Giáo án Đại số 9 - Tiết 9, 10 - Nguyễn Thị Kim Nhung

HS1: Phát biểu quy tắc khai phương 1 tích

Hoàn thành HĐT

HS2:Dùng bảng căn bậc hai tìm x biết:

a) x2 = 15; b) x2 = 22,8

Hoạt động 2: Đa thừa số ra ngoài dấu căn (12 phút)

GV Với a ? 0, b ? 0 hãy chứng tỏ

? Đẳng thức trên được chứng minh dựa trên cơ sở nào?

GV: Đẳng thức trong ?1 cho phép ta thực hiện phép biến đổi

Phép biến đổi này được gọi là phép đa thừa số ra ngoài dấu căn

? Thừa số nào đã được đa ra ngoài dấu căn?

Ví dụ a)

? Đưa thừa số ra ngoài dấu căn :

GV: VD2

? Đưa thừa số ra ngoài dấu căn ?

? Đưa thừa số ra ngoài dấu căn ?

 

 

 

doc5 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 458 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 9, 10 - Nguyễn Thị Kim Nhung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án đại số 9 – năm học 2010 – 2011
Ngày soạn:19 tháng 9 năm 2010
 Ngày dạy : 21 tháng 9 năm 2010
Tiết 9
biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
I. Mục tiêu:
- HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.
- HS nắm được các kĩ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn.
- Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức
II. Chuẩn bị của gv và hs:
GV: 	- Bảng phụ để ghi sẵn các tổng quát, bảng căn bậc hai.
	HS:	- Bảng phụ nhóm, êke.
	- Bảng căn bậc hai.
III. các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra (5 phút)
HS1: Phỏt biểu quy tắc khai phương 1 tớch
Hoàn thành HĐT 
HS2:Dùng bảng căn bậc hai tìm x biết:
a) x2 = 15; b) x2 = 22,8
HS lên bảng trả lời
HS2: a) x1 ằ 3,8730 . Suy ra x2 ằ - 3,8730
b) x1 ằ 4,779 suy ra x2 ằ - 4,7749
Hoạt động 2: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn (12 phút)
GV Với a ³ 0, b ³ 0 hãy chứng tỏ 
? Đẳng thức trên được chứng minh dựa trên cơ sở nào?
GV: Đẳng thức trong ?1 cho phép ta thực hiện phép biến đổi 
Phép biến đổi này được gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn
? Thừa số nào đã được đưa ra ngoài dấu căn?
Ví dụ a) 
? Đưa thừa số ra ngoài dấu căn : 
GV: Nờu VD2 
? Đưa thừa số ra ngoài dấu căn ?
? Đưa thừa số ra ngoài dấu căn ?
HS làm ? 1
(vì a ³0, b ³0)
HS: Dựa trên định lí khai phương một tích và định lý 
HS: Thừa số a
HS ghi ví dụ 1: 
a) = 3
HS: 
Vớ dụ 2 : Rỳt gọn biểu thức 
Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên
23
Giáo án đại số 9 – năm học 2009 – 2010
GV : Cỏc biểu thức gọi là đồng dạng với nhau.
GV chốt lại cỏc bước tiến hành : 
-Viết số đó cho dưới dạng tớch của 2 (hay nhiều số) cú ớt nhất 1 số là số chớnh phương
- Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
- Thu gọn cỏc căn đồng dạng.
Cho HS làm ?2
HS trao đổi nhúm câu a
Gọi 1 HS lờn bảng làm cõu b
GV: Nếu thay cỏc số a;b bởi cỏc biểu thức A,B (B³ 0) đẳng thức vẫn đỳng (giới thiệu đẳng thức tổng quỏt)
GV giới thiệu VD3
? Đưa cỏc thừa số 4, x2 ra ngoài dấu căn ?
b) Viết 18 dưới dạng tớch ?
? Biểu thức dưới dấu căn cú thể viết lại ntn
Kết quả bằng bao nhiêu 
(Lưu ý vỡ y<0 nờn ẵyẵ= - y )
HS hoạt động nhúm bài tập ? 3
Cõu b thực hiện tương tự cõu a.
HS làm ?2
HS trao đổi trong nhúm
Một HS lờn bảng trỡnh bày
Tổng quỏt : Với 2 biểu thức A ;B mà B³0 ta cú 
Vớ dụ 3 
18 = 32.2
 18xy2 = 32.y2.2
3  : Đưa thừa số ra ngoài dấu căn :
a) 
(Vỡ b³ 0 nờn ẵbẵ= b )
Hoạt động 3: Đưa thừa số vào trong dấu căn (11 phút)
? Hãy So sỏnh 2 số và 
GV đưa dạng tổng quát
GV kết luận : Ta sử dụng phộp biến đổi đưa thừa số vào trong dấu căn (ngược với đưa thừa số ra ngoài dấu căn)
GV giới thiệu vớ dụ 4 
HS trao đổi và đưa ra cỏc phương ỏn 
Với A ³ 0 và B ³ 0 ta có 
Với A < 0 và B ³ 0 ta có 
Vớ dụ 4 : (SGK)
Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên
	24
Giáo án đại số 9 – năm học 2009 – 2010
cõu a
? Viết 3 bằng CBHSH của mấy ?
? Áp dụng quy tắc nhõn cỏc CTBH ? 
GV: Khi thực hành ta cú thể bỏ qua bước thứ hai .
Cỏc cõu b; c; d tiến hành tương tự.
Cho HS hoạt động nhúm làm bài tập ?4
GV giới thiệu vớ dụ 5
C1: 
C2: 
 hay 
HS làm 4 :Đưa thừa số vào trong dấu căn
Hoạt động 4: Luyện tập (15 phút)
Bài 43 (d, e) tr27 SGK
Gọi 2 HS lên bảng làm bài
Bài 44. Đưa thừa số vào trong dấu căn
Với x > 0 và y ³ 0
GV gọi đồng thời ba em HS lên bảng trình bày
Bài 46 tr27SGK: Rút gọn các biểu thức sau với x ³ 0
GV yêu cầu HS làm bài vào vở và gọi hai HS lên bảng trình bày
HS làm bài 43 (d, e) SGK
d) 
e) 
Bài 44
HS1: 
HS2: 
Với x > 0; y ³ 0 thì có nghĩa
Bài 46
HS: Với x ³ 0 thì có nghĩa
a) 
b. Với x ³ 0 thì có nghĩa
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Làm cỏc bài tập cũn lại trang 27- SGK
Bài tập 59,60,61,63,65 tr 12 SBT
Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên
	25
Giáo án đại số 9 – năm học 2009 – 2010
Ngày soạn:23 tháng 9 năm 2009
 Ngày dạy :25 tháng 9 năm 2009
Tiết 10
luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai: đưa thừa số vào trong, ra ngoài dấu căn.
	-Luyện tập kĩ năng đưa thừa số vào trong, ra ngoài dấu căn, rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
	- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, tư duy logic trong tính toán.
 II. Chuẩn bị của gv và hs:
GV: Bảng phụ, phấn màu.
	- HS: Phiếu học tập, bút dạ
III. các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm trabài cũ (8 phút)
HS: Điền vào chỗ trống để hoàn thành các công thức:
 Làm Bài tập 46b) Rỳt gọn biểu thức
HS lên bảng điền
46b) Rỳt gọn biểu thức
Hoạt động 2: Luyện tập ( 35 phút)
Dạng 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn,vào trong dấu căn.
Bài 43 -tr27:Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a) b) 
Bài44d- tr27: Đưa thừa số vào trong dấu căn: ; với x > 0 
Hai HS lên bảng
Bài44d
 với x > 0
Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên
	26
Giáo án đại số 9 – năm học 2009 – 2010
Dạng 2: So sánh 
Bài 45/T27: GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm
Nhóm 1:
a) và c) và Nhóm 2:
b) 7 và ; d) và 
GV kiểm tra bài của từng nhóm , nhận xét và đánh giá.
Dạng 3: Rút gọn biểu thức
Bài tập 47 – tr.27 
Rỳt gọn biểu thức
a) với x ³ 0; y ³ 0 và 
x ạ y
? Áp dụng quy tắc khai phương một tớch?
? Bỏ dấu GTTĐ và viết x2 – y2 dưới dạng tớch ? 
? Hãy Rỳt gọn ?
GV chốt lại cỏc bước tiến hành.
b) với a > 0,5
GV hướng dẫn : Viết (1- 4a + 4a2) dưới dạng bỡnh phương. 
Khai phương một tớch.
Rỳt gọn .
Sửa sai cho HS (Nếu cú)
Bài tập 59 – tr.12 – SBT
GV chốt lại cỏc bước tiến hành ( biểu thức cú cả phộp nhõn)
+ Nhõn một số với một tổng.
+ Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
+ Thu gọn cỏc căn đồng dạng.
HS các nhóm đại diện trình bày:
a)>=> >
c) 
b) 
d) 
Bài tập 47
a) 
b)
Bài tập 59
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
 GV nhắc HS về nhà xem lại các dạng BT đã chữa . Làm bài tập 47 trang 27. 
- Hướng dẫn bài 47b/ tr27:Rút gọn
- Biến đổi : 1 - 4a + 4a2 = ( 1 - 2a)2 = ( 2a - 1 )2 ; với a > 0,5
Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên
	27

File đính kèm:

  • docTiet 9,10.doc