Giáo án Đại số Giải tích 11 - Nâng cao - Tiết 48: Bài tập

TIẾT 48: BÀI TẬP .

A. MỤC TIÊU BÀI DẠY:

I. Yêu cầu bài:

1. Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, tư duy:

 Học sinh nắm vững dạng bài tập, biết vận dụng lý thuyết vào bài tập.

 Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán, tính nhẩm, phát triển tư duy cho học sinh. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học cho học sinh.

2. Yêu cầu giáo dục tư tưởng, tình cảm:

Qua bài giảng, học sinh say mê bộ môn hơn và có hứng thú tìm tòi, giải quyết các vấn đề khoa học.

II. Chuẩn bị:

 Thầy: giáo án, sgk.

 Trò: vở, nháp, sgk và đọc trước bài.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 653 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Giải tích 11 - Nâng cao - Tiết 48: Bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 48: bài tập .
A. Mục tiêu bài dạy:
I. Yêu cầu bài:
1. Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, tư duy:
	Học sinh nắm vững dạng bài tập, biết vận dụng lý thuyết vào bài tập.
	Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán, tính nhẩm, phát triển tư duy cho học sinh. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học cho học sinh.
2. Yêu cầu giáo dục tư tưởng, tình cảm:
Qua bài giảng, học sinh say mê bộ môn hơn và có hứng thú tìm tòi, giải quyết các vấn đề khoa học.
II. Chuẩn bị:
	Thầy: giáo án, sgk.
	Trò: vở, nháp, sgk và đọc trước bài.
B. Thể hiện trên lớp:
I. Kiểm tra bài cũ: 7’
CH:
Nêu phương pháp cm = qui nạp?
CMR: " n ≥ 2, ta có: 
ĐA:
b1. ktra mđ đúng với n = 0. b2. gsử mđ đúng với n = k ≥ 0. PCM mđ đúng với n = k + 1.
AD: +, Khi n = 2, ta có hằng đẳng thức ị™
+, Gsử mđ đúng với n = k ≥ 2; tức là:
Pcm mđ đúng với n = k + 1.
Thật vậy: 
II. Dạy bài mới:
 Phương pháp
TG
Nội dung
Học sinh xác định dạng bài tập? nêu phương pháp giải?
áp dụng?
học sinh giải.
hãy kiểm tra mđ đúng với n = 3?
gt qui nạp là gì?
từ đó ta cần phải cm điều gì?
áp dụng?
học sinh giải.
10
9
9
9
BT 1:
+, với n = 1 ta có VT = 1 = VP
+, với n ≥ 1, gsử mđề đúng với n = k ≥ 1
tức là:
pcm mđ đúng với n = k + 1.
Ta có:
Bt2: 
b1. n = 0 ị VT 6
b2. gt qui nạp: mệnh đề đúng với n = k ≥ 0
tức là: Uk = 13k - 1 6
pcm mđ đúng với n = k + 1
tức là Uk + 1 = 13k+1 - 1 6
Thật vậy:
Vậy mệnh đề đúng với " n ẻ N
BT3:
b1. với n = 3, ta có:
VT = 8 > VP = 7 ị đúng
b2. gt qui nạp: mđ đúng với n = k ≥ 3
tức là 2k > 2k + 1
pcm mđ đúng với n = k + 1
Ta có:
vậy mđ đúng.
BT 4:
CMR: " n ≥ 1, ta có:
III. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập ở nhà:(1’)
	xem lại các ví dụ trong sgk ị phương pháp giải bài tập.
	ẻ các Nội dung ví dụ cũng như bài tập.
	Làm các bài tập còn lại.
	đọc trước bài: Dãy số.

File đính kèm:

  • docDSNC11_T48.doc
Giáo án liên quan