Giáo án Đại số 9 - Tiết 9: Luyện tập - Năm học 2014-2015
Hoạt động 1: (8’)
GV: Yêu cầu HS đọc bài toán
GV: Cho 4 HS lên bảng
GV: Nhận xét chung, sửa sai, chốt ý
Hoạt động 2: (14’)
GV: Yêu cầu Hs đọc bài toán 45
GV: Hãy nêu định lí về so sánh căn bâc hai?
Câu a và b GV cho HS tự giải. Câu c và d GV hướng dẫn như sau:
GV: Đưa thừa số vào trong dấu căn. Sau đó, biến đổi các biểu thức trong dấu căn thành các phân số cùng mẫu rồi so sánh.
GV: Nhận xét, chốt ý
HS: Thực hiện
4 HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn.
HS: Chú ý, ghi vở
HS: Thực hiện
HS: Trả lời
2HS lên bảng giải câu a,b HS còn lại làm vào vở, nhận xét
HS: Chú ý làm theo hướng dẫn của GV
Ngày soạn: 14 / 09 / 2014 Ngày dạy: 17 / 09 / 2014 Tuần: 5 Tiết: 9 LUYỆN TẬP §6. I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố, khắc sâu cách đưa thừa số vào trong; ra ngoài dấu căn. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng thực hiện các dạng bài tập trên. 3. Thái độ: - Rèn khả năng tìm lời giải tối ưu cho bài toán.Tính thẫm mỹ, ý thức học tập II. Chuẩn Bị: - HS: Thước thẳng, các bài tập về nhà. - GV: Thước thẳng, phấn màu. III. Phương pháp: - Vấn đáp, thảo luận nhóm. IV.Tiến Trình: 1. Ổn định lớp:(1’) 9A4: 9A5: ................................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: – Xen vào tiết luyện tập 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: (8’) GV: Yêu cầu HS đọc bài toán GV: Cho 4 HS lên bảng GV: Nhận xét chung, sửa sai, chốt ý Hoạt động 2: (14’) GV: Yêu cầu Hs đọc bài toán 45 GV: Hãy nêu định lí về so sánh căn bâc hai? Câu a và b GV cho HS tự giải. Câu c và d GV hướng dẫn như sau: GV: Đưa thừa số vào trong dấu căn. Sau đó, biến đổi các biểu thức trong dấu căn thành các phân số cùng mẫu rồi so sánh. GV: Nhận xét, chốt ý HS: Thực hiện 4 HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. HS: Chú ý, ghi vở HS: Thực hiện HS: Trả lời 2HS lên bảng giải câu a,b HS còn lại làm vào vở, nhận xét HS: Chú ý làm theo hướng dẫn của GV HS: Chú ý Bài 44: Đưa thừa số vào trong dấu căn a) = = b) c) d) Bài 45: So sánh a)Ta có: Vì: nên b) Ta có: ; 7 = Vì: nên c) Ta có: Vì nên d) Ta có:; Vì: nên HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 3: (10’) GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm ( 1 bàn, 1 nhóm) GV: Nhận xét chung GV: Hướng dẫn câu b Đưa thừa số ra ngoài dấu căn của và . Sau đó, rút gọn các đơn thức đồng dạng. Hoạt động 4: (7’) GV: Yêu cầu HS đọc bài toán = ? x2 – y2 = ? GV: Hãy rút gọn (x + y) và đưa số 2 vào trong dấu căn rồi rút gọn tiếp thì ta được kết quả cuối cùng. GV: Nhận xét, chốt ý HS: Thảo luận nhóm câu a Đại diện các nhóm trình bày Các nhóm nhận xét lẫn nhau HS: Làm theo hướng dẫn của GV. HS: Thực hiện = = x + y ( vì x, y ) = (x +y)(x-y) HS: Tính toán rồi đọc kết quả cho GV kiểm tra. HS: Chú ý, ghi vở Bài 46: Rút gọn biểu thức với x 0 a) b) = = = Bài 47: Rút gọn a) = = = 4. Củng Cố: (4’) - GV nêu lại cách đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn. 5. Hướng Dẫn Về Nhà: (1’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Làm bài tập còn lại - Xem trước bài 7. 6. Rút Kinh Nghiệm:
File đính kèm:
- Tuan 5 Tiet 9 DS9.doc