Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán – lớp 11

Câu 6.a: (1,0 điểm) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = m, BC = n, CC' = p.

 Chứng tỏ rằng tất cả các đường chéo của hình hộp đều bằng nhau và tính độ dài của

các đường chéo đó. Từ đó suy ra độ dài đường chéo của hình lập phương cạnh m.

 

 

doc5 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 630 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán – lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010
ĐỀ CHÍNH THỨC	Môn TOÁN – LỚP 11
 ĐỀ SỐ 2	 Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề.
-------------------------------------------
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ HỌC SINH: (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) 
a) Tìm điều kiện xác định và tính đạo hàm của hàm số . (1,0 điểm)
b) Viết phương trình tiếp tuyến D của đồ thị (C) của hàm số 
 tại giao điểm của (C) với trục tung. 	 (1,0 điểm)
Câu 2: (1,0 điểm) Tính: 	.	
Câu 3: (1,5 điểm) Cho hàm số .
Xác định giá trị của m để hàm số đã cho liên tục trên tập xác định của nó ?	 
Câu 4: (2,5 điểm) Cho hình chóp S.MNPQ, có đáy MNPQ là hình vuông cạnh a và O là
 tâm của nó. Đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng (MNPQ) và SO = . Gọi 
A là trung điểm của PQ.
	a) Chứng minh rằng PQ mp(SAO).	 (1,25 điểm)
	b) Tính góc giữa đường thẳng SN và mp(MNPQ); tính theo a khoảng cách từ điểm 
	O tới mp(SPQ).	 (1,25 điểm)
II. PHẦN RIÊNG: (3,0 điểm)
1. Dành cho học sinh học theo chương trình chuẩn:
Câu 5.a: (2,0 điểm) 
a) Cho hàm số . Chứng minh rằng: . (1,0 điểm)
b) Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số
 thực m:	. 	 (1,0 điểm)
Câu 6.a: (1,0 điểm) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = m, BC = n, CC' = p. 
	Chứng tỏ rằng tất cả các đường chéo của hình hộp đều bằng nhau và tính độ dài của
các đường chéo đó. Từ đó suy ra độ dài đường chéo của hình lập phương cạnh m. 
2. Dành cho học sinh học theo chương trình nâng cao:
Câu 5.b: (2,0 điểm) 	 
a) Cho dãy số (un) với . Chứng tỏ (un) là một cấp số nhân. Hãy tính 
.	 (1,0 điểm)
b) Cho hàm số . 
Xác định a để hàm số f có đạo hàm tại điểm . Khi đó tính đạo hàm của hàm số
 tại điểm .	 	 (1,0 điểm)
Câu 6.b: (1,0 điểm) Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 cạnh a. Tính góc giữa hai mặt
 phẳng (AB1C1) và (AC1D1).
------------------------ Hết ------------------------
ĐÁP ÁN & THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
 Môn: TOÁN 11 – NĂM HỌC 2009-2010
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1
2,0 đ
a
Tìm điều kiện xác định và tính đạo hàm y' của hàm số .
1,0 đ
Hàm số xác định 
0,25
.
0,25
0,25
0,25
b
Viết phương trình tiếp tuyến D của đồ thị (C) của hàm số , tại giao điểm của (C) với trục tung. 
1,0 đ
(C) cắt Oy tại M(0; -1).
0,25
0,25
Hệ số góc của tiếp tuyến: .
0,25
Vậy phương trình tiếp tuyến D của (C) tại M là: .
0,25
2
Tìm giới hạn: .
1,0 đ
0,25
0,50 
. 
0,25
3
Xác định giá trị của a để hàm số 
liên tục trên tập xác định của nó ?	
1,5 đ
TXĐ: D = .
0,25
Với mọi x < 2 , hàm số liên tục trên khoảng (-¥; 2).
Với mọi x > 2 , hàm số liên tục trên khoảng (2; +¥).
0,25
f(2) = 2a + 1; 
0,25
0,25
Để hàm số liên tục trên , đk cần và đủ là nó liên tục tại điểm x = 2; tức là: .
Vậy là giá trị cần tìm.
0,50
4
2,5 đ
a
Chứng minh rằng CD mp(SMO).
1,25 đ
0,50
Vì S.ABCD là hình chóp đều nên SO ^ (ABCD), suy ra CD ^ SO (1)
0,25
CD ^ BC (gt), BC // OM Þ CD ^ OM (2)
0,25
Từ (1) và (2), suy ra CD mp(SMO).
0,25
b
Tính góc giữa đường thẳng SA và mp(ABCD); tính khoảng cách 
(theo a) từ điểm O tới mp(SCD).
1,25 đ
Gọi j là góc giữa đường thẳng SA và mp(ABCD).
Vì SO ^ (ABCD) nên OA là hình chiếu của SA lên mp(ABCD).
Do đó 
0,25
Trong tam giác SAO vuông tại O, ta có:
.
Vậy góc giữa đường thẳng SA và mp(ABCD) bằng 600.
0,50
Từ O ta kẻ OH vuông góc với SM (H thuộc SM). Vì CD mp(SMO) nên mp(SCD) mp(SOM), suy ra OH ^ (SCD). 
Do đó d(O; (SCD)) = OH.
0,25
Vậy .
0,25
5.a
2,0 đ
a
Cho hàm số . Chứng minh rằng:. 
1,0 đ
TXĐ: . Ta có ;
0,25
;
0,25
Do đó: 
 (đpcm).
0,50
b
Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số thực m: . 
1,0 đ
Đặt . Ta có:.
0,25
suy ra: 
0,25
Mặt khác hàm số liên tục trên đoạn [-1; 0] 
0,25
Do đó theo tính chất của hàm số liên tục, tồn tại số sao cho . Vậy phương trình có ít nhất một nghiệm trên khoảng (-1; 0) với mọi m.
0,25
6.a
1,0 đ
Ta có các mặt chéo ACC1A1 và BDD1B1 là hai hình chữ nhật bằng nhau nên các đường chéo AC1, A1C, BD1 và B1D bằng nhau.
0,25
Áp dụng định lý Pithagore, ta được:
AC12 = AC2 + CC12 = AB2 + BC2 + CC12 = .
0,25
Vậy AC1 = A1C = BD1 = B1D = .
0,25
Suy ra độ dài đường chéo của hình lập phương có cạnh a là .
0,25
5.b
2,0 đ
a
Cho dãy số (un) với . Chứng tỏ (un) là một cấp số nhân. Hãy tìm giới hạn .	
1,0 đ
Ta có: ; .
0,25
Vậy (un) là một cấp số nhân, với u1 = và công bội .
0,25
Ta có: ;
0,25
Do đó: (vì ).
Chú ý: Học sinh có thể giải như sau:
Do |q| = 2/3 < 1 nên (un) là một cấp số nhân lùi vô hạn, do đó:
0,25
b 
Cho hàm số . Xác định m để hàm số có đạo hàm tại điểm . Khi đó tính đạo hàm của hàm số f tại điểm .	
1,0 đ
Để hàm số có đạo hàm tại điểm x = 0 thì điều kiện cần là nó phải liên tục tại điểm đó, tức là .
0,25
f(0) = m; 
Vậy khi thì hàm số liên tục tại điểm x = 0.
0,25
Lúc đó , ta có: .
0,25
. 
Vậy thì hàm số có đạo hàm tại điểm và.
0,25
6.b
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Tính góc giữa hai mặt phẳng (AB'C') và (AC'D').
1,0 đ
Gọi M là hình chiếu vuông góc của B' lên đường thẳng AC'.
Do DAB'C' = DAC'D' (c.c.c) nên D'M = B'M và D'M ^ AC'.
Suy ra AC' ^ mp(B'MD'). Do đó góc a giữa hai mp(AB'C') và mp(AC'D') bằng góc giữa hai đường thẳng B'M và D'M.
0,25
Tính ? Ta có: 
0,25 
0,25
Vậy .
0,25
Lưu ý: 
ù Phần riêng: Nếu là học sinh các lớp 11B(9,10) thì được chọn tùy ý một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2) , còn học sinh các lớp 11A(1,2,3) bắt buột làm phần dành cho học sinh học chương trình nâng cao.
ù Học sinh có thể giải bằng các cách khác nhau, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa tương ứng với thang điểm của ý và câu đó.
ù Thang điểm đề 2 tương tự.

File đính kèm:

  • docThi thu HK II Toan_11 so 2.doc