15+16

B. Bài mới

1. Giới thiệu bài:( 1)

2. Nội dung bài:(34)

 *Vần om

a, Nhận diện vần

- GV viết lại vần om lên bảng và HS nêu cấu tạo vần om.

-So sánh vần om với om

+ Giống: bắt đầu bằng o

+ Khác nhau: om kết thúc là m

- Cho HS gài: om

 - HS đánh vần: o – mờ - om

 b, Tiếng, từ khoá ;

- Có vần om, muốn có tiếng xóm ta phải ghép với âm và dấu gì?

- HS gài tiếng xóm – GV ghi bảng xóm - HS phân tích tiếng xóm.

 - Đánh vần: xờ - om - xom - sắc - xóm.

 Tranh: làng xóm: làng và xóm là khối dân cư ở nông thôn.cùng làm ăn và sinh sống

 => ghi: làng xóm - HS đọc CN- ĐT

- HS đánh vần và đọc trơn (CN, ĐT)

o – mờ – om

xờ - om - xom - sắc - xóm.

 làng xóm

- GV chỉnh sửa cho HS.

 

doc52 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 17/02/2022 | Lượt xem: 362 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy học Lớp 1 - Tuần 15+16, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Viết đúng các chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm mũm mĩm, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một
- HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng phụ viết sẵn các từ: đỏ thắm, ... , mũm mĩm 
- Vở TV + bảng con
III. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ:(3’) 
- Viết bảng con: buôn làng, đom đóm
B. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài: (2’) 
- GV treo bảng phụ đã viết sẵn các từ - HS đọc các từ 
- GV giúp HS hiểu nghĩa các từ 
 + Đỏ thắm: màu đỏ đậm và tươi.
 + Mầm non: mầm cây non mới mọc; chỉ lứa tuổi thiếu nhi.
 + Chôm chôm: loại quả vỏ có gai dài và mềm ăn có vị chua ngọt.
 + Trẻ em: chỉ những em bé, em nhỏ nói chung với hàm ý thân mật.
 + Ghế đệm: ghế có lót vật bằng chất mềm, ngồi rất êm.
 + Mũm mĩm: béo tròn trĩnh, trông thích mắt ( thường nói về trẻ em )
2. Hướng dẫn cách viết: (5’) 
- HS quan sát chữ mẫu: “ đỏ thắm ” nêu nhận xét về
 + Độ cao của các chữ trong từ?
 + Cách đặt dấu thanh ở các chữ?
 + Khoảng cách giữa các chữ cái trong chữ ghi tiếng? ( 1/2 chữ o )
 + Khoảng cách giữa các chữ cái trong từ? ( bằng khoảng cách viết 1 chữ o )
- HS thảo luận nhóm 4 - báo bài 
GV viết mẫu “ đỏ thắm ” 
- HS viết bài vào bảng con , báo bài
* Tiến hành tương tự với các từ: mầm non, ... , mũm mĩm
3. Hướng dẫn HS viết bài vào vở tập viết: (18’)
- GVnêu yêu cầu, số dòng viết 
- HS khá, giỏi mỗi từ viết 1 dòng 
- HS viết bài GV quan sát uốn nắn tư thế ngồi viết cho HS 
Lưu ý HS viết đúng độ cao, dãn cách đúng khoảng cách, viết liền nét 
4. Chấm bài - chữa bài
- GV chấm 6 - 8 bài 
- GV nhận xét, sửa lỗi sai cho HS
C. Củng cố- Dặn dò: (5’)
- Nêu cách viết từ: ghế đệm, mũm mĩm
- Nhận xét chung tiết học - khen những HS viết đẹp
- Tự tập viết các từ cho đẹp - chuẩn bị bài sau
Tiết 2: Toán
 $ 56: Phép trừ trong phạm vi 10
I. Mục tiêu
- Làm được tính trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
- BTCL: bài1; 4
 - HSKG: bài 2; bài 3
II. Đồ dùng dạy học
- Chuẩn bị tranh trong SGK
- Bộ đồ dùng học toán
III. Hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra baì cũ: (3’)
Tính: 9 - 5 + 2 = > , < , = 10 + 0 Ê 9 + 1
- Đọc các phép cộng trong phạm vi 10
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài: (2’) 
2. Nội dung bài 
 *Thành lập các phép tính trừ: (10’) 
a, Phép trừ 10 - 1 = 9 và 10 - 9 = 1
- GV lấy ra 10 khuôn hình cùng loại, sau đó bớt đi 1 khuôn hình. Hỏi còn lại mấy khuôn hình?
- 10 bớt 1 còn mấy? thay bằng phép tính tương ứng 
- HS gài phép tính (1em lên bảng ) - HS đọc: 10 - 1 = 9
- 10 trừ 1 bằng mấy? -> Ghi: 10 - 1 = 9
- Dựa vào nhóm đồ vật ( trước mặt ) HS bớt đi 9 khuôn hình. Hỏi còn lại mấy khuôn hình?
- 10 bớt 9 còn mấy? thay bằng phép tính tương ứng 
- HS gài phép tính: 10 - 9 = 1 - đọc
- 10 trừ 9 bằng mấy? -> ghi: 10 - 9 = 1
b, Phép trừ: 10 - 2 = 8 và 10 - 8 = 2 ( tiến hành tương tự 10 - 1 = 9 )
=> Ghi: 10 - 2 = 8 10 - 8 = 2
c, Phép trừ 10 - 3 = 7 ; 10 - 7 = 3 ; 10 - 4 = 6 ; 10 - 6 = 4 ; 10 - 5 = 5 
 ( tiến hành tương tự 10 - 1 = 9 ; 10 - 9 = 1 )
=> Ghi: 10 - 3 = 7 10 - 7 = 3
 10 - 4 = 6 10 - 6 = 4
 10 - 5 = 5
d, Luyện đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 10
- HS đọc - GV kết hợp xoá bảng 
- Tổ chức cho HS thi đua lập lại bảng trừ vào SGK
2.Thực hành: (20’)
Bài 1: - HS nêu yêu cầu bài: Tính
a, GV HD cách viết phép tính, ghi kết quả ( theo phép tính dọc )
VD: 10 + viết số 10 trước, rồi viết số 1 thẳng cột với chữ số 0 trong 
 - 1 + viết dấu 
 --------- + kẻ vạch ngang dưới 2 số 
 9 + viết kết quả ( 9 ) thẳng cột với 0 với 1 
- HS làm bài - GV chấm - HS chữa bài - nhận xét
 10 10 10 10 10 10
 - - - - - -
 1 2 3 4 5 10
 9 8 7 6 5 0
b, HS làm bài - GV chấm - HS chữa bài - nhận xét
- GV giúp HS củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ qua việc nhận xét từng cột phép tính 
 4 + 6 =10 1 + 9 =10 2 + 8 =10 3 + 7 =10 5 + 5 =10
 10 -1 =9 10 - 2 =8 10 - 3 =7 10 - 4 =6 10 - 5 =5
 10 - 9 =1 10 - 8 =2 10 - 7 =3 10 - 6 = 4 10 - 0 =9 
Bài 2: HSKG
 - HS nêu yêu cầu bài: Viết số thích hợp vào Ê
 - GV HD cách làm bài 
 - HS làm bài, chữa bài - trao đổi bài nhận xét 
 - HS đọc kết quả
10
 1 
 2
3 
4 
5
6
7
8
9
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Bài 3: HSKG
 - HS nêu yêu cầu bài: > , < , =
 - HS nêu cách làm bài ( tính kết quả phép tính, so sánh số rồi điền dấu )
 - HS làm bài - GV chấm - HS chữa bài - nhận xét
 - GV kiểm tra kết quả cả lớp 
 9 4 6 = 10 - 4
 3 + 4 4 6 = 9 - 3
 Bài 4:- GV nêu yêu cầu bài: Viết phép tính thích hợp 
 - HS quan sát tranh - nêu bài toán - viết phép tính 
 - GVchấm bài - HS chữa bài - nhận xét
 ( có 10 quả bí đỏ, bác gấu đã chở 4 quả về nhà. Hỏi còn lại mấy quả bí đỏ? 
 phép tính : 10 - 4 = 6 )
C. Củng cố – Dặn dò(5’) 
	- Đọc bảng trừ trong phạm vi 10
	- Tính 10 - 0 - 3 = Số ? 10 - Ê - 2 = 5 
	- GV nhận xét giờ học
	- Dặn dò: làm vở bài tập toán; chuẩn bị bài sau.
Tiết 3. Thủ công(GVDC)
 -----------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần 16 
 Sáng thứ hai, ngày 2/ 12/ 2013	 
Chào cờ
Tiết 1. Thể dục (GVDC)
Tiết 2+3: Học vần 
 Bài 64: im - um
I. Mục tiờu 
- Đọc được: im, um,chim câu, trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng 
- Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng
II. Đồ dựng dạy học 
- Bộ chữ học vần thực hành 
 - Tranh SGK 
 III. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ: (5’) Tiết 1
- Đọc bài: em, êm
- Viết bảng con: em, êm, que kem, ghế đệm
B. Dạy học bài mới 
1. Giới thiệu bài(3’) 
2. Nội dung bài(32’) 
 *Vần im
a. Nhận diện vần.
- GV viết lại vần im lên bảng và HS phân tích
- Cho HS gài im - HS đánh vần i – mờ - im
 - HS đọc trơn.
- So sánh vần im với am
 + Giống : kết thúc là m
+ Khác : vần im bắt đầu i 
b. Tiếng, từ khoá
- Có vần im, muốn có tiếng chim ta phải ghép với âm gì?
- HS gài tiếng chim - Đánh vần chờ - im – chim.
- Tiếng chim được ghép như thế nào? - > ghi: chim.
* Tranh: chim câu (chim bồ câu) chim mỏ yếu, cánh dài, bay giỏi, nuôi để làm cảnh, thường dùng làm biểu tượng của hoà bình.
=> ghi: chim câu - HS đọc 
- HS đánh vần và đọc trơn
 i – mờ – im
 chờ - im – chim
 chim câu
- GV chỉnh sửa cho HS 
*Vần um ( tương tự vần im)
a. Nhận diện vần
- So sánh um và im? + giống: m đứng cuối vần
 + khác: um có âm u đứng đầu vần
 im có âm i đứng đầu vần
- Đánh vần: u – mờ - um
b, Đánh vần tiếng: trờ - um - trum- huyền- trùm.
* Tranh: trùm khăn: phủ khăn lên trên đầu và che kín cả phía sau ... VD: trùm khăn lên đầu )
=> ghi: trùm khăn - HS đọc 
- HS đánh vần và đọc trơn
 u – mờ – um
 trờ - um - trum- huyền- trùm
 trùm khăn 
- HS đọc toàn bài CN- ĐT
c. Bảng con: im, um, chim câu, trùm khăn.
- GV HD, viết mẫu: ( i, m,u ờ, c, n,ă, cao 2 dũng kẻ; t cao 3 dũng kẻ; ch, kh cao 5 dũng kẻ)
- HS viết - báo bài - nhận xét - sửa lỗi sai cho HS .
d. Từ ứng dụng 
- GV ghi từ - HS đọc - GV giải nghĩa từ 
 + Con nhím: động vật thuộc loại gặm nhấm, thân có nhiều lông hình que tròn, nhọn sống trong hang đất 
 + Trốn tìm: trò chơi của trẻ em, một số em giấu (ẩn) mình vào chỗ kín một em đi tìm
 + Tủm tỉm: từ gợi tả kiểu cười không mở miệng, chỉ thấy cử động đôi môi một cách kín đáo.
 + Mũm mĩm: béo tròn trĩnh, trông thích mắt ( thường nói về trẻ em)
- HS đọc cả 4 từ. Tìm và gạch chân các tiếng mới 
- HS đọc toàn bài: CN + ĐT
Tiết 2
1. Luyện đọc(15’)
a, Đọc bài trên bảng 
- HS đọc lần lượt các vần và từ ứng dụng.
b, Đọc câu ứng dụng
- Cho HS quan sát tranh - nhận xét ND tranh ( theo nhóm 2 - báo bài )
- GV ghi câu ứng dụng - HS đọc - Tìm tiếng mới 
c, Đọc SGK
- GV đọc mẫu 
- HS đọc ĐT - CN - nhận xét - ghi điểm 
2. Luyện nói (7’) Chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng
- HS quan sát tranh - đọc tên chủ đề luyện nói
- HS luyện nói ( theo nhóm 2 em ) theo gợi ý
- Trong tranh vẽ gì? ( lá cây, 1số loại quả ... )
- Lá cây có màu sắc như thế nào? (... màu xanh)
- Các loại cỏ có màu sắc như thế nào? 
- Kể tên những vật có màu xanh? 
- Kể tên những vật có màu tím? vàng? đen? trắng?
- Ngoài những màu sắc trên em còn biết những màu sắc nào nữa?
- Nhìn tranh hãy nêu lại toàn bộ nội dung theo chủ đề ( 2 - 4 câu) 
- HS khá giỏi ( 4, 6 câu)
- Đại diện 1 số nhóm trình bày trước lớp - HS nhận xét, bổ sung.
* GV: Màu xanh là màu của cây lá tươi tốt. Màu xanh của cây lá đem lại cho con người cảm giác mát mẻ, dễ chịu. Tán cây xanh làm dịu bớt nắng trưa.
	Màu đỏ là màu của máu trong tim. Màu đỏ cũng là màu của lá cờ Tổ quốc là màu của khăn quàng đội viên. Màu đỏ cũng là màu của trái cây chín. Trong hình vẽ, trái gấc chín có màu đỏ.
Màu tím là màu của tà áo dài, cũng là màu của quả cà tím được vẽ trong tranh. 
	Màu vàng là màu của lúa chín trên đồng, là màu của trái cây chín như cam, táo, bưởi, quýt. Màu vàng đem lại sự ấm no, hạnh phúc cho người dân chúng ta. Hình vẽ một trái cam chín vàng trông thật ngon mắt...
3. Luỵện viết: ( vở tập viết) (13’)
 - GV nêu yêu cầu, cách viết, số dòng viết.
 - HS viết bài, GV quan sát - nhận xét.
 C. Củng cố, dặn dũ(5’)
- So sánh vần im, um? 
- Tìm từ ngoài bài có chứa tiếng có vần im, um?
- GV nhận xét giờ học
- Dặn dò: đọc trước bài sau
 Tiết 4: Toỏn
 $ 59: Luyện tập
I. Mục tiờu: Giúp HS củng cố về 
- Thực hiện được phép tính trừ, trong phạm vi 10,viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Bài tập cần làm: bài1; bài 2( cột 1,2); bài 3
- HSKG: bài 2( cột 3,4)
II. Đồ dựng dạy học
- Que tớnh 
 III. Cỏc hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ: (5’) 
 Tính: 10 - 2 - 3 = 10 - 0 - 6 =
 - Đọc bảng trừ trong phạm vi 10.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài(1’) 
2. Luyện tập(30’)
Bài 1: - HS nêu yêu cầu bài: Tính
 a, HS nhẩm ghi kết quả sau dấu = ( 2 HS lên bảng)
 - GV chấm bài - gọi HS nhận xét bài trên bảng - GV kiểm tra kết quả bài của lớp
 - HS đọc kết quả.
 10 – 2 =8 10 – 4 =6 10 – 3 =7 10 – 7 =3 10 – 5 =5
 10 – 9 =1 10 – 6 =4 10 – 1 =9 10 – 0 =10 10 – 10 =0
 b, HS nêu cách đặt tính , cách ghi kết quả của phép tính 
 - HS làm bài - 3HS lên bảng
 - GV kiểm tra bài của cả l

File đính kèm:

  • docgiao_an_day_hoc_lop_1_tuan_1516.doc
Giáo án liên quan