Giáo án Đại số 9 tuần 2 Trường THCS xã Hiệp Tùng
I. Môc tiªu : Học xong bài giảng này, HS có khả năng:
- Kiến thức: Nhắc lại được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương, quy tắc khai phương tích, nhân các căn bậc hai.
- Kỹ năng: Áp dụng được các quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- Thái độ: Hình thành tính cẩn thận, niềm say mê môn học.
II. Chuẩn bị của GV - HS :
1. Giáo viên: GA, SGK, bảng phụ có ghi các bài tập.
2. Học sinh: SGK, vở ghi, ôn lại định nghĩa căn bậc hai số học ở bài 1.
III. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình giờ dạy – Giáo dục:
1. Ổn định lớp: (1 ph)
2. Kiểm tra bài cũ: (6 ph)
Ngày soạn: 20/8/2014 Ngày dạy: 25/8/2014 LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN Tuần: 02 Tiết : 04 VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I. Môc tiªu : Học xong bài giảng này, HS có khả năng: - Kiến thức: Nhắc lại được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương, quy tắc khai phương tích, nhân các căn bậc hai. - Kỹ năng: Áp dụng được các quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. - Thái độ: Hình thành tính cẩn thận, niềm say mê môn học. II. Chuẩn bị của GV - HS : 1. Giáo viên: GA, SGK, bảng phụ có ghi các bài tập. 2. Học sinh: SGK, vở ghi, ôn lại định nghĩa căn bậc hai số học ở bài 1. III. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề. IV. Tiến trình giờ dạy – Giáo dục: Ổn định lớp: (1 ph) Kiểm tra bài cũ: (6 ph) Gi¸o viªn Häc sinh HS 1: Phát biểu định nghĩa căn bậc hai số học của một số. a: tương đương với điều gì? HS 2: Giải phương trình: 2 HS lªn b¶ng thùc hiÖn. HS ph¸t biÓu ®Þnh nghÜa. HS 2 gi¶i ph¬ng tr×nh: Giảng bài mới (34 ph) ĐVĐ: làm thế nào để có thể tính nhanh kết quả ? Hoạt động của thầy - trò Nội dung cần đạt Hoạt động 1: (14 ph) GV cho HS giải ?1 GV: hãy nâng đẳng thức lên trường hợp tổng quát. HS phát biểu. GV giới thiệu định lý như sgk HS chứng minh. GV: theo định lý là gì của ab ? Vậy muốn chứng minh định lý ta cần chứng minh điều gì? Muốn chứng minh là căn bậc hai số học của ab ta phải chứng minh điều gì? GV: định lý trên được mở rộng cho nhiều số không âm. 1. Định lý : ?1. Vậy Chứng minh: (sgk-13) Chú ý: Định lý trên được mở rộng cho nhiều số không âm. Hoạt động 2: (30 ph) HS phát biểu định lý trên thành quy tắc khai phương một tích. GV hướng dẫn HS giải ví dụ 1. GV yêu cầu HS giải ?2. 2 HS lên bảng thực hiện. GV gọi lớp nhận xét. GV hoàn chỉnh lại. GV: theo định lý Ta gọi là nhân các căn bậc hai. HS phát biểu quy tắc . GV hướng dẫn HS giải ví dụ 2. GV yêu cầu HS giải ?3. Lớp nhận xét. GV hoàn chỉnh lại GV giới thiệu chú ý như sgk GV hướng dẫn HS giải ví dụ 3. GV cho HS giải ?4 theo nhóm(3 ph). GV gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày. Nhận xét bài giải của HS. 2. Áp dụng: a) Quy tắc khai phương một tích:(sgk-13) Ví dụ 1: (Sgk-13) ?2 b) Quy tắc nhân các căn bậc hai:(sgk-13) Ví dụ 2: (Sgk- 13) ?3 Chú ý: 1. 2. Ví dụ 3: (Sgk-14) ?4 Với a và b là hai số không âm. b. 4. Cũng cố : (3 ph) Gv cho học sinh nhắc lại quy tác đã học: quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn thức bậc hai. 5. Hướng dẫn HS: (1 ph) - Học quy tắc khai phương một tích, nhân các căn bậc hai. Chứng minh định lý. - Làm các bài tập 17 à 27 /sgk/15. - Chuẩn bị tiết sau luyện tập. V/ Rút kinh nghiệm : Ngày soạn: 20/8/2014 Ngày dạy: 26/8/2014 Tuần: 02 Tiết : 05 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Học xong bài giảng này, HS có khả năng: - Kiến thức: Nhắc lại được quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân các căn bậc hai. Áp dụng giải bài tập. - Kỹ năng: Áp dụng đúng quy tắc khai phương tích, nhân các căn bậc hai để tính giá trị biểu thức, giải bài toán tìm x. - Thái độ: Hình thành tính cẩn thận, niềm say mê môn học. II. Chuẩn bị của GV - HS: 1. Giáo viên: SGK, GA, bảng phụ có ghi các bài tập. 2. Học sinh: SGK, vở ghi, giải các bài tập trước ở nhà. III. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề. IV. Tiến trình giờ dạy – Giáo dục: Ổn định lớp: (1 ph) Kiểm tra bài cũ: (5 ph) Gi¸o viªn Häc sinh HS 1: Hãy phát biểu quy tắc khai phương một tích. Thực hiện: a. ; b. với a 3. HS 2: Hãy phát biểu quy tắc nhân các căn bậc hai. Thực hiện: a. b. với a 0. HS 1 ph¸t biÓu. ¸p dông kÕt qu¶: a, 28. b. a3 - 3a. HS 2 ph¸t biÓu Áp dông kÕt qu¶: a. 1,6 b. 12a 3. Gảng bài mới: (35 ph) ĐVĐ: Với hai số a, b không ân ta có vậy ? Hoạt động của thầy - trò Néi dung cÇn ®¹t Ho¹t ®éng 1 : (10 ph) Bài 21/sgk. GV cho HS làm bài 21 tại chỗ. HS đứng tại chỗ chọn kết quả đúng. Bài 22/sgk. GV yêu cầu HS thực hiện bài tập 22 câu a, b trên phiếu học tập. HS giải bài 22 trên phiếu bài tập. GV chấm một số phiếu. Bài 21/Sgk - 15 Kết quả (B) 120 là đúng Bài 22/Sgk -15 b. Ho¹t ®éng 2: (9 ph) GV chia nhóm thực hiện bài 24a. HS hoạt động nhóm (6 ph) và giải vào bảng phụ. GV yêu cầu các nhóm nhận xét chéo kết quả. Lớp nhận xét. GV hoàn chỉnh lại. Bài 24a/Sgk -15 vì ) Thay x = ta được : Hoạt động 3: (8 ph) GV yêu cầu HS thực hiện bài tập 25a,d HS lên bảng giải. GV theo dõi lớp thực hiện GV gọi HS nhận xét. GV nhận xét hoàn chỉnh lại. Bài 25/Sgk - 15 a. 16x = 82 ( 8 > 0) x = x = 4 d. hoặc Vậy x = -2 hoặc x = 4 Hoạt động 4: (8 ph) GV hướng dẫn HS làm bài 26 câu b. HS thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV. GV: Để chứng tỏ bất đẳng thức ta có thể biến đối về điều hiển nhiên đúng. Vậy với điều kiện đề bài ta có thể kết luận gì về giá trị của ; ? GV: Hãy bình phương hai vế và rút ra kết luận. Bài 26b/Sgk – 15 b. Với a > 0, b > 0. Chứng minh Ta có : a > 0, b > 0 nên xác định, xác định. ; (vì a, b> 0), ta có: đúng vì a > 0, b > 0 ) Vậy 4. Củng cố: (3 ph) Gv cho học sinh nhắc lại hai quy tác đã học : quy tắc khai phương một tích, quy tác nhân các căn bậc hai. 5. Hướng dẫn HS: (1 ph) - Giải các bài tập 12, 13b, 16, 17b, 21 trang 5, 6 SBT. - Ôn hằng đẳng thức căn, định lý so sánh căn bậc hai số học. - Định nghĩa căn bậc hai số học. xác định khi nào ? A.B 0 khi nào ? khi nào? V/ Rút kinh nghiệm : Ngày soạn: 20/8/2014 Ngày dạy: 28/8/2014 Tuần: 02 Tiết : 06 LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I. Mục tiêu:Học xong bài giảng này, HS có khả năng: - Kiến thức: Nhắc lại được nội dung và cách chứng minh định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Quy tắc khai phương một thương, chia các căn bậc hai. - Kỹ năng: Áp dụng được phép khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán và rút gọn biểu thức. - Thái độ: Hình thành tính cẩn thận, tinh thần làm việc có trách nhiệm. II. Chuẩn bị của GV - HS: 1. Giáo viên: SGK, GA, bảng phụ để kiểm tra bài cũ và ghi các bài tập. 2. Học sinh: SGK, vở ghi, ôn lũy thừa của một thương, các bài tập về nhà. III. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề. IV. Tiến trình giờ dạy – Giáo dục: Ổn định lớp (1 ph) Kiểm tra bài cũ: (5 ph) Gi¸o viªn Häc sinh HS 1: định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm a? Áp dụng: Tính với a 0. HS 2: Viết công thức và phát biểu quy tắc khai phương một tích. Áp dụng: thu gọn với a 3. HS1 ph¸t biÓu ®Þnh nghÜa. Áp dông tÝnh ®îc kÕt qu¶ HS viÕt c«ng thøc vµ ph¸t biÓu. ¸p dông: a2 – 3a 3. Giảng bài mới: (34 ph) ĐVĐ: Làm thế nào để chia các căn bậc hai? Hoạt động của thầy - trò Néi dung cần đạt Hoạt động 1: (12 ph) Gv yêu cầu HS giải ?1. HS lên bảng thực hiện. HS dự đoán Hãy chứng minh dự đoán trên. GV hướng dẫn HS chứng minh. Hãy nhắc lại định nghĩa căn bậc hai số học của một số. GV: theo dự đoán thì là gì của . Như vậy ta chứng minh điều gì? GV gợi mở: là căn bậc hai của số nào ? 1.Định lý: ?1. Với a 0, b > 0 * Chứng minh: (sgk/16) Hoạt động 2: (22 ph) GV: Qua định lý, phát biểu quy tắc khai phương một thương.dụng quy tắc làm ví dụ 1. HS phát biểu quy tắc. GV yêu cầu HS vận HS giải ví dụ 1 Từ ví dụ 1, HS giải ?2. GV gọi 2 HS đồng thời giải câu a, b trên bảng GV kiểm tra và chấm một số bài. Theo định lý =? H: Hãy phát biểu quy tắc chia hai căn thức bậc hai ? HS giải ví dụ 2. Từ ví dụ 2, HS giải ?3, GV gọi hai HS đồng thời lên bảng giải HS cả lớp giải trên giấy. GV kiểm tra. GV trình bày chú ý như sgk HS giải ví dụ 3 GV cho HS làm ?4. 2HS lên bảng thực hiện. GV gọi HS nhận xét. GV hoàn chỉnh lại. 2. Áp dụng: a. Quy tắc khai phương một thương: (sgk - 17) Ví dụ 1: (Sgk/ 17) ?2.Tính a. ; b. Quy tắc chia 2 căn bậc hai: (sgk-17) Ví dụ 2 : (Sgk/ 17) ?3.Tính a. Chú ý: Với A 0, B > 0 Ví dụ 3: (Sgk/ 18) ?4. Rút gọn a. b. Với a 0 ta có 4. Củng cố (2 ph) GV gọi hai HS nhắc lại hai quy tắc đã học. 5. Hướng dẫn về nhà : (2 ph) - Làm các bài tập 30 à 36/sgk - Học thuộc các định lý và quy tắc trong bài. - Chuẩn bị tiếp bài luyện tập ( ôn lại các khái niệm đã học; các cahs biến đổi căn thức bậc hai. V/ Rút kinh nghiệm : Hiệp Tùng, ngày....tháng...năm 2014 P.HT Phan Thị Thu Lan
File đính kèm:
- TUAN 2.doc