Giáo án Số học 6- Luyện tập

I. Mục Tiêu:

1.Kiến thức: Củng cố cho HS mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được.

2.Kỹ năng: Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một vài bài toán thực tế.

3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc.

II. Chuẩn Bị:

- GV: Phấn màu, bảng phụ để ghi một số bài tập

- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết bảng.

III. Phương pháp Dạy Học:

- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ.

IV. Tiến Trình Bài Dạy:

 1.Ổn định lớp: (1) 6A1:

 6A2:

2.Kiểm tra bài cũ: (6)

 + HS1: cho 2 số tự nhiên a và b. khi nào ta có phép trừ: a – b = x. Ap dụng tính:

a) 425 – 257; 91 – 56 b) 652 – 46 – 46 – 46

+ HS2: có phải khi nào cũng thực hiện được phép trừ số tự nhiên a cho số tự nhiên b không? Cho ví dụ.

 Nhận xét, ghi điểm.

3.Nội dung bài mới:

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1147 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6- Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 08/09/2014
Ngày dạy: 10/09/20124
Tuần: 4
Tiết: 10
LUYỆN TẬP §6.1
I. Mục Tiêu:
1.Kiến thức: Củng cố cho HS mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được.
2.Kỹ năng: Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một vài bài toán thực tế.
3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Phấn màu, bảng phụ để ghi một số bài tập
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết bảng.
III. Phương pháp Dạy Học: 
- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ.
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
 1.Ổn định lớp: (1’) 6A1: 	
 6A2: 	
2.Kiểm tra bài cũ: (6’)
 	+ HS1: cho 2 số tự nhiên a và b. khi nào ta có phép trừ: a – b = x. Aùp dụng tính:
a) 425 – 257; 91 – 56 	b) 652 – 46 – 46 – 46
+ HS2: có phải khi nào cũng thực hiện được phép trừ số tự nhiên a cho số tự nhiên b không? Cho ví dụ.
à Nhận xét, ghi điểm.
3.Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (13’)
 GV cho 3 HS lên bảng giải, các em khác làm vào vở và theo dõi, nhận xét bài làm của bạn.
 Sau mỗi bài GV cho HS thử lại (bằng cách nhẩm) xem giá trị của x có đúng theo yêu cầu không?
 3 HS lên bảng giải bài tập.
Bài 47:
a) (x – 35) – 120 = 0
	x – 35 = 120
	x = 120 + 35 = 155
b) 124 + (118 – x) = 217
	118 – x = 217 – 124
	118 – x = 93
	x = 118 – 93 = 25
c) 156 – (x + 61) = 82
	x + 61 = 156 – 82
	x + 61 = 74
 x = 74 – 61 = 13
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (8’)
 GV làm mẫu VD	
 GV cho 2 HS lên bảng
Hoạt động 3: (8’)
 GV làm mẫu. Cho 2 HS lên bảng giải, các em khác làm vào vở và theo dõi, nhận xét bài làm của bạn.
 Sau mỗi bài GV cho HS thử lại (bằng cách nhẩm).
Hoạt động 4: (5’)
 GV đưa ra yêu cầu của bài toán. Sau đó, cho HS thảo luận theo nhóm nhỏ.
à Nhận xét.
 HS chú ý theo dõi.
 2 HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trong lớp.	
 2 HS lên bảng giải bài tập.
 HS thảo luận.
Bài 48:
VD: 57 + 96 = (57 – 4)+(96 + 4)
	= 53 + 100 = 153
a) 35 + 98 = (35 – 2) + (98 + 2)
 = 33 + 100 = 133
b) 46 + 29 = (46 –1) + (29 +1)
 = 45 + 30 = 75
Bài 49:
VD: 135 – 98 = (135 + 2) – (98 + 2)
	= 137 – 100 = 37
a) 321 – 96 = (321 +4) – (96 + 4)
 	=325 – 100 = 225
b) 1354 – 997=(1354+3) – (997+3)
 	= 1357 – 1000 = 357
Bài 51:
4
9
2
3
5
7
8
1
6
 4. Củng Cố (3’)
 	- Trong tập hợp các số tự nhiên khi nào phép trừ thực hiện được.
	- Nêu cách tìm các thành phần (số trừ, số bị trừ) trong phép trừ.
 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: ( 1’)
 Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Làm các bài tập 52, 53, 54.
 6. Rút Kinh Nghiệm : 	

File đính kèm:

  • docTUAN 4 T 1020142015.doc