Giáo án Đại số và giải tích CB 11 tiết 19, 20: Ôn tập chương I

 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

 4 ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 19+20 )

I)Mục tiêu :

 Nhằm giúp học sinh ôn tập củng cố , khái quát , hệ thống hóa các nội dung sau :

1)Về kiến thức:

_Hàm số lượng giác : Tập xác định , tính chẵn lẻ ,tính tuân hòan và chu kì ,dạng đồ thị của các hàm số lượng giác .

_Công thức biến đổ tích thành tổng và tổng thành tích .

_Cong thức biến đổi asinx +bcosx .

_Phương trình lượng giác cơ bản

_Phương trình đưa về dạng bậc hai đối với một hàm số lương giác .

_Phương trình asinx +bcosx =c

2)Về kĩ năng :

_Biết cách vẽ đồ thị của các hàm số lượng giác đơn giản .

_Biết cách sử dụng đồ thị để xác định các điểm tại đó hàm số lượng giác nhận giá trị âm ,dương và các giá trị đặc biệt .

_Biết cách biến đổi lượng giác : tổng thành tích , tích thành tổng .

_Biết cách giả các phương trình lượng giác cơ bản .

_Biết cách biến đổi các phương trình lượng giác đơn giản về các phương trình lượng giác cơ bản .

 

doc7 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 530 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số và giải tích CB 11 tiết 19, 20: Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
 x4 ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 19+20 )
I)Mục tiêu :
 Nhằm giúp học sinh ôn tập củng cố , khái quát , hệ thống hóa các nội dung sau :
1)Về kiến thức:
_Hàm số lượng giác : Tập xác định , tính chẵn lẻ ,tính tuân hòan và chu kì ,dạng đồ thị của các hàm số lượng giác .
_Công thức biến đổ tích thành tổng và tổng thành tích .
_Cong thức biến đổi asinx +bcosx .
_Phương trình lượng giác cơ bản 
_Phương trình đưa về dạng bậc hai đối với một hàm số lương giác .
_Phương trình asinx +bcosx =c
2)Về kĩ năng :
_Biết cách vẽ đồ thị của các hàm số lượng giác đơn giản .
_Biết cách sử dụng đồ thị để xác định các điểm tại đó hàm số lượng giác nhận giá trị âm ,dương và các giá trị đặc biệt .
_Biết cách biến đổi lượng giác : tổng thành tích , tích thành tổng .
_Biết cách giả các phương trình lượng giác cơ bản .
_Biết cách biến đổi các phương trình lượng giác đơn giản về các phương trình lượng giác cơ bản .
3)Về tư duy và thái độ :
_Góp phần rèn luyện cho HS thói quen liên hệ , tổng hợp ; khái quát các vấn đề thành một xâu chuỗi kiến thức .
-Rèn luyện cho học sinh thái độ nghiêm túc , cẩn thận khi giải tóan .
II)Chuẩn bị :
*Học sinh :
_Xem lại tất cả các nội dung yêu cầu ghi nhớ ở từng bài của chương .
_Trả lời các câu hỏi ở SGK tr 43 vào vở bài tập .
_Chuẩn bị giải các bài tập dễ , phân tích và tìm hiểu yêu cầu cũng như phương pháp làm các bài tập khó hơn .
*Giáo viên :
_Đồ dùng dạy học : thước , phấn , SGK ,SGV ...
_Hệ thống hóa các kiến thức trọng tâm của chương thành các đề mục trên bảng và yêu cầu HS trả lời tóm tắt.
_Một số câu hỏi gợi mở giúp HS giải bài tâp ôn chương .
_Các slide hoặc bảng phụ để trình chiếu một số cách giải hay và ngắn gọn cho HS tham khảo và học hỏi.
_III)Phương pháp dạy học :
Sử dụng phối hợp một cách linh hoạt các phương pháp sau :
+Phương pháp gợi mở -vấn đáp.
+Phương pháp thuyết trình .
+Đan xen hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm (nhỏ).
IV)Tiến trình bài học và các hoạt động :
1) Ổn định lớp : SS: Vắng :
2) Kiểm tra bài cũ : 
_Kiểm tra theo nội dung ghi ở phiếu học tập và vở bài tập của HS.
3) Bài mới :
‡Hoạt động 1 :Các bài tập về hàm số lượng giác : 
Bài 1 :a)Hàm số y =cos3x có phải là hàm số chẵn không ? Vì sao ?
 b)Hàm số có phải là hàm số lẻ không ?Vì sao ?
Bài 2 : Căn cứ vào đồ thị hàm số y =sinx , tìm những giá trị của x trên đọan để hàm số đó :
a)Nhận giá trị bằng -1 ;
b)Nhận giá trị âm .
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
_2 HS lên trình bày bảng .
_HS nhận xét
_Sửa bài vào vở bài tập .
_Gọi 2 HS lên trình bày bảng .
_Trình chiếu đồ thị hàm số y=sin x
_Gọi 1 HS dưới lớp nêu phương pháp , trình tự thực hiện .
_Cho HS nhận xét ,sửa chữa ,bổ sung bài giải 
_Giáo viên hòan chỉnh bài giải , cho điểm các em .
Bài 1:a)Có .
 b)Không .HS nêu ví dụ : 
Bài 2 :a) b)
‡Hoạt động 2 :Các bài tập về phương trình lượng giác cơ bản : 
Bài 3 :Giải các phương trình :
a) b) c) d)
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
_2 HS lên trình bày bảng .
_HS nhận xét
_Sửa bài vào vở bài tập .
_Gọi 2HS lên trình bày bảng :HS 1 câua và c ;HS 2 câu b và d.
_Gọi 4 HS dưới lớp nêu phương pháp , trình tự thực hiện .
_Cho HS nhận xét ,sửa chữa ,bổ sung bài giải 
_Giáo viên hòan chỉnh bài giải , cho điểm các em .
a)
b)
c)
d)
‡Hoạt động 3 :Các bài tập về giải các phương trình lượng giác : 
Bài 4 :Giải các phương trình :
a)2cos2x -3cosx +1 =0 b)25sin2x +15sin2x +9cos2x =25
c)2sinx +cosx =1 d)sinx + 1,5cotx =0
Bài 5 :Giải các phương trình :
 a)cosxcos2x=cos3x b)
c) d)
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
_HS trình bày bảng bài 4 câu b ,c ,d 
_HS bổ sung cách giải khác 
_Sửa bài vào vở bài tập .
Câu b)ptr Û-16cos2x +15sin2x =0
 Û2cosx(15sinx -8cosx) =0
Câu c )đặt ta được ptr :
ĐS : 
_Gọi 3 HS lên trình bày bảng bài 4 câu b ,c ,d 
_Cho HS bổ sung cách giải khác .
_Cho HS nhận xét các bài giải trên bảng .
_Giáo viên hòan chỉnh bài giải , cho điểm các em 
_Cho HS xem một số cách trình bày khác và phân tích ưu , nhược từng cách .
Câu d:Đk : sin x ¹ 0 ptr tương đương 
‡Hoạt động 4 :Các bài tập về giải các phương trình lượng giác khác: 
Bài 5 :Giải các phương trình :
 a)cosxcos2x=cos3x b)
c) d)
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
_HS trình bày bảng bài 5 câu c ,d 
_HS bổ sung cách giải khác 
_Sửa bài vào vở bài tập .
Câu a :ĐS : 
Câu b : ĐS : 
Câu c )Đk : cos x ¹0 ptr trở thành :
 1+sin3x =cosx +2sin2xcosx Û1+sin3x =cosx +sinx+sin3x
_Gọi 2 HS lên trình bày bảng bài 5 câu c ,d 
_GV xem xét bài giải các câu a và b của HS dưới lớp và nhắc nhở các em .
_Cho HS bổ sung cách giải khác .
_Cho HS nhận xét các bài giải trên bảng .
_Giáo viên hòan chỉnh bài giải , cho điểm các em 
_Cho HS xem một số cách trình bày khác và phân tích ưu , nhược từng cách .
Câu d:Đk : sin2x ¹0 ;cos2x¹0 ;cos4x ¹0
ptr
4)Củng cố :
_Nêu các dạng phương trình đã học và cách giải .
_Trả lời một số câu hỏi trắc nghiệm trong sách giáo khoa Trang 48 , 49 .
5)Dặn dò : 
 _Học kĩ bài theo nôi dung đã ôn tập 
_ Chuẩn bị :.
+Bài tập về nhà : 
_Làm tất cả các bài tập còn lại trong bài ôn tập chương I .
+Ôn tập toàn bộ chương để kiểm tra cuối chương .
KIỂM TRA CUỐi CHƯƠNG I (Tiết 21 )
(Xem đề kiểm tra đính kèm )
Trường THPT Chu Văn An KIỂM TRA 1 tiết 
Năm học : 2009-2010 Môn Toán Lớp 11A1
Ngày kiểm tra : 06/10/2009 
Câu 1 : a)Tìm tập xác định của hàm số : (1.5đ)
 b)Xét tính chẵn lẻ của hàm số : (1.5đ)
Câu 2 : Giải các phương trình sau : 
 a) (2đ)
 b) (2đ) 
Câu 3 : Cho phương trình 
 a)Với điều kiện nào của m thì phương trình trên có nghiệm ? (1đ) 
 b)Giải phương trình trên khi m = 1 . (2đ)
Trường THPT Chu Văn An KIỂM TRA 1 tiết 
Năm học : 2009-2010 Môn Toán Lớp 11A1
Ngày kiểm tra : 06/10/2009 
Câu 1 : a)Tìm tập xác định của hàm số : (1.5đ)
 b)Xét tính chẵn lẻ của hàm số : (1.5đ)
Câu 2 : Giải các phương trình sau : 
 a) (2đ)
 b) (2đ) 
Câu 3 : Cho phương trình 
 a)Với điều kiện nào của m thì phương trình trên có nghiệm ? (1đ) 
 b)Giải phương trình trên khi m = 1 (2đ) 
 1
Câu : 
Điểm :
Câu :
Điểm :
Câu 1 : a)Hs xác định 
KL : 
b)Xét tính chẵn lẻ của hàm số : 
wTXD : D = R là tập đối xứng hay .
w
wKl : hs chẵn trên R .
Câu 2 : 
a) 
§Đặt t = cosx ( đk : )
§pttt : 
Øt =-1 
Ø
ÜKhông kl vẫn cho điểm tối đa .
0.5
0.25*2
0.5
0.5
0.25*2
0.5
0.25
0.25
0.25*2
0.5
0.25*2
Câu 2 : b)¬Cách 1 : àpt 
§cosx = 0 : pttt 4 = 0 (vl)à pt không nhận ng
.
§cosx ¹ 0 : àpt 
Øtanx = 1 
Øtanx = ¼ 
kl : 2 họ nghiệm 
¬Cách 2 : Thay 0.25 đ ở cách 1 vào điểm cho ct
Câu 3 : a)pt có ng 
b) khi m = 1 ta có pt 
 +kluận ng 
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25*2
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25*2
0.25
 2
Câu : 
Điểm :
Câu :
Điểm :
Câu 1 : a)Hs xác định
KL : 
b)Xét tính chẵn lẻ của hàm số : 
wTXD : D = R là tập đối xứng hay .
w
wKl : hs chẵn trên R .
Câu 2 : 
a) 
§Đặt t = sinx ( đk : )
§pttt : 
Øt =1 
Ø
ÜKhông kl vẫn cho điểm tối đa .
0.5*2
0.5
0.5
0.25*2
0.5
0.25
0.25
0.25*2
0.5
0.25*2
Câu 2 : b)¬Cách 1 : àpt 
§cosx = 0 : pttt -1 = 0 (vl)à pt không nhận ng
.
§cosx ¹ 0 : àpt 
Øtanx = 1 
Øtanx = -5 
kl : 2 họ nghiệm 
¬Cách 2 : Thay 0.25 đ ở cách 1 vào điểm cho ct
Câu 3 : a)pt có ng 
b) khi m = 1 ta có pt 
 +kluận ng 
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25*2
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25*2
0.25

File đính kèm:

  • docOn tap chuong lg 11CB.doc
Giáo án liên quan