Giáo án Đại số 9 tuần 1 đến tuần 3 Trường THCS xã Hiệp Tùng

I. Môc tiªu: Học xong bài này, HS có khả năng.

-Kiến thức: Nhắc lại quy tắc khai phương một tích, khai phương một thương, quy tắc nhân, chia các căn thức bậc hai. Áp dụng giải bài tập.

-Kỹ năng: Vận dụng được quy tắc nhân, chia căn thức bậc hai, khai phương một tích, một thương hai căn bậc hai vào việc giải bài tập.

-Thái độ: Hình thành tính cẩn thận, niềm say mê môn học.

II. ChuÈn bÞ của GV - HS :

1. Giáo viên: SGK, GA, bảng phụ có ghi các bài tập.

2. Học sinh: SGK, vở ghi, giải các bài tập trước.

III. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề.

IV. TiÕn tr×nh giờ dạy – Giáo dục:

1. Ổn định lớp: (1 ph)

2. Kiểm tra bài cũ: (7 ph)

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1008 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 tuần 1 đến tuần 3 Trường THCS xã Hiệp Tùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 03
Tiết : 07
Ngày soạn: 28/8/2014
Ngày dạy: 6/9/2014
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Môc tiªu: Học xong bài này, HS có khả năng.
-Kiến thức: Nhắc lại quy tắc khai phương một tích, khai phương một thương, quy tắc nhân, chia các căn thức bậc hai. Áp dụng giải bài tập.
-Kỹ năng: Vận dụng được quy tắc nhân, chia căn thức bậc hai, khai phương một tích, một thương hai căn bậc hai vào việc giải bài tập.
-Thái độ: Hình thành tính cẩn thận, niềm say mê môn học.
II. ChuÈn bÞ của GV - HS :
1. Giáo viên: SGK, GA, bảng phụ có ghi các bài tập.
2. Học sinh: SGK, vở ghi, giải các bài tập trước.
III. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề.
IV. TiÕn tr×nh giờ dạy – Giáo dục: 
Ổn định lớp: (1 ph)
Kiểm tra bài cũ: (7 ph)
	Gi¸o viªn
Häc sinh
HS 1: Tính và so sánh và 
HS 2: Rút gọn biểu thức với a < 0, b0. 
HS 1: =
 =5 - 4 = 1. Vì 3 > 1 nên :
 > .
HS 2: 
	3. Giảng bài mới: (36 ph)
ĐVĐ: Ta đã biết vậy 
Hoạt động của thầy - trò 
Nội dung 
Hoạt động 1 (8 ph)
Từ câu a rút ra được điều gì?
HS chứng minh câu b.
GV hướng dẫn (*)
Khi đó a = m2 ; b = n2
(*) trở thành m < n m2 < n2
HS chứng minh (1). Lớp nhận xét.
GV hoàn chỉnh lại.
HS nhận xét bài làm của bạn. Làm vào vở tập
Bài 31 /sgk - 19
a. HS giải ở phần kiểm tra bài cũ.
 CMR: a > b > 0 : (1)
b. Chứng minh:
 a > b > 0 nên a - b > 0 và (1)
Hai vế của bất đẳng thức đều không âm nên
 VT2 = 
 VP2 =
 (2)
Từ (1) và (2) ta được: 
Suy ra (đpcm).
Hoạt động 2 (7 ph)
Bài 32/sgk a, c. 
GV gọi 2 HS đồng thời giải trên bảng phụ.
GV theo dõi HS thực hiện.
Gọi HS khác nhận xét
GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 32/sgk - 19
c)
Hoạt động 3 (7 ph)
Bài 33/sgk.
GV gọi 1 HS nên phương pháp giải bài toán 
Gọi 2 HS lên bảng trình bài lời giải.
GV theo dõi HS thực hiện.
Gọi HS khác nhận xét
GV hoàn chỉnh lại
Bài 33/sgk - 19
a. (*)
 x = 5
Vậy phương trình (1) có nghiệm x = 5
b. Ta có 
Do đó 
 = 0 hoặc 
 hoặc 
Hoạt động 4 (7 ph)
GV gọi 1 HS nêu hướng giải.
HS phát biểu.
GV gọi HS lên bảng thực hiện
GV gợi ý HS làm bài 34 nếu HS không nêu được hướng giải bằng cách định hướng để học sinh nhận ra biểu thức dưới dấu căn có dạng bình phương.
Bài 34/sgk - 19
 a - 1,5 ; b < 0. Ta có:
 ( vì a -1.5, b < 0)
Hoạt động 5 (7 ph)
GV hướng dẫn HS giải bài 35.
GV áp dụng hằng đẳng thức đã học để đưa biểu thức ra ngoài dấu căn sau đó giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Bài 35/sgk -20
a. 
 x -3 =9 và x 3 hoặc x -3 = -9 và x < 3 
 x = 12 hoặc x = -6.
4. Củng cố : Gv củng cố từng phần.
5. Hướng dẫn HS: (1 ph)
-Ôn lại các phép tính đã học về căn bậc hai.
-Giải các bài tập còn lại trong sgk.
V. Rót kinh nghiÖm:
Hiệp Tùng, ngày....tháng...năm 2014
P.HT
Phan ThÞ Thu Lan

File đính kèm:

  • docTUAN 31.doc