Giáo án dạy học Lớp 1 - Tuần 13

I. Kiểm tra bài cũ:

-Đọc, viết các từ: uôn , ươn

-Đọc câu ứng dụng:

-Đọc toàn bài

GV nhận xét- Đánh giá

II. Dạy học bài mới:

1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)

2/Ôn tập:

a. Các vần đã học:

HS lên chỉ các vần đã học trong tuần.

 -HS đọc GV chỉ

b) Ghép âm thành vần: Cho hs đọc các vần ghép từ âm ở cột dọc với âm ở các dòng ngang

c) Đọc câu ứng dụng

- Lần lượt cho hs đọc từ ngữ ứng dụng

- GV giải thích, đọc mẫu

d) Trò chơi: Thi viết đẹp

- HS viết vào bảng con

- GV chỉnh sửa

 

doc22 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 17/02/2022 | Lượt xem: 425 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy học Lớp 1 - Tuần 13, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ấy thế nào khi quét nhà sạch sẽ, chơi không để em khóc.
- Rửa ấm chén có tác dụng gì ?
 Kết luận
Hoạt động 3: 
Quan sát tranh: Điều gì xảy nếu không có ai quan tâm đến công việc ở nhà.
Nêu yêu cầu: 
+ Điểm giống nhau gữa hai căn phòng?
+ Em thích căn phòng nào? Tại sao?
 Đưa tranh:
Hỏi: Để có căn phòng gọn gàng, sạch sẽ em phải làm gì ?
Hoạt động 4: 
Củng cố lại bài học:
- Hôm nay học bài gì? 
 Dặn dò bài sau.
 Nhận xét tiết học.
- Cả lớp hát bài: “Quả bóng ham chơi”
- Bạn không ngoan vì bạn ham chơi
- Một HS hát
+ Cái Bống rất ngoan vì Bống đã biết giúp đỡ mẹ của mình.
- HS làm việc theo cặp, cùng quan sát và nói cho nhau nghe về nội dung hoạt động của từng bức tranh..
- HS chỉ vào tranh trình bày trước lớp.
- HS khác nhận xét, bổ sung
- Nghe, thực hiện
Thảo luận nhóm
- Trong gia đình mọi người đều có một công việc khác nhau:
+ Làm cho ấm chén sạch sẽ để khi bưng nước uống thấy ngon, mát hơn.
HS trả lời cá nhân:
+ HS quan sát tranh, thảo luận theo cặp
 HS nêu nhận xét:
+ Hai căn phòng đều rộng bằng nhau, có giường, tranh, cửa sổ, chăn màn, bàn ghế, sách vở bàn học,...
+ Em thích căn phòng thứ hai vì nó gọn gàng, sạch sẽ , đồ dùng để ngăn nắp.
- Thường xuyên dọn dẹp.
- Công việc ở nhà
- Thấy được cần phải biết giữ vệ sinh sạch sẽ.
 Chuẩn bị bài sau.
Đạo đức
Tiết 13: NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (Tiết 2)
I/ Mục tiêu:
- Giúp HS hiểu:
Trẻ em có quyền có Quốc tịch.
Quốc kì Việt Nam là lá cờ đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng 5 cánh.
- HS biết tự hào mình là người Việt nam, biết tôn trọng Quốc kì và yêu quý TQ Việt Nam.
- HS biết thực hiện: Nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.
II/ Chuẩn bị: 
	Lá cờ Quốc Kì
	Bài hát “Quốc ca”
III/ Các hoạt động dạy học: 
TG
GV
HS
5’
15’
10’
5’
Hoạt động 1: 
Khởi động:
-GV tổ chức: Bắt bài hát
-Kết luận:
Hoạt động 2: 
Em dán lá Quốc kì.
- GV yêu cầu: 
-HDHS dán đúng không để HS dán ngược
Kết luận:
Hoạt động 3: 
-Trò chơi: Cờ đỏ phấp phới.
+ Phổ biến cách chơi
Hoạt động 4: 
Tổng kết dặn dò:
- Nhận xét tiết học 
-HS hát bài “Lá cờ Việt Nam”
- Chuẩn bị vật liệu để dán là Quốc kì
- Quốc kì Việt Nam là cờ đỏ sao vàng 5 cánh ở giữa.
-HS chơi theo nhóm theo HD của GV.
+Cả lớp nghiêm trang kính cẩn chào cờ
+Trong giờ chào cờ dầu tuần, bạn Hà đã nói chuyện với bạn ngân.
+Bạn Việt đội mũ trong khi chào cờ.
+Đức nghiêm trang chào cờ.
-HS hát bài “Lá cờ Việt Nam”
-HS thuộc câu thơ
“Nghiêm trang chào là Quốc kì
Tình yêu đất nước em ghi trong lòng”.
- Chuẩn bị bài sau
Ngày soạn:10/11/2014
Ngày giảng: Thứ tư, 12 /11/2014
 Học vần
Tiết ppct: 125+ 126; BÀI 53: ăng âng
A. Mục tiêu:
 -HS đọc được ăng, âng, măng tre, nhà tầng; tiếng, từ ngữ ứng dụng. 
 -Biết viết được ăng, âng, măng tre, nhà tầng;
Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: “Vâng lời cha mẹ”
-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
 GV 
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
 HS
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
Bảng con.
C.Các hoạt động dạy học:
TG
GV
HS
5’
25’
15’
10’
13’
7’
5’
I.Kiểm tra bài cũ: 
-Đọc và viết các từ: ong, ông; cái võng, dòng sông
-Đọc câu ứng dụng: 
-Đọc toàn bài
GV nhận xét – ghi điểm
II.Bài mới: 
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm: 
a.Nhận diện vần: ăng 
-GV viết lại vần ăng 
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ăng 
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng măng và đọc măng
-Ghép tiếng măng
-Nhận xét, điều chỉnh
-Đọc từ khoá: măng tre
b.Nhận diện vần: an
-GV viết lại vần yêu
-Hãy so sánh vần ăng và vần âng ?
 Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu âng
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng tấng và đọc 
-Ghép tiếng: tầng 
-Nhận xét
-Đọc từ khoá: nhà tầng
c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 
-Đính từ lên bảng:
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
d.HDHS viết: 
-Viết mẫu: 
Hỏi: Vần ăng tạo bởi mấy con chữ ?
Hỏi: Vần âng tạo bởi mấy con chữ ?
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: 
Luyện đọc tiết 1
GV chỉ bảng:
-Đọc từ ứng dụng
-Đọc câu ứng dụng
b. Luyện viết: 
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c. Luyện nói: 
+ Yêu cầu quan sát tranh 
Trong tranh vẽ ai ?
Các bạn đang làm gì ?
4. Củng cố, dặn dò:
Trò chơi: Hái nấm
 Nhận xét tiết học
-2 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: ăng, âng 
-HS đọc cá nhân: ăng 
-Đánh vần mờ- ăng-măng
-Cả lớp ghép: măng
-Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần
+ Giống nhau: âm ng ở cuối
+ Khác nhau: Vần ăng có âm ă ở trước, vần âng có âm â ở trước.
-Đọc cá nhân: an
-Đánh vần tờ-âng-tâng-huyền-tầng
-Cả lớp ghép tiếng tầng 
-Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần
-Hát múa tập thể
-Đọc cá nhân
+Tìm tiếng chứa vần vừa học.
-Nghe hiểu
-Viết bảng: 
-Thảo luận, trình bày.
-HS viết vần, viết từ ngữ khoá
-Nhận xét
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Viết bảng con: 
-HS viết vào vở: 
-HS nói tên chủ đề: vâng lời cha mẹ
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau
TOÁN:
Tiết 50: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
I/ Mục tiêu:
Giúp học sinh bước đầu nắm được: 
- Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 7; 
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Yêu thích học toán
II/ Đồ dùng: 
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
 - Các tấm bìa viết các chữ số .
 - Các hình vật mẫu
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
 - Bộ đồ dùng học Toán
 - Các hình vật mẫu
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
GV
HS
5’
25’
5’
I. Kiểm tra bài cũ: 
- Nêu phép trừ trong phạm vi 5.
 GV nhận xét
- Bài tập: Số ? 
 6 +  = 5 + 1 
 5 - 4 = 4 -  
 GV nhận xét và ghi điểm
II.Bài mới 
1) Giới thiệu bài: 
 ( Giới thiệu và ghi đề bài )
2) Các hoạt động: 
Hoạt động 1: 
Thành lập và ghi nhớ bảng trừ P.V 7
 a- Hướng dẫn HS học phép trừ 7 - 1 = 6 và 7 - 6 = 1
Bước 1: Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ trong bài học
-Có mấy hình tam giác
-Có mấy hình ở bên phải, có mấy hình ở bên trái
Bước 2: GV nêu " Bảy hình tam giác bớt đi một hình tam giác còn sáu hình tam giác 
Bước 3: GV nêu: 7 bớt 1 còn 6: 
7 - 1 = 6, 7 - 6 = ......
 b- Hướng dẫn HS học phép trừ 7 - 2 = 5, 7 - 5 = 2 tương tự như trên
 c- Hướng dẫn HS học phép trừ 7- 3 = 4 và 7 - 4 = 3. Tương tự như trên
 d- Sau các mục a, b, c trên bảng giữ lại 6 công thức đã thiết lập được
-GV chỉ vào từng công thức
HĐ2: Hướng dẫn HS thực hành làm tính trừ trong P.V 7
Bài 1:Hướng dẫn HS vận dụng bảng trừ vừa học được đưa vào việc thực hiện các phép tính trong bài 
Bài 2 :Hướng dẵn HS làm bài,chữabài 
Bài 3: Hướng dẫn HS theo trình tự GV ghi lên bảng 7 - 3 -2 =
 -Hướng dẫn HS 7 - 3 = 4
 -Lấy 4 - 2 = 2 ghi số 2 vào kết quả
Bài 4: Hướng dẫn HS theo trình tự như sau 
 -Yêu cầu HS xem tranh vẽ và nêu bài toán tương ứng với tình huống đã được định hướng trong tranh 
 -Tranh vẽ thứ hai cũng hướng dẫn tươngtự 
 4. Nhận xét - dặn dò 
- Học bài - Xem lại các BT
2 HS nêu 
2 HS nêu 
HS nhận xét
Vài em nêu đề bài
 -HS quan sát các hình vẽ
 -Bảy hình tam giác
 -1 hình bên phải và 6 hình bên trái
 -HS nêu lại "Bảy bớt một còn sáu "
 -Vài HS đọc và viết kết quả vào ........
-HS học phép trừ 7 - 2 = 5
 7 - 5 = 2
 -HS học phép trừ 7 - 3 = 4
 7 - 4 =3
-HS đọc và học thuộc 
 -Các số phải viết thẳng cột
 -HS vận dụng bảng trừ vừa học việc thực hiện các phép tính
 -Hướng dẫn HS làm bài và chữa bài
 -7 - 3 - 2 = 2
 -HS lấy 7 - 3 = 4, 4 - 2 = 2
-HS xem tranh
-Viết phép tính vào ô trống tương ứng với mỗi bài toán 
THỦ CÔNG
Tiết 13: CÁC QUY ƯỚC VỀ GẤP GIẤY, GẤP HÌNH
I/ Mục tiêu:
Giúp HS biết:
-HS hiểu các kí hiệu ,qui ước về gấp giấy.
-Gấp hình theo kí hiệu qui ước.
-Rèn khéo tay, tính cẩn thận.
II/ Chuẩn bị:
GV chuẩn bị: 
+ Bài mẫu đẹp
 + Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,...
HS chuẩn bị:
+ Vở thủ công
 + Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,...
III/ Các hoạt động dạy học:
TG
GV
HS
5’
6’
18’
5’
1.Kiểm tra: 
-GV kiểm tra phần học trước 
-Nhận xét
-Bắt bài hát khởi động
2.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
3. HD quan sát, nhận xét: 
-Đưa bài mẫu đẹp:
4. HD gấp hình: 
 Kí hiệu đường giữa hình:
 - Đường giữa hình la ìđường có nét gạch,chấm ( . . )
 - GV hướng dẫn HS vẽ kí hiệu trên đường kẻ ngang và kẻ dọc của vở thủ công.
 Kí hiệu đường gấp:
 Đường gấp là đường có nét đứt
 Kí hiệu đường dấu gấp vào:
 Trên đường dấu gấp có mũi tên chỉ hướng gấp vào
Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau:
 -Kí hiệu dấu gấp và dấu gấp ngược ra phía sau.
 -GV đưa mẫu HS quan sát.
5.Nhận xét - dặn dò: 
-Để dụng cụ học thủ công lên bàn lớp trưởng cùng GV kiểm tra
-Hát tập thể.
-HS tập kẻ vào vở
-HS vẽ đường dấu gấp.
-Trước khi vẽ HS vẽ vào giấy nháp.
- Chuẩn bị bài học sau
Ngày soạn:11 /11/2014
Ngày giảng: Thứ năm, 13 /11/2014
 Học vần
Tiết ppct:127+128 ; BÀI 54: ung ưng
A. Mục tiêu: 
- HS đọc được ung, ưng, bông súng, sừng hươu; tiếng, từ ngữ ứng dụng. 
 - Biết viết được ung, ưng, bông súng, sừng hươu ;Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: “Rừng, thung lũng; suối đèo”
- Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
HS chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
Bảng con.
C.Các hoạt động dạy học:
TG
GV
HS
5’
25’
10’
13’
7’
5’
I. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc và viết các từ: rặng dừa, phẳng lặng
- Đọc câu ứng dụng: 
- Đọc toàn bài
 GV nhận xét bài cũ
II.Bài mới: 
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm: 
a.Nhận diện vần: ung 
-GV viết lại vần ung
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ung
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng súng và đọc 
-Ghép tiếng súng
-Nhận xét, điều chỉnh
-Đọc từ khoá: bông súng
b.Nhận diện vần: ưng
-GV viết lại vần ưng
-Hãy so sánh vần ung và vần ưng ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ưng
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng sừng và đọc
-Ghép tiếng: sừng
-Nhận xét
-Đọc từ khoá: sừng hươu
Giải lao: 2 phút
c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 
-Đính từ lên bảng:
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
d.HDHS viết: 
-Viết mẫu: 
Hỏi: Vần ung tạo bởi mấy

File đính kèm:

  • docgiao_an_day_hoc_lop_1_tuan_13.doc