Giáo án Đại số lớp 8 Tiết 14 : luyện tập

 A. YÊU CẦU TRỌNG TÂM

 1. Kiến thức : Rèn kỷ năng phân tích đa thức thành nhân tử.

 2. Kỹ năng : Vận dụng linh hoạt các phương pháp để phân tích đa thức.

 3. Thái độ : Thấy được từ một đa thức ta có thể phân tích thành tích của các đơn thức và đa thức.

 B. DỤNG CỤ DẠY HỌC

 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập

 HS : SGK , bảng nhóm , Chuẩn bị bài trước ở nhà.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)

 II. KIỂM TRA

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1503 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 8 Tiết 14 : luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :4/10/10	Ngày dạy : 5/10/10
Tuần :7 
 Tiết 14 : LUYỆN TẬP 
 A. YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
 1. Kiến thức : Rèn kỷ năng phân tích đa thức thành nhân tử.
	 2. Kỹ năng : Vận dụng linh hoạt các phương pháp để phân tích đa thức.
 3. Thái độ : Thấy được từ một đa thức ta có thể phân tích thành tích của các đơn thức và đa thức.
 B. DỤNG CỤ DẠY HỌC 
 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập 
 HS : SGK , bảng nhóm , Chuẩn bị bài trước ở nhà.
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) 
	II. KIỂM TRA 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
10 ph 
a. Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
 8x3-8x2y+2xy2
=2x(4x2-4xy+y2)=2x(2x-y)2
b. Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
 18x3-12x2y+2xy2
=2x(9x2-6xy+y2)=2x(3x-y)2
a. Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
 8x3-8x2y+2xy2
b. Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
 18x3-12x2y+2xy2
 III. LUYỆN TẬP 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
27 ph 
a/ x2 – 4x + 3 = x2 – x + 3
= x (x – 1) – 3(x – 1)
=(x – 1) (x- 3)
b/ x4 – 4 = (x4 +4x2 + 4 ) – 4x2
=(x2 + 2x + 2) (x2 – 2x + 2).
Làm bài 58.
n3 - n = n(n2 – 1) .2
= n (n -1 ) (n + 1).
Vì (n – 1) n (n + 1) là 3 số tự nhiên liên tiếp nên : 3 (ĐPCM)
54a. x3+2x2y+xy2-9x
 =x(x2+2xy+y2-9)
 =x[(x+y)2-32]
 =x(x+y+3)(x+y+3)
54b. 2x-2y-x2+2xy-y2
 =(2x-2y)-(x2-2xy+y2)
 =2(x-y)-(x-y)2
 =(x-y)[2-(x-y)]
 =(x-y)(2-x+y)
54c. x4-2x2=x2(x2-2)
55a. 
55b. (2x-1)2-(x+3) 2=0
[(2x-1)+(x+3)][(2x-1)-(x+3)]=0
(2x-1+x+3)(2x-1-x-3)=0
(3x+2)(x-4)=0
3x+2=0 hoặc x-4=0
55c. x2(x-3)+12-4x=0
 x2(x-3)+4(3-x)=0
 x2(x-3)-4(x-3)=0
 (x-3)( x2-4)=0
 (x-3)( x+2)(x-2)=0
 x-3=0 hoặc x+2=0 hoặc x-2=0
 x=3 hoặc x=-2 hoặc x=2
56a.
56b. x2-y2-2y-1=x2-(y2+2y+1)
 =x2-(y+1)2
 =(x+y+1)(x-y-1)
 =(93+6+1)(93-6-1)
 =100.86=8600
GV cho làm bài 51,53
GV cho hs làm bài 57.
 GV: Phân hai nhóm làm hai bài a và b.
-GV gọi đại diện hai nhóm lên bảng làm .
-GV: Oân số chia hết cho a và b , thì số đo chia hết cho a và b. 
Có ntc là gì ?
Đối với đa thức trong ngoặc ta phải làm gì ?
Đa thức trong ngoặc lại có dạng gì ?
Ta có thể nhóm lại được hay không và nhóm những hạng tử nào với nhau ?
Đa thức này lại có ntc là gì ?
Có ntc là gì ?
Có dạng gì ?
Có ntc là gì ?
Có dạng gì ?
Có dạng gì ?
12-4x có thể nhóm lại được hay không ?
Làm thế nào để xuất hiện ntc ?
Có dạng gì ?
Ta có thể nhóm những hạng tử nào với nhau ?
Có dạng hằng đẳng thức gì ?
a/ x2 – 4x + 3 = x2 – x + 3
= x (x – 1) – 3(x – 1)
=(x – 1) (x- 3)
b/ x4 – 4 = (x4 +4x2 + 4 ) – 4x2
=(x2 + 2x + 2) (x2 – 2x + 2).
Làm bài 58.
n3 - n = n(n2 – 1) .2
= n (n -1 ) (n + 1).
Vì (n – 1) n (n + 1) là 3 số tự nhiên liên tiếp nên : 3 (ĐPCM)
54a. x3+2x2y+xy2-9x
 =x(x2+2xy+y2-9)
 =x[(x+y)2-32]
 =x(x+y+3)(x+y+3)
54b. 2x-2y-x2+2xy-y2
 =(2x-2y)-(x2-2xy+y2)
 =2(x-y)-(x-y)2
 =(x-y)[2-(x-y)]
 =(x-y)(2-x+y)
54c. x4-2x2=x2(x2-2)
55a. 
55b. (2x-1)2-(x+3) 2=0
[(2x-1)+(x+3)][(2x-1)-(x+3)]=0
(2x-1+x+3)(2x-1-x-3)=0
(3x+2)(x-4)=0
3x+2=0 hoặc x-4=0
55c. x2(x-3)+12-4x=0
 x2(x-3)+4(3-x)=0
 x2(x-3)-4(x-3)=0
 (x-3)( x2-4)=0
 (x-3)( x+2)(x-2)=0
 x-3=0 hoặc x+2=0 hoặc x-2=0
 x=3 hoặc x=-2 hoặc x=2
IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( 5 PH)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
5 PH
Để phân tích đa thức thành nhân tử trước hết ta xem có ntc hay không, tiếp đó ta xem có dạng hđt hay không, có thể nhóm lại được hay không
V .HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ (2ph)
học bài 
Bài tập : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
1. 25x4+10x2y+y2
2. -16x4y6+24x5y5-9x6y4
3. 4x2y2-(x2+y2-z2)2
4. (ax+by)2-(ay+bx)2
5. (x2+y2-5)2-4(xy+2)2
6. (4x2-3x-18)2-(4x2+3x)2
7. x2-2xy+y2-3x+3y
8. (1-2y)2+4xy2-4xy+x
9. 2x3-x2-8x+4
10. x3-4x2-8x+8
11. 12xy-12xz-3x2y+3x2z
12. (xz)2-x2y2-xy3+xyz2

File đính kèm:

  • doctiet 14.doc
Giáo án liên quan