Giáo án Đại số 9 - Tiết 46: Kiểm tra 45 phút chương III
1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ tiếp thu bài trong chương.
2. Kĩ năng: Rèn luyện các trình bày bài thi.
3. Thái độ: Rèn luỵên tâm lí trong khi thi.
II. Chuẩn bị tài liệu, thiết bị dạy học
Giáo viên: Đề kiểm tra.
Học sinh: ôn bài, dụng cụ học tập.
III. Tiến trình tổ chức dạy học
1. ổn định tổ chức lớp: Sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ : (Không kiểm tra)
Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận Dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1: Phương trình bậc nhất hai ẩn ( 1 tiết ) 18.6 % 1.86 điểm + Nhận biết phương trình bậc nhất hai ẩn 33.3 % 0.6 Điểm + Biết được khi nào một cặp số (x0;y0) là một nghiệm của pt ax + by =c 66.7 % 1.26 Điểm Chủ đề 2: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn( 2 tiết ) 23.6 % 2,36 điểm + Biết được khi nào một cặp số (x0;y0) là một nghiệm của hệ pt bậc nhất 2 ẩn 16.6 % 0,4 điểm + Dùng vị trí tương đối giữa hai đường thẳng đoán nhận số nghiệm của hệ pt. 33.4% 0,78 điểm + Tìm được tham số m để hệ pt bậc nhất 2 ẩn có nghiệm. 50 % 1,18 điểm Chủ đề 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số, phương pháp thế. ( 4 tiết) 31 % 3.1 điểm + Giải được hệ pt bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số và phương pháp thế 42,8 % 1,32 + Tìm được tham số m để cặp số (x0;y0) thảo mãn đk cho trước 57,2 % 1,77 điểm Chủ đề 4: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. (3 tiết) 28.6 % 2,86 điểm + Biết chọn ẩn và đặt đk cho ẩn 16.6 % 0,47 điểm + Biểu diễn được các đại lượng chưa biết trong bài toán qua ẩn và tìm được mối liên hệ giữa các đại lượng để thiết lập hệ pt 33,4 % 0,95 điểm + Giải được bài toán, so sánh đk và kết luận được nghiệm của bài toán 50% 1.43 điểm Tổng số chuẩn Tỉ lệ : 100% Tổng số điểm : 10 3 13.6 % 1,47 điểm 6 27.2 % 2,99 điểm 9 40,9 % 3,93 điểm 4 18,1 % 1,77 điểm Ngày soạn : Ngày giảng: TIẾT 46. KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG III. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ tiếp thu bài trong chương. 2. Kĩ năng: Rèn luyện các trình bày bài thi. 3. Thái độ: Rèn luỵên tâm lí trong khi thi. II. Chuẩn bị tài liệu, thiết bị dạy học Giáo viên: Đề kiểm tra. Học sinh: ôn bài, dụng cụ học tập. III. Tiến trình tổ chức dạy học 1. ổn định tổ chức lớp: Sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ : (Không kiểm tra) 3. Dạy học bài mới : MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III ĐỀ KIỂM TRA I- TRẮC NGHIỆM: ( 3điểm) Chọn chữ cái A, B, C, hoặc D cho mỗi khẳng định đúng. Câu1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất 2 ẩn ? A. 3x2 + 2y = -1 B. 3x = -1 C. 3x – 2y – z = 0 D. + y = 3 Câu 2 : Phương trình bậc nhất 2 ẩn ax+by =c có bao nhiêu nghiệm ? A.. Hai nghiệm B.Một nghiệm duy nhất C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm Câu 3: Cặp số(1;-2) là nghiệm của phương trình nào sau đây: A. 2x -y = -3 B. x + 4y = 2 C. x - 2y = 5 D. x -2y = 1 Câu 4: Hệ phương trình : có bao nhiêu nghiệm ? A. Vô nghiệm B. Một nghiệm duy nhất C. Hai nghiệm D.Vô số nghiệm Câu 5: Hệ phương trình vô nghiệm khi : A. m = - 6 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 6 Câu 6: Hệ phương trình có một nghiệm duy nhất khi : A. B. C. D. II. TỰ LUẬN:(7 điểm) Câu 7:(3,5 điểm ) Cho hệ phương trình : ( I ) a) Giải hệ phương trình khi m = 1 b) Xác định giá trị của m để nghiêm ( x0 ; y0) của hệ phương trình (I) thỏa điều kiện : x0 + y0 = 1 Câu 8(3,5 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 46 mét, nếu tăng chiều dài 5 mét và giảm chiều rộng 3 mét thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng . Hỏi kích thước khu vườn đó là bao nhiêu ? ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM I Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D C A A C II. Tự luận ( 7 điểm) Câu Nội dung trình bày Điểm Câu 7 (3,5đ) a) Thay m = 1 vào hệ pt ta được Cộng từng vế của hệ pt được: Vậy khi m = 1 thì nghiệm của hệ pt đã cho là: 0.25 0.5 0.25 b)Tìm m để x0 + y0 = 1. Giả sử hệ có nghiệm (x0;y0) Ta có Để hệ đã cho có nghiệm m ≠ -2 Theo điều kiện bài ra ta có: Thoả mãn điều kiện. Vậy thì x + y =1 1.0 1.0 0.5 Câu 8 (3,5đ) Gọi x, y (m) lần lượt là chiều rộng, chiều dài khu vườn hình chữ nhật (ĐK: 0 <x, y < 23) Chu vi khu vườn là 2(x + y) = 46 (1) Nếu tăng chiều dài 5 mét: y + 5 (m) và giảm chiều rộng 3 mét : x -3 (m) Được chiều dài gấp 4 lần chiều rộng: y + 5 = 4(x-3) (2) Từ (1) và (2) ta có hệ phượng trình. Giải hệ pt ta được: thoả mãn điều kiện Vậy chiều rộng khu vườn là 8 (m); chiều dài là 15 (m). 0.25 0.25 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5
File đính kèm:
- KT CHUONG 3 DAI SO 9.doc