Giáo án dạy Đại số 8 tiết 8: Luyện tập §5

Tiết : 08

LUYỆN TẬP §5

Tuần : 04

Ngày dạy:

A. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về 7 HĐT đáng nhớ.

 2. Kỹ năng: HS vận dụng các HĐT đáng nhớ vào giải toán.

 3. Thái độ – Vận dụng: Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác trong việc trình bày lời giải qua việc giải các bài toán có tính vận dụng kiến thức đã học.

B. CHUẨN BỊ

 1. Của GV: SGK, SBT, phấn màu, thước thẳng.

 2. Của HS: Đồ dùng học tập cho môn toán thường ngày, thực hiện lời dặn của thầy ở tiết 7.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 544 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy Đại số 8 tiết 8: Luyện tập §5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 08
LUYỆN TẬP §5
Tuần : 04
Ngày dạy: 
A. MỤC TIÊU
	1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về 7 HĐT đáng nhớ.
	2. Kỹ năng: HS vận dụng các HĐT đáng nhớ vào giải toán.
	3. Thái độ – Vận dụng: Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác trong việc trình bày lời giải qua việc giải các bài toán có tính vận dụng kiến thức đã học.
B. CHUẨN BỊ
	1. Của GV: SGK, SBT, phấn màu, thước thẳng.
	2. Của HS: Đồ dùng học tập cho môn toán thường ngày, thực hiện lời dặn của thầy ở tiết 7.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
	1. Kiểm tra bài cũ 
	Hãy viết ra 7 HĐT đáng nhớ mà em đã học (xuôi và ngược): (1, 2, 3): 2đ; (4, 5, 6, 7): 8đ.
 (HS làm bài trong 5 phút)
	GV lần lượt gọi từng HS phát biểu HĐT 1 HĐT 7 để GV ghi lên bảng nháp.
	GV đặt vấn đề chuyển tiếp vào phần luyện tập.
	2. Dạy học bài mới
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: Giải bài tập 31/16.
— Nêu đề bài tập 31. Gọi 2 HS tự nguyện lên bảng giải.
— Nhận xét bài làm và kết luận.
Gọi HS khác lên làm phần áp dụng.
— Nhận xét – đánh giá bài làm và cho điểm HS.
— Khắc sâu HS mối liên hệ giữa HĐT 6 và HĐT 4; HĐT 7 và HĐT 5.
Hoạt động 2: Giải bài tập 33/16.
— Chia lớp thành 4 nhóm giải các câu a, d, e, f.
Hướng dẫn từng câu nên dùng HĐT nào. Bao quát lớp, kiểm tra việc làm của từng nhóm.
— Yêu cầu các nhóm mang kết quả lên bảng.
— Nhận xét, kết luận và cho điểm HS.
Hoạt động 3: Giải BT 35, 36/17.
— Thực hiện tương tự HĐ 2.
— BT 35: chia lớp ra làm 4 nhóm, làm xen kẻ (thực hiện tương tự BT 33).
— Thực hiện BT 36 tương tự bài tập 35.
— HS1: câu a.
 HS2: câu b.
— HS3: áp dụng. Các HS còn lại làm trong vở nháp (nếu chưa làm) hhoặc mở tập ra để GV kiểm tra. Nhận xét, ghi bài vào vở.
— Nhóm 1: câu a.
 Nhóm 2: câu d.
 Nhóm 3: câu e.
 Nhóm 4: câu f.
— Đóng góp ý kiến nhận xét các kết quả trên bảng.
— Ghi bài vào vở ghi.
— Nhóm 1, 3: câu a.
 Nhóm 2, 4: câu b.
Thực hiện tương tự BT 33.
— Nhóm 1, 3: câu b.
 Nhóm 2, 4: câu a.
LUYỆN TẬP §5.
* BT 31/16: 
a). 
Vế phải =
 vế trái.
b). 
Vế phải =
 vế trái.
Áp dụng:
Với và . Ta có:
.
* BT 33/16: Tính
a). 
.
d). 
.
e). 
.
f). 
.
* BT 35/17: Tính nhanh
a). 
.
b). 
.
* BT 36/17: Tính giá trị biểu thức
a). Tại ta có
.
b). Tại ta có
.
	3. Hướng dẫn làm bài tập còn lại
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
— Hướng dẫn các BT còn lại để HS làm ở nhà (vào vở BT).
— HS lắng nghe, ghi vào vở ghi phần hướng dẫn trên bảng.
* BT 33: 
c). Dùng HĐT 3. ĐS:.
b). Dùng HĐT 2.
ĐS:.
* BT 34: 
a). Dùng HĐT 1 và 2 hoặc chỉ dùng HĐT 3. ĐS:.
b). Dùng HĐT 4 và 5. Rút gọn được: .
c). Dùng HĐT 2. ĐS:.
* BT 37: Yêu cầu đọc kỹ đề bài các em sẽ làm được.
* BT 38: 
a). Biến đổi 1 về bằng vế kia.
Cách khác:
đpcm
b). Thực hiện tương tực câu a.
	4. Hướng dẫn học ở nhà
	+ Xem lại SGK và vở ghi. Làm hoàn chỉng các BT đã hướng dẫn vào vở BT.
	+ Cần học thuộc lòng 7 HĐT đã học (xuôi và ngược). Làm thêm các BT 17, 18, 19, 20 SBT. Xem trước §6 và BT. (GV nhận xét tiết luyện tập).

File đính kèm:

  • docDS8-t8.doc