Giáo án Đại số & Giải tích khối 11 tiết 64, 65: Định nghĩa giới hạn của hàm số. Một số định lí về giới hạn của hàm số

TiÕt 64 – 65 ĐỊNH NGHĨA GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ.

MỘT SỐ ĐỊNH LÍ VỀ GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ

I. Môc tiªu

1. Về kiến thức:

 - Khái niệm giới hạn của hàm số và định nghĩa của nó.

 - Nắm được định lý về giới hạn hữu hạn của hàm số.

2. Về kỹ năng:

 -Biết vận dụng định nghĩa vào việc giải một số bài toán đơn giản về giới hạn của hàm số.

 -Biết cách vận dụng định lý về giới hạn hữu hạn của hàm số để giải toán.

3. Về tư duy:

 Rèn luyện tư duy logic , tích cực hoạt động , trả lời câu hỏi.

4. Về thái độ:

Chú ý, tích cực tham gia xây dựng bài.

Cẩn thận, chính xác và linh hoạt.

II. ThiÕt bÞ

1. Giáo viên: phiếu học tập

2. Học sinh: nắm vững định nghĩa và định lý về giới hạn của dãy số.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 582 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số & Giải tích khối 11 tiết 64, 65: Định nghĩa giới hạn của hàm số. Một số định lí về giới hạn của hàm số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
01/02/09
TiÕt 64 – 65 ĐỊNH NGHĨA GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ.
MỘT SỐ ĐỊNH LÍ VỀ GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
I. Môc tiªu
1. Về kiến thức:
 - Khái niệm giới hạn của hàm số và định nghĩa của nó.
 - Nắm được định lý về giới hạn hữu hạn của hàm số.
2. Về kỹ năng:
 -Biết vận dụng định nghĩa vào việc giải một số bài toán đơn giản về giới hạn của hàm số.
 -Biết cách vận dụng định lý về giới hạn hữu hạn của hàm số để giải toán.
3. Về tư duy:
 Rèn luyện tư duy logic , tích cực hoạt động , trả lời câu hỏi.
4. Về thái độ:
Chú ý, tích cực tham gia xây dựng bài.
Cẩn thận, chính xác và linh hoạt.
II. ThiÕt bÞ 
1. Giáo viên: phiếu học tập
2. Học sinh: nắm vững định nghĩa và định lý về giới hạn của dãy số.
III. TiÕn tr×nh bµi häc	
 1. æn ®Þnh líp: Sü sè líp 
 2. KiÓm tra: kh«ng kiÓm tra
 3. Bµi míi (42’):
Ho¹t ®éng 1
Ho¹t ®éng cña Hs
Ho¹t ®éng cña thÇy
Néi dung ghi b¶ng
HS hồi tưởng kiến thức cũ
Trả lời câu hỏi
Nhận xét câu trả lời của bạn.
-Yêu cầu học sinh đọc định nghĩa 1 SGK trang 146 
Đại diện nhóm trình bày cho học sinh nhóm khác nhận xét
HĐTP1: Chiếm lĩnh tri thức về định nghĩa 1 
Tìm TXĐ của hàm số? 
Trên TXĐ này hàm số đó đồng nhất với hàm số nào? 
Nếu ta gán cho x các giá trị của bất kỳ dãy số(xn) nào với 
và thì các giá trị tương ứng của hàm số lập thành dãy số như thế nào?
-Nhận xét câu trả lời của học sinh
HĐTP2: Củng cố kiến thức
Chia nhóm và yêu cầu học sinh vận dụng định nghĩa để làm bài tập:
nhóm 1,3 làm bài tập 1và 3
nhóm 2,4 làm bài tập 2 và 4
Hỏi xem có còn cách nào khác không?
Nhận xét câu trả lời của học sinh và điều chỉnh sai sót nếu có. Đồng thời nhấn mạnh định nghĩa giới hạn của hàm số f(x) khi không đòi hỏi hàm số phải xác định tại . Tại hàm số có thể xác định hoặc không xác định.
Áp dụng định nghĩa vừa nêu ta dễ dàng chứng minh được:
I / Giới hạn của hàm số tại một điểm:
1.Giới hạn hữu hạn:
Ví dụ 1:Tìm:
1/
2/
3/
Nhận xét:
a, Nếu f(x)=c với mọi x thuộc R, trong đó c là hằng số thì với mọi xo thuộc R ta có:
b, Nếu g(x)=x với mọi x thuộc R thì với mọi xo thuộc R, 
Hoạt động 2: Chiếm lĩnh tri thức về giới hạn vô cực.
Hs nghe và lĩnh hội tri thức.
Học sinh làm theo sự hướng dẫn của giáo viên.
Học sinh khác nhận xét.
HĐPT1: Chiếm lĩnh tri thức về giới hạn vô cực:
 Giới thiệu cho học sinh nắm được giới hạn vô cực của hàm số tại một điểm trên cơ sở đã tiếp thu định nghĩa 1
HĐTP2: Vận dụng lí thuyết vừa tiếp thu vào việc giải bài tập: ví dụ 2 SGK trang 147
Hày tìm : và 
Nhận xét gì về ?
Nhận xét câu trả lời của học sinh , điều chỉnh bổ sung hoàn chỉnh.
2, Giới hạn vô cực:
 có nghĩa là với mọi dãy (xn) trong tập hợp (a;b)\{xo} mà khi đó ta nói:
Ví dụ 2: tìm 
 4. Hướng dẫn học ở nhà (3’):
- Nắm vững định nghĩa giới hạn hàm số.
- Áp dụng vào bài toán tìm giới hạn cơ bản
- Học thuộc các định lí
- Làm bài tập 21,22,23, 24, 25/ 152 sgk
IV. Nh÷ng l­u ý khi sö dông gi¸o ¸n

File đính kèm:

  • docGiao an 3cot K11Tiet6465.doc