Giáo án Đại số 8 - Tuần 14 - Trường THCS Trương Vĩnh Ký

Tuần 14 Tiết 27

LUYỆN TẬP §4

I/ MỤC TIÊU :

 - Vận dụng thành thạo qui tắc qui đồng mẫu thức vào các bài tập qui đồng mẫu thức

II/ CHUẨN BỊ :

- GV : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, bài tập ).

- HS : Ôn “Phép cộng các phân thức đại số”; làm bài tập ở nhà.

- Phương pháp : Đàm thoại – Hợp tác nhóm

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

 

doc6 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 580 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tuần 14 - Trường THCS Trương Vĩnh Ký, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 08/11/2013 Tuần 14 Tiết 27
LUYỆN TẬP §4
I/ MỤC TIÊU :
	- Vận dụng thành thạo qui tắc qui đồng mẫu thức vào các bài tập qui đồng mẫu thức 
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, bài tập). 
- HS : Ôn “Phép cộng các phân thức đại số”; làm bài tập ở nhà. 
- Phương pháp : Đàm thoại – Hợp tác nhóm 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 
1/ Qui đồng mẫu thức các phân thức sau : 
a) và 
b) và 
2/ Qui đồng mẫu thức các phân thức sau :
a) và 
b) và 
- Treo bảng phụ ghi đề bài 
- Gọi hai HS lên bảng làm 
- Cả lớp cùng làm bài 
- Kiểm tra bài tập về nhà của HS 
- Cho HS khác nhận xét 
- GV nhận xét và cho điểm 
- HS đọc đề bài 
- HS lên bảng làm bài 
- HS 1 : 
a) MTC : 12 .x5 .y4
b) MTC : 60.x4y5
- HS 2 : 
a) MTC : 2 .(x+3) .(x-3)
b) MTC : 3x(x-4)2
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
Hoạt động 2 : Luyện tập 
Bài 19 trang 43 SGK 
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau : 
a) và 
b) x2 + 1 và 
c) và 
Bài 19 trang 43 SGK 
- Treo bảng phụ ghi đề bài 
- Cho HS lên bảng làm bài 
- Cả lớp cùng làm bài 
- Dùng hằng đẳng thức 
A2 – B2
- Dùng hằng đẳng thức 
(A-B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 -B3
- Cho HS khác nhận xét 
- GV hoàn chỉnh bài làm 
- HS đọc đề bài 
- HS lên bảng làm bài 
a) MTC : x(x+2)(2-x)
b) MTC : x2 – 1 
x2 + 1 = 
c) MTC : y(x-y)3
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
Hoạt động 3 : Củng cố 
Bài 20 trang 44 SGK 
Cho hai phân thức và không dùng cách phân tích các mẫu thức thành nhân tử hãy chứng tỏ rằng có thể qui đồng mẫu hai phân thức này với mẫu thức chung là x3 + 5x2 – 4x – 20 
Bài 20 trang 44 SGK 
- Treo bảng phụ ghi đề bài 
- Cho HS chia nhóm hoạt động . Thời gian làm bài là 5’ 
- Gợi ý : MTC và mẫu thức của mỗi phân thức quan hệ như thế nào ? 
- Nhắc nhở HS chưa tập trung 
- Cho đại diện nhóm trình bày 
- Cho HS nhóm khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm 
- HS đọc đề bài 
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia nhóm hoạt động 
- MTC chia cho mẫu thức của mỗi phân thức sẽ được TSP tương ứng 
TSP1 = 
TSP2 = 
= 
- Đại diện nhóm trình bày 
- HS nhóm khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
Hoạt động 4 : Dặn dò 
- Về xem lại qui tắc qui đồng mẫu thức nhiều phân thức 
- Tiết sau học bài mới 
§4. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
- HS về xem lại qui tắc qui đồng mẫu thức nhiều phân thức
- HS về xem lại cách cộng hai phân số năm lớp 7
IV. RÚT KINH NGHIỆM
..............................................................................
...............................................................................
1. Đối với lớp Khá –Giỏi: .......................................................................................................................
...
2. Đối với lớp TB – Yếu: 
...................................................................................................................................................................
Ngày 08/11/2013 Tuần 14 Tiết 28
§5. PHÉP CỘNG CÁCPHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I/ MỤC TIÊU :
- HS nắm vững và vận dụng được qui tắc cộng phân thức đại số, biết cách trình bày bài giải : cộng phân thức đại số. 
- Vận dụng linh hoạt tính chất cơ bản của phép cộng để thực hiện phép tính cộng nhanh; hợp lí. 
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước thẳng, bảng phụ (bài giải mẫu, chú ý, ?4, dặn dò )
- HS : Ôn phép cộng phân số; qui đồng mẫu thức; làm bài tập ở nhà. 
- Phương pháp : Đàm thoại gợi mở; hoạt động nhóm. 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 
1/ Muốn qui đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm như thế nào ? (4đ) 
2/ Qui đồng mẫu thức 2 phân thức
 và 
- Treo bảng phụ ghi đề
- Gọi HS lên bảng làm 
- Cả lớp cùng làm bài 
- Kiểm vở bài tập ở nhà 2 HS 
- Cho HS nhận xét câu trả lời 
- Nhận xét chung và cho điểm 
- HS đọc đề bài 
- HS lên bảng làm bài
1/ Phát biểu SGK trang 42
2x-2 = 2(x-1); x2-1 = (x+1)(x-1)
 MTC = 2(x+1)(x-1) 
- HS khác nhận xét ở bảng 
- HS sửa bài vào tập 
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới
§5. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
- Các em đã học cách cộng hai phân số ở lớp 7. Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu xem cách cộng hai phân thức có giống với cách cộng hai phân số hay không ?
- HS nghe giới thiệu và ghi tựa bài 
Hoạt động 3 : Cộng hai phân thức cùng mẫu 
1) Cộng hai phân thức cùng mẫu thức : 
a) Qui tắc : 
(SGK trang 44)
b)Ví du ï: Thực hiện phép cộng 
= 
- Phát biểu qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu ? 
- Phép cộng hai phân thức cùng mẫu thức cũng thực hiện như vậy => Qui tắc 
- Cho HS làm ?1 
- Cả lớp cùng làm bài 
- HS khác nhận xét 
- GV hoàn chỉnh bài giải
Lưu ý HS: Rút gọn kết quả (nếu được) 
- HS nhắc lại phép cộng hai phân số cùng mẫu.
- HS phát biểu SGK trang 44
- HS thực hiện ?1 
= 
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
Hoạt động 4 : Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau 
2) Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau :
a) Qui tắc : 
 (SGK trang 45) 
b)Ví dụ : Thực hiện phép cộng 
x2+6x = x(x+6) ; 2x+12=2(x+6 
 MTC : 2x(x+6) 
 = 
= = 
- Nêu ?2 và hướng dẫn : 
+ Nhận xét hia phân thức ?
+ Ta phải làm sao ?
- Cho HS chia nhóm làm ?2
- Muốn cộng hai phân thức khác mẫu ta phải làm sao ?
- Cho HS làm ?3 
- Cho HS khác nhận xét 
- GV hoàn chỉnh bài làm 
- Có mẫu thức khác nhau 
- Qui đồng mẫu thức để bài toán trử về cộng hai phân thức cùng mẫu 
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó thực hiện ?2 theo nhóm nhỏ cùng bàn
I) x2+4x = x(x+4) ; 2x+8 = 2(x+4) 
 MTC : 2x(x+4) 
 = 
= 
= 
- HS phát biểu qui tắc SGK trang 45
- HS làm ? 3
x2+6x = x(x+6) ; 2x+12=2(x+6 
 MTC : 2x(x+6) 
 = 
= = 
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
Hoạt động 5 : Xét tính chất phép cộng phân thức 
3) Chú ý : 
(SGK trang 45) 
- Treo bảng phụ, giới thiệu các tính chất của phép cộng
- Cho HS thực hiện ?4 
- GV chốt lại : nhờ tính chất của phép cộng, ta có thể tính toán nhanh hơn
- HS quan sát 
- HS đọc các tính chất trên bảng phụ 
- HS làm ?4 : 
Hoạt động 6 : Dặn dò 
Bài 21 trang 46 SGK 
Bài 22 trang 46 SGK 
Bài 23 trang 46 SGK 
Bài 21 trang 46 SGK 
* Áp dụng qui tắc cộng hai phân thức cùng mẫu 
Bài 22 trang 46 SGK 
* Áp dụng qui tắc đổi dấu phân thức 
Bài 23 trang 46 SGK 
* Áp dụng qui tắc cộng hai phân thức khác mẫu
- Về xem lại qui tắc qui đồng mẫu thức và các bài tập đã giải 
- Tiết sau Luyên tập 
- Xem lại ví dụ cộng hai phân thức cùng mẫu 
- Xem lại qui tắc đổi dấu phân thức 
- Xem lại qui tắc qui đồng mẫu thức
- HS nghe và ghi chú vào tập 
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
.
.
.
1. Đối với lớp Khá –Giỏi: .......................................................................................................................
...
2. Đối với lớp TB – Yếu: 
...................................................................................................................................................................
Ninh Hßa, ngµy..th¸ng . n¨m2013
DuyƯt cđa tỉ tr­ëng
T« Minh §Çy 

File đính kèm:

  • docDAI 8.doc