Giáo án Đại số 9 tuần 33 Trường THCS xã Hiệp Tùng

I. Mục tiờu : Sau khi học xong bài này, học sinh cú khả năng :

- Kiến thức : Nêu được cách giải bài toán bằng cách lập phương trình .

- Kỹ năng : Thực hiện được việc chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn, phân tích mối quan hệ giữa các đại lượng để lập phương trình bài toán.

- Thái độ : Hỡnh thành tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, khoa học trong tớnh toỏn và trỡnh bày bài toỏn. Nhận thức được ứng dụng của toán học trong một số trường hợp thực tế.

II. Chuẩn bị của GV và HS :

 1.GV: GA,SGK, thước thẳng.

 2.HS: SGK,vở ghi, xem trước bài, dcht.

III.Phương pháp : Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, vấn đáp, thuyết trỡnh,

IV. Tiến trình giờ dạy- Giỏo dục :

1. Ổn định lớp: ( 1 phỳt)

2.Kiểm tra bài cũ: ( Thực hiện trong tiết dạy)

3.Giảng bài mới : ( 33phỳt)

 ĐVĐ: Để giải bài toán bằng cách lập phương trình, ta phải thực hiện ntn?

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1216 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 tuần 33 Trường THCS xã Hiệp Tùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 33
Tiết : 62
	 Ngày soạn: 17/ 4/ 2014
 Ngày dạy: / 4/ 2014
	GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRèNH.
I. Mục tiờu : Sau khi học xong bài này, học sinh cú khả năng :	
- Kiến thức : Nờu được cách giải bài toán bằng cách lập phương trình .
- Kỹ năng : Thực hiện được việc chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn, phân tích mối quan hệ giữa các đại lượng để lập phương trình bài toán. 
- Thỏi độ : Hỡnh thành tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, khoa học trong tớnh toỏn và trỡnh bày bài toỏn. Nhận thức được ứng dụng của toán học trong một số trường hợp thực tế. 
II. Chuẩn bị của GV và HS :
 1.GV: GA,SGK, thước thẳng. 
 2.HS: SGK,vở ghi, xem trước bài, dcht.
III.Phương phỏp : Vấn đỏp gợi mở, giải quyết vấn đề, vấn đỏp, thuyết trỡnh, …
IV. Tiến trình giờ dạy- Giỏo dục : 
Ổn định lớp: ( 1 phỳt)
2.Kiểm tra bài cũ: ( Thực hiện trong tiết dạy)
3.Giảng bài mới : ( 33phỳt)
 ĐVĐ: Để giải bài toán bằng cách lập phương trình, ta phải thực hiện ntn?
Hoạt động của thầy - trũ
Nội dung 
Hoạt động 1: ( 20 phỳt)
? Để giải bài toán bằng cách lập phương trình ta phải làm những bước như nào?
HS nên ba bước thực hiện
HS: một HS đọc to đề bài
? Em hãy cho biết bài toán này thuộc dạng nào?
HS: thuộc loại năng suất
? Ta cần phân tích những đại lượng nào?
HS: Ta cần phân tích các đại lượng: số áo may trong 1 ngày,thời hạn may số áo.
GV kẻ bảng phân tích đại lượng trên bảng, yêu cầu HS lên bảng điền
HS kẻ bảng phân tích đại lượng vào vở
B1: Lập phương trình
- Chọn ẩn số, đặt điều kiện cho ẩn
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết
- Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng.
B2: Giải phương trình
B3: Đối chiếu điều kiện. Trả lời bài toán
Ví dụ: (57 - SGK)
Số áo may trong 1 ngày
Số ngày
Số áo may
Kế hoạch
x (áo)
3000x (ngày)
3000 (áo)
Thực hiện
x + 6 (áo)
2650x+6 (ngày)
2650 (áo)
ĐK: x > 0
GV yêu cầu HS nhìn vào bảng phân tích, trình bày bài toán
HS trình bày như bài giải SGK
GV yêu cầu một HS lên giải phương trình và trả lời bài toán.
Ta có phương trình:
3000x-5=2650x+6
Giải phương trình ta được
x1 = 100 (TM ĐK)
x2 = -36 (loại)
Trả lời: Theo kế hoạch, mỗi ngày xưởng phải may xong 100 chiếc áo.
Hoạt động 2 ( 13 phỳt)
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?1
HS hoạt động theo nhóm
GV kiểm tra các nhóm làm việc, trợ giúp các nhóm khi cần thiết
HS: đại diện một nhóm trình bày bài
GV nhận xét bổ sung.
?1:
Gọi chiều rộng của mảnh đất là x (m)
Đk: x > 0
Chiều dài của mảnh đất là (x + 4) (m)
Diện tích của mảnh đất là 320m2, ta có phương trình: x(x + 4) = 320
Giải phương trình ta có:
x1 = 16 (TM ĐK)
x2 = -20 (loại)
Vậy, chiều rộng của mảnh đất là 16m, chiều dài của mảnh đất là 16 + 4 = 20(m)
 	4. Củng cố ( 10 phỳt)
HS: một HS đọc to đề bài
GV: Hãy chọn ẩn số và lập phương trình bài toán.
GV yêu cầu HS giải phương trình, một HS lên bảng trình bày.
? Cả hai nghiệm này có nhận được không?
GV: hãy trả lời bài toán .
HS thực hiện
Bài 41 (58-SGK)
Gọi số nhỏ là x => số lớn là (x + 5)
Tích của hai số bằng 150.
Vậy ta có phương trình:
x(x + 5) = 150 ↔ x2 + 5x - 150 = 0
 ∆=25 
x1=-5+252=10
x2=-5-252=-15
Trả lời: nếu một bạn chọn số 10 thì bạn kia phải chọn số 15. Nếu một bạn chọn số -15 thì bạn kia phải chọn số -10.
5. Hướng dẫn HS: ( 1 phỳt)
	- Bài tập về nhà 42,43,45,46,47 (58,59-SGK)
	- GV lưu ý HS: Với các dạng toán có 3 đại lượng trong đó có một đại lượng bằng tích của hai đại lượng kia ( toán chuyển động, toán năng suất, dài rộng diện tích...) nên phân tích các đại lượng bằng bảng thì dễ lập phương trình bài toán.
V/ Rỳt kinh nghiệm : 
Tuần: 33
Tiết : 63
	 Ngày soạn: 17/ 4/ 2014
 Ngày dạy: / 4 / 2014
ễN TẬP CUỐI NĂM ( TIẾT 1)
I. Mục tiờu : Sau khi học xong bài này, học sinh cú khả năng :	
- Kiến thức : Hệ thống cỏc kiến thức về căn bậc hai như cỏch rỳt gọn, cỏch tớnh giỏ trị biểu thức và cỏc phộp biến đổi.
- Kỹ năng : Thực hiện được việc rút gọn, biến đổi biểu thức, tính giá trị biểu thức và một vài dạng câu hỏi về rút gọn biểu thức chứa căn. 
- Thỏi độ: Hỡnh thành tớnh cẩn thận, khoa học khi làm bài.
II. Chuẩn bị của GV - HS:	
1. GV: SGK, GA, mỏy tớnh bỏ tỳi.
2. HS: SGK, ụn tập kiến thức đó học.
III. Phương phỏp: vấn đỏp gợi mở, giải quyết vấn đề,nhận xột, thảo luận nhúm,....
IV. Tiến trình giờ dạy- Giỏo dục : 
 1.Ổn định lớp: ( 1phỳt)
 2.Kiểm tra bài cũ: ( GV thực hiện trong tiết dạy)
3.Giảng bài mới : (43 phỳt)
ĐVĐ: Tiờ́t này chúng ta sẽ ụn tập về căn bậc hai.
Hoạt động của thầy - trũ
Nội dung 
Hoạt động 1 ( 23 phỳt)
GV đưa ra bài tập
HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích
Bài 3 (148-SBT)
Biểu thức (3-5)2 có giá trị là:
(A). 3-5
(B). 3+5
(C). 5-3
(D). 8-215
Bài tập: Chọn đáp án đúng
1. Giá trị của biểu thức
 2-(3-2)2 bằng:
(A). -3
(B). 4
(C). 4-3
(D). 3
2. Giá trị của biểu thức
 3-23+2 bằng:
(A). -1
(B). 2-56
(C). 5+26
(D).2
3. Với giá trị nào của x thì 
 1-x-2 có nghĩa
(A). x>1
(B). x≤1
(C). x≤2
(D). x≥1
4. Với giá trị nào của x thì x3 không có nghĩa.
(A). x>0
(B). x=0
(C). x<0
(D). với mọi x
Bài 3 (132-SGK)
GV cho HS quan sỏt đề bài 3
HS quan sỏt, suy nghĩ rồi trả lời.
GV gợi ý: nhân cả tử vào mẫu với 2 
HS khỏc nhận xột cõu trả lời của bạn
GV nhận xột, bổ sung.
Bài 3 (148-SBT)
Chọn (C). 5-3 
Vì (3-5)2=3-5=5-3
Bài tập:
1. Chọn (D). 3 
Giải thích:
2-(3-2)2=2-2-3=3 
2. Chọn (B). 2-56
Giải thích:
3-23+2=(3-2)23+2(3-2)
=3+2-263-2=5-26
3. Chọn (D). x≥1
1-x-2 có nghĩa 
4. Chọn (C). x<0
x3 không có nghĩa ⇔x3<0⇔x<0 
Bài 3 (132-SGK)
Chọn (D). 43 
Giải thích:
2(2+6)32+3=22(2+6)32.2+3
=4+4334+23=4(1+3)3(3+1)2
=4(1+3)3(3+1)=43
Hoạt động 2 ( 20 phỳt)
GV: hãy tìm điều kiện để biểu thức xác định rồi rút gọn biểu thức.
HS làm vào vở bài tập.
Một HS lên bảng làm.
HS khỏc nhận xột bài làm của bạn
GV nhận xột, bổ sung.
GV đưa ra bài tập:
Cho biểu thức:
a) Rút gọn P.
b) Tìm các giá trị của x để P < 0
GV yêu cầu HS nêu điều kiện của x và rút gọn nhanh biểu thức P
HS nên cách làm 
GV ghi lại
Bài 5 (132-SGK)
(1)
ĐK: x > 0; x 1
Kết luận: Với x > 0 , x 1 thì giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến.
Bài tập:
b) ĐK: x > 0 ; x 1
b) ; ĐK: 
Với 
Do đó 
Kết hợp với điều kiện: với 0 < x < 1 thì P < 0
4. Củng cố: GV củng cố từng phần.
5. Hướng dẫn HS : ( 1 phỳt)
	- Tiết sau ôn tập về hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai và giải phương trình, hệ phương trình.
	- Bài tập về nhà 4,5,6 ( 148-SBT) và 6,7,9,13 (132,133-SGK).
V/ Rỳt kinh nghiệm : 
 ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hiệp Tựng, ngày.....thỏng....năm 2014
Tổ trưởng
Đỗ Ngọc Hải

File đính kèm:

  • docTUẦN 33.doc
Giáo án liên quan