Giáo án Đại số Giải tích 11 cơ bản cả năm – THPT Nà tấu

TIẾT 1

ĐỊNH NGHĨA CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

I. Mục tiêu :

 * Kiến thức : - Giúp học sinh nhớ lại bảng giá trị lượng giác của một số cung (góc) đặc biệt. Nắm được định nghĩa, tính tuần hoàn và các tính chất của hàm số y = sinx ; y = cosx ; y = tanx ; y = cotx.

 - Biết được tập xác định của các hàm số lượng giác

 * Kỹ năng : -Học sinh diễn tả được tính tuần hoàn, chu kỳ tuần hoàn, mối quan hệ giữa y = sinx và y = cosx; y = tanx và y = cotx.

 * Thái độ : Tự giác, tích cực trong học tập, phân biệt rõ các khái niệm cơ bản và biết vận dụng trong từng trường hợp cụ thể

 

 

 

doc192 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 629 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số Giải tích 11 cơ bản cả năm – THPT Nà tấu, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g dẫn về nhà:
	Làm các bài tập ơn tập chương II-SGK(trang 76,77)
 Nà tấu, ngày .......tháng.......năm 2010
 Phê duyệt của tổ chuyên mơn
--------------------------------------------------- HÕt tiÕt 34---------------------------------------------
Ngµy soạn: 26/10/2010 
Ngµy gi¶ng: /10/2010
TIẾT 35
	 ƠN TẬP CHƯƠNG II
	I-Mục tiêu:
	Giúp học sinh:
	1-Về kiến thức:
	 -Củng cố và hệ thống hố các kiến thức trong chương;
	 -Củng cố các dạng bài tập trong chương.
	2-Về kĩ năng:
	 -Rèn luyện kĩ năng tính tốn và vận dụng các cơng thức ,các quy tắc trong các bài tập và biết tốn học hố các bài tốn thực tế để tìm lời giải.
	II-Tiến trình bài giảng:
	1-Ổn định lớp,kiểm tra sĩ số
	2-Ơn tập:
	Hoạt động 1: Ơntập lý thuyết
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng-Trình chiếu
-Nghe ,suy nghĩ và trả lời các câu hỏi của giáo viên
-Nhận xét câu trả lời của bạn
-Hồi tưởng kiến thức cũ
-Nêu các câu hỏi củng cố các kiến thức cũ:Bài 1,2,3-SGK (trang 76)
-Nêu cơng thức nhị thức Niu-tơn?
-Hãy nêu định nghĩa xác suất và các cơngthức tính?
-Yêu cầu hs khác nhận xét
-Chính xác hố và cho điểm
ƠN TẬP CHƯƠNG II
I-Lý thuyết:
-Quy tắc đếm
-Hốn vị,chỉnh hợp,tổ hợp
-Nhị thức Niu-tơn
-Xác suất
	Hoạt động 2:Bài tập
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng-Trình chiếu
-Lên bảng chữa các bài tập 4,5,6-SGK-trang 76
-Nhận xét bài làm của bạn
-Ghi nhận các kết quả
-Gọi 3 hs lên bảng chữa bài tập 4,5,6-SGK(trang 76)
-Yêu cầu hs khác nhận xét
-Chính xác và cho điểm
II-Bài tập:
	3-Củng cố tồn bài:
	Chọn một phương án đúng nhất cho các câu sau:
1)Cã 4 viªn bi mµu ®á vµ ba viªn mµu xanh.LÊy ngÉu nhiªn hai viªn .TÝnh x¸c suÊt ®Ĩ ®­ỵc hai viªn mµu xanh?
 A. B. C. D. 
2) Cho tËp hỵp M={1;2;3;4;5;6}.LËp c¸c sè cã hai ch÷ sè kh¸c nhau ®­ỵc lÊy tõ tËp M. L©ý ngÉu nhiªn mét sè trong c¸c sè ®ã .TÝnh x¸c suÊt ®Ĩ lÊy ®­ỵc mét sè chia hÕt cho 9?
 A. B. C. D. 
3)Gieo ba ®ång xu ®ång chÊt.TÝnh x¸c suÊt ®Ĩ cã Ýt nhÊt hai ®ång xu lËt ngưa?
 A. B. C. D.
4)Gieo hai con xĩc x¾c xanh vµ ®á .Gäi a lµ sè chÊm xuÊt hiƯn trªn con xĩc x¾c mµu xanh ;b lµ sè chÊm xuÊt hiƯn trªn con xĩc x¾c mµu ®á.TÝnh x¸c suÊt cđa biÕn cè a ch½n vµ b lỴ.
 A. B. C. D.
5)Gieo ba ®ång xu v« t­,hai mỈt cđa ®ång xu thø nhÊt lÇn l­ỵt ghi ®iĨm 0 vµ 1; cđa ®ång xu thø hai ghi 1 vµ2 ;®ång xu thø ba ghi 2 vµ 3.TÝnh x¸c suÊt khi tỉng sè ®iĨm ë mỈt bªn trªn lµ 3?
 A. B. C. D.
6)Cã 6 viªn bi gåm 2 xanh ,2 ®á, 2 vµng.LÊy ngÉu nhiªn 2 viªn.TÝnh x¸c xuÊt ®Ĩ ®­ỵc 2 viªn xanh?
 A. B. C. D. 
7)Cã 12 bãng ®Ìn ;trong ®ã cã 8 bãng tèt .LÊy ngÉu nhiªn 3 bãng .TÝnh x¸c suÊt ®Ĩ lÊy ®­ỵc Ýt nhÊt mét bãng tèt?
 A. B. C. D.
8)Mét ®ỵt xỉ sè ph¸t hµnh 20.000 vÐ ,trong ®ã cã mét gi¶i nhÊt ;100 gi¶i nh× ;200 gi¶i ba;1000 gi¶i t­ vµ 5000 gi¶i khuyÕn khÝch.tÝnh x¸c suÊt ®Ĩ mét ng­êi mua ba vÐ trĩng mét gi¶i nh× vµ hai gi¶i khuyÕn khÝch?
 A. B.
 C.(): D.
9)Hai x¹ thđ cïng b¾n vµo mét tÊm bia.x¸c suÊt trĩng cđa ng­êi thø nhÊt lµ 0,8; cđa ng­êi thø hai lµ 0,7.C¶ hai ng­êi cïng nỉ sĩng .TÝnh x¸c suÊt trĩng vµo tÊm bia cđa Ýt nhÊt mét ng­êi?
 A.0,75 B.0,24 C.0,94 D.0,91
10)X¸c suÊt sinh ®­ỵc con trai trong mçi lÇn sinh lµ 0,51.TÝnh x¸c suÊt sao cho sinh 3 lÇn th× cã Ýt nhÊt1 trai (mçi lÇn sinh mét con)?
 A.0,95 B.0,88 C.0,80 D.0,99
	4-Hướng dẫn về nhà:
	Bài tập về nhà:
Bài 1 : Cĩ 7 cuốn sách tốn khác nhau , 10 cốn sách văn khác nhau và 3 cuốn sách lý khác nhau . Hỏi cĩ bao nhiêu cách chọn một cuốn cách để học ?
Bài 2 : Cho tập hợp số : {1,2,3,4} . Cĩ bao nhiêu cách chọn một số tự nhiên :
a)Cĩ hai chữ số đơi một khác nhau ?
b)Cĩ 3 chữ số đơi một khác nhau ? 
c)Cĩ 4 chữ số đơi một khác nhau ?
Bài 3 : Cĩ 15 học sinh gồm 8 nam và 7 nữ . Cĩ bao nhiêu cách chọn 4 người để lập được một ban đại diện trong đĩ cĩ ít nhất là 2 nam và 1 nữ .
Bài 4 : Tìm hệ số của x3 trong nhị thức sau : , ,
Bài 5 : Tìm hệ số của x5 trong nhị thức sau : , ,
Bài 6 : Tìm hệ số khơng chứa x trong khai triển .
Bài 7: Một tổ cĩ 7 nam và 3 nữ , chọn ngẫu nhiêu hai học sinh . Tính xác suất sao cho : 
 a/ Cả hai học sinh là nữ .
 b/ khơng cĩ nữ nào .
 c/ cĩ ít nhất là một nam .
 d/ cĩ đúng một hs là nữ .
	Hồn chinh các bài tập
	Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
 Nà tấu, ngày .......tháng.......năm 2010
 Phê duyệt của tổ chuyên mơn
--------------------------------------------------- HÕt tiÕt 35---------------------------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng:
TIẾT 36
KIỂM TRA 1 TIẾT
Đề chẵn
Câu 1:(7 điểm).
	 Một tổ gồm 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh:
	a) Tính .
	b) Tính xác suất các biến cố:
	A:''Cả hai học sinh đều là nữ''.
	B:''Khơng cĩ học sinh nữ nào''.
	C:''Cĩ ít nhất một học sinh nam''
Câu 3: (3 điểm).
	 Tìm hệ số của x5 trong khai triển biểu thức .
Đề lẻ
Câu 1:(7 điểm).
	 Trên giá sách cĩ 4 quyển sách Tốn; 3 quyển sách Lý; 2 quyển sách Hĩa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển:
	a) Tính .
	b) Tính xác suất các biến cố:
	A:''Ba quyển thuộc 3 mơn khác nhau''.
	B:''Cả ba quyển đều là sách Tốn''.
	C:''Cĩ ít nhất một quyển sách Tốn''
Câu 3: (3 điểm).
	 Tìm hệ số khơng chứa x trong khai triển biểu thức .
Đáp án - biểu điểm
Đề 11B3:
Câu
ý
Nội dung
Điểm
Câu 1
(7,0 điểm)
a.
(1,0 điểm)
Một tổ gồm 10 học sinh. Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh:
0,5
ta cĩ: 
0,5
b.
(6,0 điểm)
A:''Cả hai học sinh đều là nữ''.. 
Vậy: 
B:''Khơng cĩ học sinh nữ nào''.. 
Vậy: 
C:''Cĩ ít nhất một học sinh nam''. 
Vậy: 
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
Câu 2
(3,0 điểm)
Ta cĩ số hạng tổng quát là:= 
1,0
Do đĩ, hệ số của x3 là 
0,5
Vì: 
0,5
Vậy: hệ số của x5 là: 
1,0
* Lưu ý: Nếu học sinh làm cách khác mà vẫn đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
Đề 11B6:
Câu
ý
Nội dung
Điểm
Câu 1
(7,0 điểm)
a.
(1,0 điểm)
Trên giá sách cĩ 9 quyển sách. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển:
0,5
ta cĩ: 
0,5
b.
(6,0 điểm)
A:''Ba quyển thuộc 3 mơn khác nhau''. . 
Vậy: 
B:''Cả ba quyển đều là sách Tốn''.. 
Vậy: 
C:''Cĩ ít nhất một quyển sách Tốn''. 
Vậy: 
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
Câu 2
(3,0 điểm)
Ta cĩ số hạng tổng quát là:= 
1,0
Do đĩ, hệ số của x3 là 
0,5
Vì: 
0,5
Vậy: hệ số khơng chứa x là: 
1,0
* Lưu ý: Nếu học sinh làm cách khác mà vẫn đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
 Nà tấu, ngày .......tháng.......năm 2010
 Phê duyệt của tổ chuyên mơn
--------------------------------------------------- HÕt tiÕt 36---------------------------------------------
Chương III: DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG - CẤP SỐ NHÂN
	I-Mục tiêu:
	-Hiểu nội dung và các bước tiến hành của phương pháp quy nạp tốn học.Biết cách chứng minh các bài tốn bằng phương pháp quy nạp tốn học.
	-Biết các khái niệm về dãy số: Định nghĩa,cách cho dãy số,biểu diễn hình học của dãy số ,tính tăng,giảm và bị chặn của dãy số.
	-Biết các khái niệm về cấp số cộng,cấp số nhân: định nghĩa,tính chất các số hạng, các cơng thức un,Sn.
	-Biết vận dụng các cơng thức và tính chất để giải các bài tốn về hai cấp số này.
	II-Nội dung:
	Bài 1:Phương pháp quy nạp tốn học (2 tiết)
	Bài 2:Dãy số (2 tiết)
	Bài 3:Cấp số cộng (2 tiết)
	Bài 4:Cấp số nhân (2 tiết)
	Ơn tập chương III (1 tiết)
	Ơn tập cuối học kìI (1 tiết)
	Kiểm tra cuối học kì I (1 tiết)
	Trả bài kiểm tra cuối kì I (1 tiết).
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng:
TIẾT 37
PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TỐN HỌC
 	I-Mục tiêu:
	Giúp học sinh:
	1-Về kiến thức:
	 -Hiểu nội dung phương pháp quy nạp tốn học gồm hai bước theo một trình tự quy định.
	2-Về kĩ năng:
	 -Biết cách lựa chọn và sử dụng phương pháp quy nạp tốn học để giải các bài tốn một cách hợp lý.
	II-Tiến trình bài giảng:
	1-Ổn định lớp,kiểm tra sĩ số.	
	3-Nội dung bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng hoặc trình chiếu
Đặt vấn đề;xét hai mệnh đề chứa biến 
,
a/ Với n=1,2,3,4,5 thì P(n),Q(n) đúng hay sai?
b/ Với mọi thì
P(n),Q(n) đúng hay sai?
Chứng minh rằng với thì
Cho hai số 3n và 8n với 
a/So sánh 3n và 8n khi n=1,2,3,4,5
b/Dự đốn kết quả tổng quát và chứng minh bằng quy nạp
HS nắm chắc phương pháp quy nạp tốn học
a/Với n=1,2,3,4,5 thì P(n) sai, Q(n) đúng.
b/P(n) sai cịn Q(n) chưa biết?
HS hoạt động nhĩm,sau đĩ trình bày lời giải
I.PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TỐN HỌC
Bước 1:Kiểm tra rằng mệnh đề đúng với n=1.
Bước 2:Giả thiết mệnh đề đúng với n=k³1 (giả thiết quy nạp),chứng minh rằng nĩ cũng đúng với n=k+1.
II.VÍ DỤ ÁP DỤNG
Ví dụ 1:Chứng minh rằng với thì
 (1)
Giải:
Bước 1:Với n=1,VT=1,VP=1
Vậy (1) đúng .
Bước 2:Giả sử mệnh đề đúng với n=k³1,nghĩa là:
Ta chứng minh rằng (1) đúng với n=k+1,tức là:
Thật vậy:
Vậy (1) đúng với mọi 
Ví dụ 2 Chứng minh rằng với
 thì chia hết cho 3.
Giải: Đặt 
Bước 1:Với n=1,ta cĩ 3
Bước 2:Giả sử n=k³1 ta cĩ:
 (Giả thiết quy nạp)
Ta phải chứng minh 
Thật vậy:
Vậy chia hết cho 3 với mọi .
4.Củng cố:
	CMR , nN*.
5/Dặn dị:Bài tập trang 82-83
 Nà tấu, ngày .......tháng.......năm 2010
 Phê duyệt của tổ chuyên mơn
--------------------------------------------------- HÕt tiÕt 37---------------------------------------------
Ngày soạn:
Ngày gi¶ng:
Tiết 38
Phương pháp quy nạp Tốn học
I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
	-Rèn luyện kĩ năng chứng minh bằng phương pháp quy nạp tốn học.
	- Biết sử dụng phương pháp quy nạp tốn học để giải các bài tốn một cách hợp lí.
2.Kĩ năng:
	-Vận dụng PP quy nạp tốn học vào chứng minh các bài tốn đơn giản.
3.Thái độ:Cẩn thận,chính xác
4.Tư duy:Phân tích,tổng hợp
II/CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
	GV:Phiếu học tập
	HS:Đọc trước bài ở nhà.
III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC.
	-Gợi mở vấn đáp.
	-Đan xen hoạt động nhĩm.
IV/TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
	1.Ổn định lớp.
	2.Kiểm tra kiến thức cũ:(5’)
	Nêu phương pháp chứng minh bằng phương pháp quy nạp tốn học.
	3/Nội dung bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng hoặc trình chiếu
GV hướng dẫn HS chứng minh theo hai bước.
GV gọi HS 
Chứng minh rằng với ,ta cĩ:
Bài 2:GV ch HS hoạt động nhĩm
Bài 3:GV ch HS hoạt động nhĩm
Bài 4;Dự đốn kết quả tổng quát và chứng minh bằng quy nạp
HS lên bảng trình bày lời giải
a/Bướ

File đính kèm:

  • docDai so Giai tich 11 Ca nam.doc
Giáo án liên quan