Giáo án Đại số Lớp 8 - học kỳ II - Nguyễn Thị Vin
I. MỤC TIÊU
- HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
- Hs thực hiện thuần thạo phép nhân đơn thức với đa thức
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, thước thẳng
HS: Ôn tập lại quy tắc nhân một số với một tổng quy tắc nhân 2 luỹ thừa cùng cơ sở
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 2: 1. Quy tắc ( 12phút ) GV yêu cầu HS thực hiện ? 1 GV em hãy nêu cách làm ? Gv : Vậy muốn chia một đa thức cho một đơn thức ta làm như thế nào ? GV : Một đa thức muốn chia hết cho đơn thức thì ta cần điều kiện gì ? Gv yêu cầu HS tự đọc ví dụ tr 28 2 HS lên bảng thực hiện ?1 ?1 ( 6x3y2 - 9x2y3 + 5xy2): 3xy2 = 6x3y2 : 3xy2- 9x2y3: 3xy2+ 5xy2: 3xy2= 2x2-3xy + HS : muốn chia một đa thức cho một đơn thức ta chia lần lượt từng hạng tử của đa thức cho đơn thức , rồi cộng các kết quả lại HS : đọc quy tắc tr 27 SGK HS : Một đa thức muốn chia hết cho đơn thức thì tất cả các hạng tử của đa thức phải chia hết cho đơn thức Ví dụ : ( 30x4y3-25x2y3-3x4y4) : 5x2y3 = 6x2 -5 - x2y Hoạt động 3: 2. áp dụng ( 8phút ) GV yêu vầu HS làm ?2 GV : ngoài quy tắc em có thể làm cách nào khác GV : gọi HS lên bảng thc hiệh phép chia HS : Em có thể phân tích thành nhân tử ? 2 : a)( 4x4 - 8 x2y2+12x5y ): (-4x2) = - x2 +2y2 - 3 x3y b)( 20x4y-25x2y2-3x2y): 5x2y = 5x2y ( 4x2-5y-) : 5x2y = 4x2-5y- Hoạt động 4: Luyện tập ( 17phút ) Bai 64 tr 28 SGK Gv goi 2 HS lên bảng Bài 65tr 29 SGK Gv gọi HS lên bảng Em có nhận xét gì các luỹ thừa trong phép tính ? Nên biến đổi như thế nào ? { (x-y)2=(y-x)2] Bài 66 tr 29SGK : Quang trả lời đúng Bài 64 tr 28 SGK a) (-2x5+3x2-4x3) :2x2= -x3+-2x b)(x3-2x2y+3xy2):(-x)=-2x2+4xy-6y2 Bài 65tr 29 SGK : làm phép chia : [3(x-y)4+2(x-y)3-5(x-y)2]:(y-x)2 = [3(x-y)4+2(x-y)3-5(x-y)2]:(x-y)2 =3(x-y)2+2(x-y) -5 iv. Hướng dẫn về nhà ( 2 phút ) - Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức , chia đa thức cho đơn thức . - Bài tập về nhà 44,45,46,47 tr 8 SBT . - Ôn lại phép trừ đa thức , phép nhân đa thức đã sắp xếp, các hằng đẳng thức đáng nhớ ______________________________________________________ Ngày soạn:27/10/2007 Ngày giảng:31/10/2007 Tiết 17 chia đa thức một biến đã sắp xếp I. Mục tiêu - HS hiểu được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư. - HS nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp II. Chuẩn bị - GV: Bảng phụ, thước kẻ, phấn màu - HS : + Thước + Học quy tắc chia đa thức cho đơn thức III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) 1. BT 65/29 SGK 2.BT 64a/28 SGK . * BT trắc nghiệm : Giá trị của x thoả mãn biểu thức x(x2-4) = 0 là : A.x =2,x =-2 ;B. x=2 ; C. x=-2 ; D. x=0;2; -2 GV gọi HS nhận xét và cho điểm . HS 1 làm tính chia : [ 3( x-y)4+2(x-y)3-5(x-y)2]:(y-x)2 =3(x-y)2+2(x-y)-5 HS2 : a) (-2x5+3x2-4x3):2x2 = x3+ - 4x HS3: Đáp án D HS nhận xét ,đánh giá . Hoạt động 2: Bài mới (30 phút) Gv khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B? Xét phép chia: ( 2x4-13x3+25x5+11x-3): ( x2- 4x-3) - hãy chia hạng tử bậc cao nhất của đa thức bị chia cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức chia? + Lấy 2x2nhân với đa thức chia, rồi lấy đa thức bị chia trừ đi tích nhận được +r1 gọi là dư thứ nhất. Chia hạng tử bậc cao nhất của dư thứ nhất Cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức bị chia Lấy r1 trừ đi tích của -5x với đa thức chia? +r2 gọi là dư thứ hai . Làm tương tự như trên tìm tiếp dư thứ 3( r3)? + r3 = 0 khi đó kết quả của phép chia trên là: 2x2- 5x + 1 Phép chia có dư bằng không là pháp chia hết GV ?: Cả lớp làm ?2 theo nhóm +Gọi các nhóm trình bày sau đó GV chữa và chốt phương pháp chia GV thực hiện phép chia (5x3-3x2+7):(x2+1) (2 HS trình bày lời giải) +gọi HS nhận xét Ta thấy r2= - 5x+10 có bậc nhỏ hơn đa thức chia nên phép chia không thể tiếp tục được . Phép chia trên gọi là phép chia có dư là r2 HS: Đa thức A chia hết cho đa thức B khi dư bằng 0 HS: Ghi bài Hs: 2x4: x2=2x2 HS: 2x2.(x2-4x-3) =2x4-8x3-6x2 HS: 5x3: x2=5x HS - 5x3+21x2+11x-3 -5x3+20x2+15x x2 - 4x - 3=r2 HS : x2-4x-3 (x2:x2=1) x2-4x-3 0 HS hoạt động nhóm HS đưa ra kết quả ?2: 1.Phép chia hết (2x4-13x3+15x2+11x-3): (x2- 4x-3) 2x4-13x3+15x2+11x-3 x2- 4x-3 2x4-8x3 - 6x2 2x2- 5x+1 - 5x3+ 21 x2+11x-3 - 5x3+ 20 x2+15x x2- 4x -3 x2- 4x -3 0 Vậy (2x4-13x3+15x2+11x-3): (x2- 4x-3) = 2x2- 5x+1 Dư = 0 Gọi là phép chia hết 2. Phép chia có dư: 5x3-3x2 +7 x2+1 5x3 +5x 5x-3 -3x2-5x -3x2 -3 -5x +10 Vậy (5x3-3x2+7): ( x2+1) =(5x-3) dư -5x+10 Dư khác 0 gọi là phép chia có dư Hoạt động 3: Củng cố( 8 phút) 1.Nêu quy tắc phép chia đa thức cho đa thức? 2.BT 67a:BT 68a,c/31(SGK) * Bài tập trắc nghiệm :Giá trị của phép chia (4x2-9y2):(2x-3y) là: A.2x+3y ; B. 2x-3y ; C.5xy ; D. không chia được. HS trả lời 2 câu hỏi trên HS : đáp án A iv. Giao việc về nhà (2phút) - HS nhắc lại quy tắc phép chia - Làm bài tập 67,68 /tr 31. * Hướng dẫn bài 68/SGK: Hãy viết đa thức bị chia thành dạng chính tắc của các hằng đẳng thức tương ứng. Sau đó áp dụng quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số. --------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn:30/10/2007 Ngày giảng:2/11/2007 Tiết 18 luyện tập I. Mục tiêu - Rèn luyện cho HS khả năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp - Vận dụng được hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức và tư duy vận dụng kiến thức chia đa thức để giải toán. II. Chuẩn bị - GV :Bảng phụ, thước kẻ. - HS : Ôn tập lí thuyết, làm các bài tập đã cho. III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút) 1. Chữa bài tập 70a/32 sgk 2. Chữa bài tập 71/32 sgk GV gọi HS nhận xét và cho điểm HS 1: a) (25x5 -5x4+10x2):5x2 = 5x3-x2+2 HS 2: a) A B b) A B Hoạt động 2: Luyện tập (33 phút) 1)Bài tập 72/32 Làm tính chia GV: Nhắc lại quy tắc thực hiện phép chia đa thức cho đa thưc? 3 em lên bảng trình bày lời giải BT 72/32 Gọi HS nhận xét. GV : chữa và chốt lại phương pháp. Lưu ý về dấu cho HS? 2) Bài tập 73/32 (bảng phụ) ? Muốn tính nhanh ở phần a, phần c ta làm ntn? GV gọi HS lên bảng trình bày lời giải? GV gọi HS nhận xét sau đó chữa và chốt phương pháp . 3)Bài tập 74/32 (bảng phụ ) ? Cho biết phương pháp tìm a. + Các nhóm trình bày lời giải + cho biết kết quả từng nhóm + gọi HS nhận xét và chốt phương pháp 4) Bài tập 69/31 (bảng phụ) Muốn tìm dư ta làm như thế nào? + các nhóm cho biết kết quả của từng nhóm? +GV đưa ra đáp án. HS tự đối chiếu đáp án với bài làm của mình để chữa. GV chốt phương pháp HS : B1: lấy bậc cao nhất của đa thức bị chia chia cho đa thức chia B2: Tìm dư thứ nhất B3: Lấy bậc cao nhất HS trình bày lời giải HS nhận xét HS đọc đề bài HS phân tích đa thức bị chia thành nhân tử HS trình bày lời giải HS thực hiện phép chia tìm a HS hoạt động nhóm HS đưa ra kết quả HS nhận xét HS trả lời . HS hoạt động nhóm: thực hiện phép chia . HS đưa ra kết quả của từng nhóm HS nhận xét Hoạt động 3: Củng cố (3 phút) ? Khi nào phép chia A chia hết (không chia hết) cho B? 2. Chia f(x) = 2x3 -3x2 +2x-1 Cho a) x2 -x +1 b) x2 -3 * Điền tiếp vào chỗ trống(....) : a) Đa thức A chia hết cho đa thức B ta viết ......; Khi đó r =........ b) Đa thức A không chia hết cho đa thức B ta viết ...............; Khi đó r gọi là ........,và bậc của r......... HS trả lời HS thực hiện câu 1,2 HS đứng tại chỗ trả lời A = B.q ; r = 0 A = B.q + r ; r gọi là dư trong phép chia A cho B bậc của r nhỏ hơn bậc của B. iv. Giao việc về nhà (2 ph) - ôn lại lý thuyết . Làm 5 câu hỏi sgk /32 - BTVN: 70 -73 còn lại/32 sgk. * Hướng dẫn bài 74/SGK: Thực hiện phép chia sau đó gán cho dư (có chứa a) bằng 0 rồi tìm a. _______________________________________________________ Ngày soạn:2/11/2007 Ngày giảng :7/11 /2007 Tiết 19 ôn tập chương I I. Mục tiêu - Hệ thống và củng cố các kiến thức cơ bản của chương I - Rèn kĩ năng giải bài tập trong chương II. Chuẩn bị - GV: Bảng phụ - HS : Làm đủ bài tập . III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút) GV: Gọi 3 HS lên bảng điền vào chỗ chấm trong bảng sau: Bảng 1: các quy tắc - Nhân đơn thức với đơn thức - Nhân đơn thức với đa thức - Nhân đa thức với đa thức Bảng 2: Bẩy hằng đẳng thức a) (a-b)2 = b) (a+b)2 = c) .... Bảng 3: Phép chia - Đa thức cho đa thức - Đa thức cho đơn thức GV: Gọi HS nhận xét và cho điểm HS 1: Bảng 1: các quy tắc HS2: bảng 2: 7 hằng đẳng thức HS 3: Bảng 3: Phép chia Hoạt động 2: Ôn tập (33 phút) GV: các em cùng nghiên cứu dạng bài tập thực hiện phép chia tính nhân và chia 1. Dạng 1: Thực hiện phép tính BT75/33 Các nhóm trình bày bài tập 75a,76b/33? Đưa ra đáp án ở bảng phụ các nhóm tự kiểm tra kết quả của nhóm mình GV chốt lại quy tắc nhân thông qua bảng 1 BT76/33 b) (x-2y)(3xy+5y2+x) GV: 2 em lên bảng giải BT80 HS ở dưới lớp làm vào nháp (phần a;c)? + Thu bài làm của 5HS để kiểm tra HS hoạt động nhóm HS trình bày ở phần ghi bảng a) 5x2(3x2 -7x +2) = 15x4 -35x3+10x2 HS nhận xét bài trên bảng HS : b) (x-2y)(3xy+5y2+x) = 3x2y+5xy2 - 6xy2 - - 10y3- 2xy = 3x2y- xy2 - 10y3- 2xy BT80/33 a. 6x3-7x2 - x+2 2x +1 6x3+3x2 3x2 -5x+2 -10x2 -x+2 - 10x2 -5x 4x+2 4x+2 0 c) (x2 - y2+6x+9) :(x+y+3) = (x+y+3)(x+3 -y): (x+y+3) = (x+3 -y) Hoạt động 3: Củng cố (3 phút) * Điền tiếp vào chỗ trống : 1)A.(B+C) =..... 2)(A+B)(C+D)=.... 3)(x+y)2 =... 4)(x-y)2 =..... 5) x2-y2 =..... iv. Giao việc về nhà (2 ph) - Xem lại các bài tập đã chữa. - BTVN : Các bài còn lại ở phần ôn tập/33-SGK. * Hướng dẫn bài 82/SGK: Nhóm : x2-2xy+y2+1= (x2-2xy+y2)+1 = ( x-y )2 + 1. Do (x - y )2 ³ 0 với mọi x,y nên biểu thức đã cho luôn ³0 với mội số thực x, y. _____________________________________________________ Ngày soạn:5/11/2007 Ngày giảng:9/11 /2007 Tiết 20 ôn tập chương I I. Mục tiêu - Hệ thống và củng cố các kiến thức cơ bản của chương I - Rèn kĩ năng giải bài tập trong chương II. Chuẩn bị - GV: Bảng phụ - HS : Làm đủ bài tập III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Bài ôn tập ( 40 phút ) *.Dạng 2: Rút gọn 1)BT79a/ tr33 GVyêu cầu : + Các nhóm trình bày + Cho biết kết quả của từng nhóm? Sau đó
File đính kèm:
- Dai8-I.doc